Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Thái Phiên

pdf
Số trang Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Thái Phiên 19 Cỡ tệp Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Thái Phiên 1 MB Lượt tải Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Thái Phiên 0 Lượt đọc Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Thái Phiên 4
Đánh giá Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Thái Phiên
4.1 ( 4 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 19 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN TỔ TOÁN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán - Chương trình chuẩn Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..…… 000 Câu 1: Cho hình hình lập phương cạnh a . Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương là A. Câu 2:  a3 2 3 . B.  a3 . 6 C.  a3 . 2 D.  a3 3 3 . Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với AB  3a , BC  2a , cạnh bên SA  2a và  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng B. a 3 . A. 4a 3 . Câu 3: C. 12a 3 . D. 6a 3 . Trong không gian Oxyz cho a  2;3; 1 ; b  2; 1;3 . Sin của góc giữa a và b bằng 2 A.  . 7 B. 3 5 . 7 3 5 . 7 D. 2 . 7 C. 1  2log 7 a . D. 1 . 2 log 7 a C.   a2  Câu 4. Với a là số thực dương tùy ý, log 7   bằng  7  A. 2log7 a  1 . Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho E  1;0; 2  và F  2;1; 5 . Phương trình đường thẳng EF là x 1  3 x 1  C. 1 A. Câu 6: 1 2 B. 1 ; u7 = - 32 . Tìm công bội của cấp số nhân đã cho. 2 B. q = ± 2 C. q = ± 4 D. q = ± 1 Bảng biến thiên ở hình dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau? A. y   x4  2 x2  1. Câu 8: x 1 y z  2   . 3 1 7 x 1 y z  2   D. . 1 1 3 y z2  . 1 7 y z2  . 1 3 Cho cấp số nhân (un ) với u1 = A. q = ± Câu 7: B. ln  7a 2  . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  x3 . x2 D. y  x 3 . 2 x Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;  1; 2  , đồng thời song song với mặt phẳng  Q  : 2 x  3 y  z  5  0 có phương trình là Câu 9: A. 2 x  3 y  z  3  0 . B. x  y  2 z  3  0 . C. 2 x  3 y  z  3  0 . D. x  y  2 z  3  0 . Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  2; 4 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 . C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . Câu 10: Giả sử f  x  là hàm số bất kỳ liên tục trên khoảng  ;   và a, b, c   ;   . Mệnh đề nào sau đây sai? b A. C. b  f  x  dx   a c b c  a a f  x  dx   f  x  dx . B. c c a a f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx . D.  a c b  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx . b b a b c c a b c f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx . Câu 11: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó y -1 O 1 2 x 3 -1 -4 A. Nghịch biến trên khoảng  1;0  . B. Đồng biến trên khoảng  4; 1 . C. Đồng biến trên khoảng  1;0  . D. Nghịch biến trên khoảng 1;3 . Câu 12: Tìm nguyên hàm A. F  x   e x  F  x x2  1. 2 của hàm số f  x   ex  x B. F  x   e x  biết F  0  2 x2 x2 x2  1 . C. F  x   e x   1 . D. F  x   e x   1 . 2 2 2 Câu 13: Phương trình log  x  9   3 có nghiệm là A. 91. C. 1009 . B. 9991. Câu 14: Tìm công thức tính số các tổ hợp chập k của một tập có n phần tử. n! n! n! A. Cnk  . B. Cnk  . C. Ank  .  n  k  !k !  n  k !  n  k ! D. 991 . D. Ank  n! .  n  k  !k ! Câu 15: Cho các số phức z  a  bi, w  x  yi, với a, b, x, y  . Điểm M biểu diễn số phức z  w có tọa độ là A.  a  x; b  y  . C.  a  b; x  y  . B.  a  x; b  y  . Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ D.  a  b; x  y  . Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : x  2 y  3z  2  0 , (Q) : x  y  3  0 .Mặt phẳng   vuông góc với cả ( P ) và (Q) đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 5. Phương trình của mp   là: A. 3x + 3 y + z - 15 = 0 . B. x + y + z + 3 = 0 . C. - 2 x + z + 6 = 0 .  1 i  Câu17. Cho số phức z thỏa mãn    1 i  1 A. 5 B. 5 2019 D. - 2 x + z - 6 = 0 . z   3  4i  i . Mô đun của z bằng C. 2 5 D. 5 2 Câu 18: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 8 và có chiều cao bằng đường kính đáy. Thể tích khối trụ trương ứng bằng A. 32 . B. 16 . C. 8 . D. 4 .  x1  x2  . Giá trị của Câu 19: Biết rằng phương trình log2 x  15log x 2  2 có hai nghiệm x1 , x2 x1  16 x2 bằng A.  4095 . 8 Câu 20: Đạo hàm của hàm số f ( x)  3 A. f ( x)  ' C. f ( x)  ' C. 34 . B. 30 . 19 ln 3  x  7 2 19  x  7 3 2 x 5 x7 3 2 2 x 5 x7 D. 4097 . 8 là: . 2 x 5 x7 B. f ( x)  ' D. f ( x)  ' 19  x  7 2 19 ln 3  x  7 2 3 2 x 5 x7 3 2 x 5 x7 Câu 21: Cho f  x   x 4  6 x 2  8 . Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành. Mệnh đề nào sau đây sai? A. S  2  f  x  dx . B. S  2 2 2  f  x  dx  2 0 2 D. S  2  f  x  dx . 0 0 C. S  2 f  x  dx . Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x3  2x2 , x  A.  2;   .  f  x  dx . 2 2 khoảng 2 B.  ;2 . . Hàm số y  f  2  x  đồng biến trên C.  4;2 . D. . x 3 . Khẳng định nào sau đây đúng? x2  9 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1 . Câu 23: Cho hàm số y  B. Đồ thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận đứng là x  3 . C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x  3; x  3 . Câu 24: Biết rằng  ,  là các số thực thỏa mãn 32   3  34    81 3  34   . Giá trị của   6 bằng A. 1. B. 2. C. 4. Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB  a . Mặt phẳng  ABC  một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ A. a3 3 . 4 B. a3 3 . 6 D. 3.  ABC  tạo với mặt phẳng ABC. ABC bằng C. a3 3 . 8 D. a3 3 . 24 Câu 26: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y  f ( x  3) đạt cực đại tại x -∞ -1 0 +∞ 2 1 1 f(x) -2 A. x  1 C. x  0 . B. x  2 . D. x  3 . Câu 27: Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 2 và diện tích xung quanh bằng 4 2 . Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng A. 60o . B. 150o . C. 90o . D. 120o . Câu 28: Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  3  0 . Số phức z1 z2  z1 z2 bằng A. 2 . C. 2 . B. 5 . D. 5i . Câu 29: Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f  x   2 x  5  x 2 . Giá trị của m 2  M bằng A. 5 . C. 5  2 5 . B. 25 . D. 45 . Câu 30: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AC và AB bằng A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 120 . Câu 31: Giải bóng chuyền quốc tế VTV Cup có 12 đội tham gia, trong đó có 3 đội Việt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội của Việt Nam cùng nằm ở một bảng đấu. 1 1 6 3 A. . B. . C. . D. . 110 330 55 55 Câu 32: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = x trên khoảng cos 2 x æ p÷ ö çç0; ÷ là ÷ çè 2 ø A. F (x) = x tan x + ln (cos x)+ C. B. F (x) = - x tan x + ln (cos x)+ C. C. F (x) = x tan x - ln (cos x)+ C. D. F (x) = x tan x - ln cos x + C. Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Gọi E là trung điểm AB . Biết góc giữa CB và  BCC B  bằng 30o . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CE bằng A. a 6 . 3 B. 2a 6 . 3 Câu 34: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? C. a 6 . 6 D. 2a 6 . 6 có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f  f  x   1  0 có B. 5 . A. 6 . C. 7 . D. 4 . Câu 35: Cho các số phức z thỏa mãn z  2i 2020  z  1  2i . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  2 z  1  4i trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Khoảng cách từ I  2;  3 đến đường thẳng đó bằng A. 18 5 . 5 B. 18 13 . 13 Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên C. 10 3 . 3 D. 10 5 . 5 . Bảng biến thiên của hàm số y  f '  x  như hình dưới Tìm m để bất phương trình m  2sin x  f  x  nghiệm đúng với mọi x   0;   . A. m  f (0) . 1 Câu 38: Biết rằng  x5 2 B. m  f (1)  2sin1. C. m  f (0) . D. m  f (1)  2sin1 . dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. x3 9 Giá trị của a  b  c bằng A. 10 . B. 5 . C. 10 . Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : D. 5 . x 1 y z  2   và hai điểm A(1;3;1) và 2 1 1 B  0;2; 1 . Gọi C  m; n; p  là điểm thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC vuông tại A. Giá trị của tổng m  2n  p bằng A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . Câu 40: Bất phương trình  x 2  3x  ln  x  2   0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. Vô số. Câu 41: Cho hàm số f ( x) có đồ thị hàm y  f '( x) như hình vẽ. Hàm số y  f (cos x)  x 2  x đồng biến trên khoảng A. 1; 2  . B.  1;0  . C.  0;1 . D.  2; 1 . Câu 42: Cho hàm số f ( x)  2x  2 x . Gọi m0 là số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn f (m)  f (2m  212 )  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. m0  1513; 2019  . B. m0  1009;1513 . C. m0  505;1009  . Câu 43: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   2 xf  x   2 xe  x , x  2 D. m0  1;505  . và f  0   1 . Tất cả các nguyên hàm của x. f  x  e x là 2   2 A. x 2  1  C . B. 2 2 2 2 1 2 x  1 e  x  C . C.  x 2  1 e x  C .  2 D. 2 1 2 x  1  C .  2 Câu 44: Cho hàm số f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ bên. Hàm số y  f  x   x 2  f  0  có nhiều nhất bao nhiêu cực trị trong khoảng  3;3 . A. 6. B. 2. C. 5. D. 3 Câu 45: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có SA = a 21 , côsin góc hợp bởi hai mặt phẳng (SAD) và (ABCD) bằng A. 19 3 a . 3 1 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng 10 B. 2 19 3 a . 3 C. 4 19 3 a . 3 D. 4 19a3 . Câu 46: Cây dù ở khu vui chơi “công viên nước” của trẻ em có phần trên là một chỏm cầu, phần than là một khối nón cụt như hình vẽ. Biết ON  OD  2m ; MN  40cm ; BC  40cm ; EF  20cm . Tính thể tích của cây dù N B A E A. 336000  cm3  C. 112000  cm3  C M D F O 896000 cm3  .  3 2250p D. 896000  cm3  cm3 ) . ( 3 2750p cm3 ) . ( 3 2050p cm3 ) . ( 3 B. Câu 47: Giả sử z1 , z2 là hai trong các số phức thỏa mãn  z  1 z  2i  là một số thuần ảo. Biết rằng z1  z2  2 , giá trị nhỏ nhất của z1  5 z2 bằng A. 13  5 . C. 3 5  2 13 . B. 3 5  13 . D. 5  22 . Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình A. 11. B. 9. 1 x  f   1  x  m có nghiệm thuộc đoạn  2; 2 ? 3 2  C. 8. D. 10. Câu 49: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng đường thẳng 1 :  P  : x  2 y  z  1  0,  P  : 2 x  y  z  2  0, x y 1 z 1 x y  2 z 1   , 2 :   . Đường thẳng  song song với hai mặt 2 1 2 1 1 2 phẳng  P  ;  Q  và cắt 1 ,  2 tương ứng tại H , K . Độ dài đoạn HK bằng A. 8 11 . 7 và hai B. 5 C. 6. D. 11 . 7 Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B  4;4;5 . Giả sử M là điểm thay đổi trong mặt phẳng ( P) : 2 x  2 y  z  2019  0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  AM  BM . A. 17 . B. C. 7 2  3 . 77 . D. 82  5 . ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN 1-B 2-A 3-D 4-A 5-B 6-B 7-C 8-C 9-D 10-C 11-C 12-B 13-D 14-B 15-B 16-A 17-A 18-C 19-B 20-A 21-D 22-A 23-B 24-C 25-C 26-D 27-C 28-D 29-B 30-B 31-A 32-A 33-A 34-C 35-D 36-C 37-B 38-A 39-A 40-A 41-A 42-B 43-D 44-C 45-C 46-A 47-B 48-C 49-A 50-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: B Khối cầu nội tiếp hình lập phương có bán kính R  a . 2 3 a 4   3 3 4 R  2   a . Vậy thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương là V   3 3 6 Câu 2: A Vì  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với mặt phẳng đáy nên SA   ABCD  1 1 V  .SA. AB.BC  .2a.3a.2a  4a 3 . 3 3 Câu 3: D   cos a; b    4 2  7 4  9  1. 4  1  9   sin a; b  1  cos 2 a; b  3 5 7 Câu 4: A  a2  log 7    log 7 a 2  log 7 7  2log7 a  1  7  Câu 5: B Đường thẳng EF có véc tơ chỉ phương là EF   3;1; 7  . Đường thẳng EF đi qua điểm E  1;0; 2  , có véc tơ chỉ phương  3;1; 7  nên phương trình EF là x 1 y z  2   . 3 1 7 Tổng quát: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  x1; y1; z1  và B  x2 ; y2 ; z2  . Khi đó đường thẳng AB có một phương trình dạng x  x1 y  y1 z  z1 .   x2  x1 y2  y1 z2  z1 Câu 6: B (un )là cấp số nhân nên ta có: u7 = u1.q 6 Þ q 6 = u7 = 64 u1 Þ q = ± 2. Vậy công bội của cấp số nhân đã cho: q = ± 2. Câu 7: C Từ bảng biến thiên của hàm số ta thấy: đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 nên loại các đáp án A, B, D, vậy chọn C. Câu 8: C Do mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  : 2 x  3 y  z  5  0 nên mặt phẳng  P  nhận vectơ pháp tuyến nQ   2; 3;  1 làm vectơ pháp tuyến và đi qua điểm M 1;  1; 2  nên có phương trình: 2  x  1  3  y  1   z  2   0  2 x  3 y  z  3  0. Câu 9: D Dựa vào bảng xét dấu của đạo hàm đã cho ta thấy f ' 1  0 và đạo hàm không đổi dấu khi x qua x0  1 nên hàm số đã cho không đạt cực đại tại x  1 . Câu 10: C Đáp án A, B, D đúng vì theo tính chất tích phân. Đáp án C sai. Câu 11: C Trên khoảng  1;0  đồ thị có hướng đi lên nên hàm số đồng biến ứng với khoảng này. Câu 12: B x2 Ta có F  x    e  x dx  e   C 2 Theo bài ra F  0   2  1  C  2  C  1  x  x x2 Vậy F  x   e   1 . 2 x Câu 13: D  x  9  103  x  991  Ta có: log  x  9   3    x  991 .  x  9 x  9  0 Câu 14: B Số các tổ hợp chập k của một tập có n phần tử phần tử, kí hiệu là: Cnk  n! .  n  k  !k ! Câu 15: B + Theo quy tắc trừ số phức thì z  w   a  bi    x  yi    a  x    b  y  i . Suy ra điểm biểu diễn là điểm có tọa độ  a  x; b  y  . Câu 16: A ( P ) có vectơ pháp tuyến nP  1; 2;3 ,  Q  có vectơ pháp tuyến nQ  1; 1;0  . Vì mặt phẳng   vuông góc với cả  P  và  Q  nên   có một vectơ pháp tuyến là n   nP ; nQ    3;3;1 . Vì mặt phẳng   cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3 nên   đi qua điểm M  5;0;0  . Vậy   đi qua điểm M  5;0;0  và có vectơ pháp tuyến n   3;3;1 nên   có phương trình: 3x  3 y  z  15  0 . Câu17: A  1 i     1 i  2019 z   3  4i  i  i.z   3  4i  i  z  3  4i . Vậy z  5 Câu 18: C Theo bài ra ta có r  l  h  S xq  2 rl  2 r 2  8  r  2 Thể tích của khối trụ đã cho là : V   r 2 h   r 3  8 . Câu 19: B x  0 Điều kiện  x  1 log2 x  15log x 2  2  log 2 x  15  2  log 22 x  2log 2 x  15  0 log 2 x  x1  32  x  32 log 2 x  5    1   1  x1  16 x2  30 .  x x2  log 2 x  3  8 8  Câu 20: A Áp dụng công thức: f ( x)  3 2 x 5 x7 ' 2 x 5  2xx75   2x  5  ' x7 19ln 3 2xx75  f ( x)   3 ln 3.   3 3    x  7   x  7 2   ' ad  bc  ax+b  Chú ý áp dụng công thức tính nhanh    2  cx+d   cx  d  , Câu 21: D Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số f  x   x 4  6 x 2  8 và trục hoành:  x2  2 x   2 x4  6 x2  8  0     x 2  4  x  2 Diện tích hình phẳng cần tìm là: S 2  f  x  dx 1 2
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.