Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc

pdf
Số trang Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc 21 Cỡ tệp Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc 2 MB Lượt tải Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc 0 Lượt đọc Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc 0
Đánh giá Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc
4.4 ( 7 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 21 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Mã đề thi: 134 KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2018 - 2019 Đề thi môn: Toán học Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………….. Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2a, AD  a 2. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của hình chóp S. ABCD là: 3a 3 2 2a 3 3 2a 3 6 a3 6 . . . . A. V  B. V  C. V  D. V  3 4 3 3 2x Câu 2: Đồ thị hàm số y  2 có bao nhiêu đường tiệm cận? x  2x  3 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 3: Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 33 B. 31 C. 30 D. 22 Câu 4: Cho đồ thị hàm số y  f ( x) có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để hàm số y  f ( x)  2m  5 có 7 điểm cực trị. A. 6. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  2 y  3  0 . Phép tịnh tiến theo vectơ v (2; 2) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình là A. 2 x  y  5  0 . B. x  2 y  5  0 . C. x  2 y  5  0 . D. x  2 y  4  0 Câu 6: Cho phương trình x  3x  2 x  m  3  2 2 x  3x  m  0 . Tập S là tập hợp các giá trị của m nguyên để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S. A. 15. B. 9. C. 0. D. 3. 3 3 2 3 Câu 7: Hình chóp SABC có chiều cao h  a , diện tích tam giác ABC là 3a 2 . Tính thể tích hình chóp SABC . a3 3 3 3 3 . a . A. a . D. 3a . B. 3 C. 2 y Câu 8: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? 1 1 O 1 1 y A. x 1 . x 1 y B. 2x 1 . 2x  2 y C. x . 1 x x y D. Câu 9: Bất phương trình 2 x  1  3x  2 có tổng năm nghiệm nguyên nhỏ nhất là x 1 . x 1 A. 10. B. 20. C. 15. D. 5 Câu 10: Cho hàm số y  2 x 3  3x 2  m . Trên  1;1 hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tính m? A. m  6 B. m  3 C. m  4 D. m  5 Câu 11: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' với O ' là tâm hình vuông A ' B ' C ' D ' . Biết rằng tứ diện O ' BCD có thể tích bằng 6a 3 . Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . 3 3 3 3 A. V  12a B. V  36a C. V  54a D. V  18a Câu 12: Tính góc giữa hai đường thẳng  : x  3 y  2  0 và  ' : x  3 y  1  0 ? 0 A. 90 0 B. 120 0 C. 60 0 D. 30 max y  2  C. D. Câu 13: Cho hàm số y  f  x  xác định trên đoạn  3; 5  và có bảng biến thiên như hình vẽ.   Khẳng định nào sau đây là đúng? A. max y  2 5  B. min y  0    3; 5    3; 5   3; 5  min y  2    3; 5  Câu 14: Cho hàm số y  x3  11x có đồ thị là (C). Gọi M1 là điểm trên (C) có hoành độ x1  2 . Tiếp tuyến của (C) tại M1 cắt (C) tại điểm M 2 khác M1 , tiếp tuyến của (C) tại M 2 cắt (C) tại điểm M 3 khác M 2 ,..., tiếp tuyến của (C) tại M n1 cắt (C) tại điểm M n khác M n 1  n  , n  4  . Gọi  xn ; yn  là tọa độ của điểm M n . Tìm n sao cho 11xn  yn  22019  0 . A. n = 675 B. n = 673 C. n = 674 D. n = 672 Câu 15: Trên đường tròn tâm O cho 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho có thể tạo được bao nhiêu tứ giác nội tiếp đường tròn tâm O? 4 4 B. 3 C. 4! A. C12 D. A12 Câu 16: Cho các hàm số f  x   x 4  2018 , g  x   2 x 3  2018 và h  x   cho, có tất cả bao nhiêu hàm số không có khoảng nghịch biến? A. 2 B. 1 C. 0 Câu 17: Tính giới hạn lim x 1 A. 1 . x 2  3x  2 . x 1 B. 1 . C. 2 . 2x 1 . Trong các hàm số đã x 1 D. 3 D. 2 . Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ Phương trình 1  2. f  x   0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 2 B. Vô nghiệm Câu 19: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên C. 3 D. 4 và có bảng biến thiên như hình dưới đây: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;3 . Câu 20: Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích V của lăng trụ đã cho? 3 3 3 3 A. V  3 3a B. V  6 3a C. V  2 3a D. V  9 3a Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để y  x 3   m  2  x 2   m 2  m  3 x  m 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt? A. 3 . B. 4 . C. 1 . đồ thị của hàm số D. 2 . 5x2  x  1 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang? 2x 1  x A. 1 . C. 2 . D. 4 . B. 3 . Câu 23: Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3200cm3 , tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2 . Hãy xác định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất? 2 2 2 2 A. 120cm . B. 1200cm . C. 160cm . D. 1600cm . Câu 22: Đồ thị hàm số y  Câu 24: Hàm số có đạo hàm trên khoảng . Nếu f’( = 0 và f’’( > 0 thì là A. Điểm cực tiểu của hàm số. C. Điểm cực đại của hàm số. B. Giá trị cực đại của hàm số. D. Giá trị cực tiểu của hàm số. 1 Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  2mx 2  4 x  5 đồng biến trên 3 . B. 2 . D. 1 . A. 0 . C. 3 . Câu 26: Tập xác định của hàm số y  tan 2 x là: D A. D C.   \   k , k   . 4    \   k , k   . 2  D    \   k ,k  . 2 4  D    \ k , k   .  2  B. D. Câu 27: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm là f '( x)  ( x  2) 4 ( x  1)( x  3) x 2  3 . Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f ( x) A. 6. B. 3. C. 1. D. 2. 2x  m 1 Câu 28: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  nghịch biến trên mỗi khoảng x  m 1  ; 4  và 11;   ? A. 13 B. 12 C. 15 D. 14 Câu 29: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là A. V  1 Bh 3 C. V  1 Bh . B. V  1 Bh . 6 2 D. V  Bh . Câu 30: Tìm điểm cực đại của hàm số y  1 x 4  2 x 2  3 . 2 A. xCĐ   2 B. xCĐ   2 C. xCĐ  2 D. xCĐ  0 Câu 31: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48m 2 ,hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là: C. 16 D. 20 A. 16 3 B. 20 3 Câu 32: Cho hàm số y   x3  3x2  2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên 0;3 . Tính (M  m) A. 8. B. 10. C. 6. D. 4. Câu 33: Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có hình chiếu A ' lên mp( ABCD) là trung điểm AB , ABCD là hình thoi cạnh 2a, góc ABC  60 , BB ' tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' . 2a 3 3 3 3 . . a 3 C. 2a . D. a . A. B. 3 Câu 34: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x  2m  1 trên đoạn  0; 2 là nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc khoảng? A.  0;1 B.  1;0 2   ;2 C.  3   3   ; 1  D.  2 1 Câu 35: Cho hàm số y   x 4  x 2  2 . Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho? 4  2;0 và 2;  0; 2 B.   A.  C.     ;0  và  2;   D.  ;  2  và  0; 2  x 2 - 3x + 2 Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = 2 không có x - mx - m + 5 đường tiệm cận đứng? A. 8. B. 10. C. 11. D. 9. Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và SA  SB  SC  11 , SAB  300 , SBC  600 và SCA  450 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD? 22 d A. d  4 11 B. d  2 22 2 C. D. d  22 Câu 38: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi m là số nghiệm của phương trình f  f  x    1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. m  6 . B. m  7 . C. m  5 . D. m  9 . Câu 39: Cho phương trình: sin x  2  cos 2 x   2  2 cos3 x  m  1 2 cos3 x  m  2  3 2 cos3 x  m  2 .  2 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x  0;  3 . . . . 4 2 1 3 A. B. C. D. Câu 40: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên ¡ y  ?  2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = ( f ( x)) có bao nhiêu điểm cực trị? 1 x -1 0 1 2 C. 4 A. 5 B. 3 Câu 41: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? A. Hình (III). B. Hình (I). 3 D. 6 C. Hình (II) . D. Hình (IV). Câu 42: Cho tập hợp X gồm các số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau có dạng abcdef . Từ tập hợp X lấy ngẫu nhiên một số. Xác xuất để số lấy ra là số lẻ và thỏa mãn a  b  c  d  e  f là 33 29 31 1 . . . . A. 68040 B. 2430 C. 68040 D. 68040 Câu 43: Cho hàm số y  x4  2(m  2) x 2  3(m  2)2 . Đồ thị của hàm số trên có ba cực trị tạo thành tam giác đều. Tìm mệnh đề đúng A. m  (0;1) . B. m  (2; 1) . C. m  (1; 2) . D. m  (1;0) . Câu 44: Trong hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C ) có phương trình x  y  4 x  2 y  15  0 . I là tâm (C), đường thẳng d qua M (1; 3) cắt (C ) tại A, B . Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương trình đường thẳng d là x  by  c  0 . Tính (b  c) A. 8. B. 2. C. 6 D. 1. Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là một tam giác đều nằm trong mặt 27 3 phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD) và có diện tích bằng (đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng 4 tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy (ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S? A. V  24 B. V  8 C. V  12 D. V  36 2 2 Câu 46: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  2a; SAB  SCB  900 và góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  SBC  bằng 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. V 3a3 . 3 V 4 3a 3 . 9 V 2 3a3 . 3 V 8 3a 3 . 3 A. B. C. D. Câu 47: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' có AB  a, BC  2a . AC '  a . Điểm N thuộc cạnh BB’ sao cho BN  2 NB ' , điểm M thuộc cạnh DD’ sao cho D ' M  2 MD . Mp( A ' MN ) chia hình hộp chữ nhật làm hai phần, tính thể tích phần chứa điểm C ' . 3 3 3 3 A. 4a . B. a . C. 2a . D. 3a . y ax  b Câu 48: Cho hàm số y  có đồ thị như hình x 1 bên. x 1 2 Khẳng định nào dưới đây là đúng? O 1 2 A. b  0  a . B. b  a  0 . C. a  b  0 . D. 0  b  a . Câu 49: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào ? 4;3 . 3; 4 . 5;3 . 3;5 . A. B. C. D. Câu 50: Cho ba số a, b, c là ba số liên tiếp của một cấp số cộng có công sai là 2. Nếu tăng số thứ nhất thêm 1, tăng số thứ hai thêm 1 và tăng số thứ ba thêm 3 thì được ba số mới là ba số liên tiếp của một cấp số nhân. Tính (a  b  c) A. 12. B. 18. C. 3. D. 9. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1-B 2-C 3-A 4-C 5-B 6-B 7-A 8-A 9-C 10-C 11-B 12-C 13-D 14-B 15-A 16-A 17-B 18-D 19-D 20-B 21-A 22-C 23-C 24-A 25-C 26-B 27-D 28-A 29-D 30-D 31-A 32-A 33-A 34-A 35-D 36-B 37-D 38-B 39-B 40-A 41-D 42-C 43-D 44-B 45-C 46-B 47-C 48-B 49-D 50-D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: B S C D A   SAB    ABCD   Do  SAB    ABCD   AB  SH  AB  Mà SAB đều  SH  2a. B H  SH   ABCD  3 a 3 2 1 1 2 6 3 a Vậy thể tích hình chóp SABCD : V  SH.SABCD  a 3.2a.a 2  3 3 3 Câu 2: C Tập xác định của hàm số D   \ 1; 3 2 2x x  lim 0 Do lim y  lim 2 x  x  x  2 x  3 x  2 3 1  2 x x 2 2x x lim y  lim 2  lim 0 x  x  x  2 x  3 x  2 3 1  2 x x Suy ra y  0 là tiệm cận ngang 2x   , x  1 x  2 x  3 Mà lim  y  lim  x  1 2 2x   x  1 x  2 x  3 lim  y  lim  x  1 2 2x   , x  3  x  2 x  3 lim y  lim x  3  2 2x   x  3  x  2 x  3 lim y  lim x  3  2 Suy ra x  1; x  3 là các đường tiệm cận đứng Câu 3: A Hình lăng trụ có 11 cạnh thì đáy có 11 cạnh bên. Vậy hình lăng trụ có 33 cạnh. Câu 4: C Để đồ thị hàm số y  f ( x)  2m  5 có 7 điểm cực trị thì đồ thị hàm số y  f ( x) tịnh tiến lên trên hoặc xuống không quá 2 đơn vị. Vậy 2  5  2m  2  3 7  m   m  2;3 2 2 Vậy tổng tất cả các số nguyên của m là 5 . Câu 5: B Vì phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó nên Tv  d   d  với d : x  2y  m  0 Gọi A  3;0   d A  Tv  A  A  1; 2  . Mà A  d   m  5 . Vậy, d  : x  2 y  5  0 Câu 6: B Đặt t  3 2 x3  3x  m  t 3  2 x3  3x  m  t 3  2 x3  3x  m 3  t 3  2t   x  1  2  x  1 Ta có  3 2  x  3x  2 x  m  3  2t  0 Xét hàm số y  f (u)  u 3  2u  f (u)  3u 2  2  0, u  . Do đó hàm số liên tục và đồng biến trên  t  x  1  2 x3  3x  m   x  1  x 3  3x 2  1   m 3 Xét g ( x)  x3  3x2  1  g ( x)  3x2  6 x x  0 g ( x)  0   x  2 Bảng biến thiên x g'(x)  g(x) + 2 0 0 0 -1 + + + 5  mZ Từ bảng biến thiên suy ra 5  m  1  1  m  5  m  2;3; 4 . Vậy tổng các phần tử của S bằng 9 . Câu 7: A S h A C H 1 1 Ta có: VS . ABC  SH .S ABC  .a.3a 2  a 3 . 3 3 B Câu 8: A + Dựa vào hình vẽ ta thấy: x  1; y  1 là các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho nên loại đáp án D. + Dựa vào hình vẽ,ta thấy tọa độ giao điểm của đồ thị với trục Ox là  1;0  và chỉ có đáp án A thỏa mãn, còn các đáp án B, C không thỏa mãn. Câu 9: C 2  x 2 x  1  0  2 3    x    x  1  x  1 . Bất phương trình đã cho  3x  2  0  3  9 x 2  14 x  5  0  2 5  2 x  1   3x  2   x  9  Do đó năm nghiệm nguyên nhỏ nhất là 1; 2;3; 4;5 . Vậy tổng năm nghiệm là 1  2  3  4  5  15 . Câu 10: C Xét  1;1 có y  6 x2  6 x .  x  0   1;1 . y  0  6 x 2  6 x  0    x  1   1;1 Khi đó y  1  5  m ; y  0   m ; y 1  1  m Ta thấy 5  m  1  m  m nên min y  5  m . 1;1 Theo bài ra ta có min y  1 nên 5  m  1  m  4 . 1;1 Câu 11: B A D O C B A D B C Gọi x là độ dài của cạnh hình lập phương Ta có: VO.BCD 1 1 x2 x3   .S BCD .d  O ,  BCD    . .x  3 3 2 6 Theo giả thiết, VO.BCD  6a3  x3  6a3  x3  36a3 6 Vậy thể tích lập phương là: VABCD. ABC D  x3  36a3 . Câu 12: C    Vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng    và    lần lượt là : n1  1;  3 và n2  1; 3  cos   ;    cos(n1 , n2 )  n1.n2 n1 . n2   1    ;    60 . 2 Câu 13: D  Trên   3; 5 hàm số không có giá trị lớn nhất; giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 2 . Câu 14: B Phương trình tiếp tuyến của  C  tại M k  xk ; yk  có dạng: y   3xk2  11  x  xk   xk3  11xk . Phương trình hoành độ giao điểm: x3  11x   3xk2  11  x  xk   xk3  11xk   x  xk   x  2 xk   0 2  x  xk (ta loại x  xk )  x   2 x k   xk 1  2 xk . Ta có: x1  2; x2  2 x1; x3  2 x2 ;...; xn  2 xn1 . Đây là cấp số nhân có x1  2; q  2 . Suy ra xn   2  n 1 .x1   2  . n Theo đề bài: 11xn  yn  22019  0  xn3  22019   2    2  3n 2019  n  673 . Câu 15: A Ta có: Số cách lấy 4 điểm phân biệt bất kì từ 12 điểm phân biệt trên đường tròn tâm O sẽ là số tứ giác nội tiếp đường tròn tâm O được tạo thành. Vậy có C124 tứ giác nội tiếp đường tròn tâm O được tạo thành. Câu 16: A
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.