Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Hoàng Văn Thụ, Hòa Bình

pdf
Số trang Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Hoàng Văn Thụ, Hòa Bình 29 Cỡ tệp Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Hoàng Văn Thụ, Hòa Bình 976 KB Lượt tải Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Hoàng Văn Thụ, Hòa Bình 0 Lượt đọc Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Hoàng Văn Thụ, Hòa Bình 6
Đánh giá Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Hoàng Văn Thụ, Hòa Bình
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 29 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD & ĐT HÒA BÌNH THPT HOÀNG VĂN THỤ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018 -2019 TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề : 205 Mục tiêu: Đề thi thử THPTQG Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình lần thứ nhất môn Toán bám rất sát đề thi thử THPTQG của BGD&ĐT. Phần kiến thức trọng tâm rơi vào lớp 12, bên cạnh đó là khối lượng không nhỏ kiến thức lớp 11. Với đề thi này, ở mức độ khá, HS có thể dễ dàng được 7 điểm. Tuy nhiên, các câu hỏi cuối khá hóc búa và hiếm gặp, nhằm phân loại HS ở mức độ cao nhất có thể. Đề thi này giúp các em HS định hướng được lượng kiến thức của mình và có chương trình ôn tập hợp lí cho giai đoạn nước rút này. Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  3 là A. x3  3x  C 3 1 Câu 2: Tích phân B. x3  3x  C C. x3  3x  C 2 D. x 2  3  C 1  2 x  5 dx bằng 0 1 7 1 7 1 5 4 ln B. ln C.  D. log 2 5 2 5 2 7 35 Câu 3: Cho số phức z  2  5i. Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là: A. A.  5; 2  B.  2;5  C.  2;5  D.  2; 5  Câu 4: Một bạn học sinh có 3 cái quần khác nhau và 2 cái áo khác nhau. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách lựa chọn 1 bộ quần áo. A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 5: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M  2;0; 1 và có vecto chỉ phương u   2; 3;1 là  x  2  2t  A.  y  3t  z  1  t   x  2  2t  B.  y  3 z  1 t   x  2  2t  C.  y  3t z  1 t   x  2  2t  D.  y  3t  z  1  t  Câu 6: Trong không gian Oxyz cho a  1; 2;3 , b   4;5;6  . Tọa độ a  b là A.  3;3;3 B.  2;5;9  C.  5;7;9  D.  4;10;18 Câu 7: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  4  0. Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là A. n  1;1; 2  B. n  1;0; 2  C. n  1; 2; 4  D. n  1; 1; 2  Câu 8: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? caodangyhanoi.edu.vn  x y  1 0 0 +  y 0  1  0 +  0 3 3 A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 bằng 1 B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 D. Hàm số có đúng hai điểm cực trị Câu 9: Cho hàm số f  x  có đồ thị hàm số như hình vẽ. Khẳng định nào sai? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và 1;   Câu 10: Phương trình log 2  x  1  2 có nghiệm là A. x  3 B. x  1 C. x  3 D. x  8 Câu 11: Đồ thị hàm số nào đi qua điểm M 1; 2  A. y  2 x  1 x2 B. y  2 x3  x  1 C. y  x2  x  1 x2 D. y   x4  2 x2  2 1 7 Câu 12: Cho một cấp số cộng  un  là u1  , u2  . Khi đó công sai d bằng 2 2 3 A. B. 6 C. 5 D. 3 2 Câu 13: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R caodangyhanoi.edu.vn   A. y    3 x  1  B. y     3 x 2 C. y    e x  1  D. y     2 x Câu 14: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  4 2 là: A. V  32 B. V  32 2 C. V  64 2 D. V  128 Câu 15: Thể tích của một khối lăng trụ có đường cao bằng 3a, diện tích mặt đáy bằng 4a 2 là: C. 4a 2 B. 4a 3 A. 12a 3 D. 12a 2 Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, BC  a 3. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 300. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng A. 3a 3 3 B. 2a 3 3 C. 3a3 D. 2 6a 3 3 Câu 17: Đạo hàm của hàm số y   x3  2 x 2  bằng 2 A. 6 x5  20 x 4  4 x3 B. 6 x5  20 x 4  16 x3 C. 6 x5  16 x3 D. 6 x5  20 x 4  16 x3 Câu 18: Gọi M và N là giao điểm của đồ thị hai hàm số y  x4  2 x2  2 và y   x 2  4 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là B.  0; 2  A. 1;0  C.  2;0  D.  0;1 Câu 19: Diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đường cong y   x3  12 x và y   x 2 là A. S  397 4 B. S  937 12 C. S  343 12 D. S  793 4 Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2;1;1 , B  0; 1;1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là A.  x  1  y 2   z  1  8 B.  x  1  y 2   z  1  2 C.  x  1  y 2   z  1  8 D.  x  1  y 2   z  1  2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 21: Cho hàm số y   x4  2 x 2  3 có giá trị cực tiểu lần lượt là y1 , y2 . Khi đó y1  y2 bằng A. 7 B. 1 C. 3 D. – 1 Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, BC  a 3, cạnh SA  2a, SA   ABCD  . Gọi  là góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng  ABCD  . bằng 1 2 Câu 23: Thể tích của khối nón có đường sinh bằng 10 và bán kính đáy bằng 6 là: A. 196 B. 48 C. 96 D. 60 A. 2 B. 2 C. 1 D. Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn 1  2i  z  6  3i. Phần thực của số phức z là: A. – 3 caodangyhanoi.edu.vn B. 3 C. 0 D. 3i Giá trị tan  Câu 25: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x 2 3x  2   1 là 2 A. S   0;3 B. S   0; 2    3;7 C. S  0;1   2;3 D. S  1;   Câu 26: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  9  0,  Q  : x  y  6  0. Góc giữa hai mặt phẳng  P  ,  Q  bằng A. 900 B. 300 C. 450 D. 600 Câu 27: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2 z  2018  0. Khi đó giá trị biểu thức A  z1  z2  z1 z2 bằng A. 2017 B. 2019 C. 2018 D. 2016 3x  7 Câu 28: Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x2 A.  2; 3 B.  2;3 C.  3; 2  Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  D.  3; 2  x3 trên đoạn  2;5 bằng 2x  3 7 8 B. C. 5 8 7 Câu 30: Cho a  log3 2, b  log3 5. Khi đó log60 bằng A. A. 2a  b  1 ab B. 2a  b  1 ab C. 2a  b  1 ab D. 2 7 D. 2a  b  1 ab Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ABC  300. SBC là tam giác đều cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) là: A. a 5 B. 3 a 4 C. 39a 13 D. 1 a 13 Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AC  2 3a, BD  2a, hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến (SAB) bằng a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 4 a3 3 A. 12 a3 3 B. 3 a3 3 C. 18 a3 3 D. 16 20 x 2  30 x  7 3  Câu 33: Biết rằng trên khoảng  ;   , hàm số f  x   có một nguyên hàm 2x  3 2  F  x    ax 2  bx  c  2 x  3,  a, b, c  Z  . Tổng S  a  b  c bằng A. 6 Câu 34: Cho hàm số B. 5 C. 4 f  x  liên tục trên R và D. 3 2 f  2   16,  f  x  dx  4. Tính tích phân 0 1 I   x. f   2 x  dx 0 caodangyhanoi.edu.vn A. 13 B. 12 Câu 35: Cho hàm số đúng? C. 20 D. 7 y  ax3  bx2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là A. a  0, b  0, c  0, d  0 B. a  0, b  0, c  0, d  0 C. a  0, b  0, c  0, d  0 D. a  0, b  0, c  0, d  0 Câu 36: Số nghiệm của phương trình  log 2 4 x   3log 2 A. 1 B. 3 2 x  7  0 là C. 2 D. 4 1 Câu 37: Cho hàm số y   x3  mx 2   3m  2  x  5. Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số 3 nghịch biến trên  ;   là  a; b . Khi đó a  3b bằng A. 5 B. 1 C. 6 D. – 1 Câu 38: Ba người A, B, C đi săn độc lập với nhau, cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A, B, C tương ứng là 0,7; 0,6; 0,5. Xác suất để có ít nhất một người bắn trúng là: A. 0,94 B. 0,8 C. 0,45 D. 0,75 Câu 39: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2i  2 và z 2 là số thuần ảo? A. 3 Câu 40: B. 1 Trong không gian C. 2 Oxyz cho hai đường thẳng D. 4 x 1 y 1 z  2 d1 :   3 2 1 , x 1 y 1 z 1   . Đường thẳng  đi qua điểm A 1; 2;3 vuông góc với d1 và cắt đường thẳng 1 2 1 d 2 có phương trình là d2 : x 1  1 x 1  C. 1 A. y2  1 y2  3 z 3 1 z 3 5 x 1  1 x 1  D. 2 B. y 2 z 3  3 3 y 2 z 3  1 4 Câu 41: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau y  x , y  1 đường thẳng x  4 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình (H) khi quay quanh đường thẳng y  1 bằng caodangyhanoi.edu.vn A. 9  2 B. 119  6 C. 7  6 D. 21  2 2 BB và 3 N là trung điểm của DD’. Mặt phẳng (AMN) chia hình hộp thành hai phần, thể tích phần có chứa điểm A’ bằng 3 67 4 181 A. B. C. D. 144 8 9 432 Câu 42: Cho hình hộp ABCD. ABCD có thể tích bằng 1. Gọi M là điểm thỏa mãn BM  Câu 43: Cho hàm số bậc ba y  ax3  bx2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số x g  x  2  4x  4 x 1 x  f 2  x   f  x   A. 5 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? B. 2 C. 3 D. 6 Câu 44: Cho hàm số y  f  x  , biết hàm số f  x  có đạo hàm f   x  và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Đặt g  x   f  x  1 . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng (3;4) B. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng (0;1) caodangyhanoi.edu.vn C. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng (4;6) D. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  2;   Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết AB  BC  a, 3a 2 , SA   ABCD  . M, N theo thứ tự là trung điểm của SB, SA. Khoảng cách từ N 2 đến mặt phẳng (MCD) bằng: 4a a a 3a A. B. C. D. 3 4 3 4 AD  2a, SA  Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2  2 2 2  16 và điểm A 1; 2;3 . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau cắt mặt cầu theo ba đường tròn. Gọi S là tổng diện tích của ba hình tròn đó. Khi đó S bằng: A. 32 B. 36 C. 38 D. 16 Câu 47: Cho hàm số f  x   mx  3mx   3m  2  x  2  m với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá 3 2 trị nguyên của tham số m   10;10 để hàm số g  x   f  x  có 5 điểm cực trị A. 9 B. 7 C. 10 D. 11 Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 1; 2  , B  3; 4; 2  và đường thẳng  x  2  4t  d :  y  6t . Điểm I  a, b, c  thuộc d là điểm thỏa mãn IA  IB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó  z  1  8t  T  a  b  c bằng 23 A. 58 B.  Câu 49: Cho hai số phức z 43 58 C. z1 , z2 thỏa mãn 65 29 D.  21 58 z1  3, z2  4, z1  z2  41. Xét số phức z1  a  bi  a, b  R  . Khi đó b bằng z2 A. 3 8 B. 3 3 8 C. 2 4 D. 5 4 Câu 50: Cho hàm số f  x  liên tục trên R có đạo hàm thỏa mãn f   x   2 f  x   1, x  R và f  0   1. Tích phân 1  f  x  dx bằng 0 A. 3 1  2 e2 B. 3 1  4 4e 2 C. 1 1  4 4e 2 1 1 D.   2 2 e ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. caodangyhanoi.edu.vn 1–A 2–A 3–B 4–D 5–D 6–C 7–A 8–C 9–B 10 - C 11 – B 12 – D 13 – A 14 – C 15 – A 16 – A 17 – D 18 – B 19 – B 20 – B 21 – A 22 – C 23 – C 24 – C 25 – C 26 – C 27 – D 28 – B 29 – B 30 – B 31 – C 32 – B 33 – C 34 – D 35 – D 36 – C 37 – B 38 – A 39 – C 40 – B 41 – C 42 – D 43 – B 44 – B 45 – B 46 – C 47 – C 48 – D 49 – D 50 – B (http://tailieugiangday.com – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết) Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55 MA TRẬN Cấp độ câu hỏi STT Chuyên đề Đơn vị kiến thức 1 Đồ thị, BBT 2 Cực trị Đơn điệu 3 4 Hàm số Min - max 6 Tiệm cận 7 Bài toán thực tế 8 Hàm số mũ - logarit 9 Biểu thức mũ logarit 10 caodangyhanoi.edu.vn C8 C11 Phương trình, bất phương trình mũ logarit C35 Vận dụng C9 Vận dụng cao C44 C21 Tương giao 5 Mũ logarit Nhận Thông biết hiểu C47 C37 C18 C29 C43 C13 C30 C10 C25 C36 Tổng 11 Bài toán thực tế 12 Nguyên hàm 13 14 Nguyên hàm – Tích phân C1 Tích phân C2 Ứng dụng tích phân 15 Bài toán thực tế 16 Dạng hình học 17 Số phức PT phức 19 Đường thẳng C5 C7 Mặt cầu 22 Mặt cầu 23 Bài toán tọa độ điểm, vecto 24 Bài toán về min, max 25 Thể tích, tỉ số thể tích 27 Khối nón Khối trụ C6 C15 C16 Tổ hợp – xác suất Tổ hợp – chỉnh hợp 32 CSC CSN Xác định thành phần CSC - CSN 33 PT - BPT Bài toán tham số 34 Đạo hàm Đạo hàm hàm số C22 C31 C14 C4 Xác suất C38 C12 C17 NHẬN XÉT ĐỀ Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan. caodangyhanoi.edu.vn C32 C42 Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện Mức độ đề thi: khá C47 C26 C23 Khối tròn xoay 31 C40 C46 Khoảng cách, góc 30 C49 C20 26 29 C39 C27 21 28 C50 C3 C24 Hình Oxyz Mặt phẳng HHKG C34 C19 C41 Dạng đại số 18 20 C33 C45 Kiến thức tập trung trong chương trình lớp 12, câu hỏi lớp 11 chiếm 14%. Không có câu hỏi thuộc kiến thức lớp 10. Cấu trúc tương tự đề thi minh họa năm 2018-2019. 23 câu hỏi VD-VDC phân loại học sinh. 6 câu VDC. Chủ yếu các câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng, tuy nhiên có sự phân hóa cao với nhiều câu VDC ở nhiều mảng kiến thức. Đề thi phân loại học sinh ở mức khá. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: A Phương pháp: x n1  x dx  n  1  C  n  1 Cách giải: n x3   x  3 dx  3  3x  C Câu 2: A Phương pháp: 1  x dx  ln x  C Cách giải: 2 1 1 1 d  2 x  5 1 1 1 1 7 dx  0 2 x  5 2 0 2 x  5  2 ln 2 x  5 0  2 ln 7  2 ln 5  2 ln 5 1 1 Câu 3: B Phương pháp: Số phức z  a  bi,  a, b  R  có điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng Oxy là  a, b  Cách giải: Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là: (2;5) Câu 4: D Phương pháp: Sử dụng quy tắc nhân. Cách giải: Học sinh đó có 3.2 = 6 cách lựa chọn 1 bộ quần áo. Câu 5: D Phương pháp: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  và có VTCP u   a, b, c  là  x  x0  at   y  y0  bt  z  z  ct 0  Cách giải: caodangyhanoi.edu.vn
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.