Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình

pdf
Số trang Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình 21 Cỡ tệp Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình 2 MB Lượt tải Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình 0 Lượt đọc Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình 0
Đánh giá Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 21 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I - MÔN TOÁN NĂM HỌC 2018 - 2019 Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) MÃ ĐỀ 357 Họ và tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: ......................... Câu 1: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f ( x)  2  0 là: A. 1. 1 2 Câu 2: Đồ thị hàm số y   x 4  x 2  A. 3 . C. 3 . B. 2 . D. 0 . 3 cắt trục hoành tại mấy điểm? 2 B. 4. D. 0. C. 2 . Câu 3: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 - 2mx 2 + 2m - 3 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam giác cân. A. m ³ 0. B. m > 0. C. m ¹ 0. D. m < 0. Câu 4: Cho một khối chóp có đáy là đa giác lồi n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng: A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau. B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n  1. C. Số mặt của khối chóp bằng 2n. D. Số cạnh của khối chóp bằng n  1. - 4 Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số y = (x 2 - 3x) . A. D   0;3 . B. D  \ 0;3 . C. D   ;0    3;   . D. D  . Câu 6: Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 5a  5a b. 5b B. a 5a b  5 . 5b C. 5a  5ab. 5b D. 5a  5a b. 5b x 1 trên đoạn 1; 2 là: 2x 1 2 1 A. . B. 0. C. . D. 2. 3 5 Câu 8: Cho hàm số y  f (x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  0 x  1 f'(x)  0   2 0 Hàm số y  f (x ) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 1. C. 2 . Câu 9: Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?  4 0   D. 3 . A. y = x3 - 3x2 + 4. B. y = - x3 +3x2 - 4 . C. y = x3 - 3x 2 - 4. D. y = - x3 - 3x 2 - 4. Câu 10: Cho đường thẳng d2 cố định, đường thẳng d1 song song và cách d2 một khoảng cách không đổi. Khi d1 quay quanh d2 ta được A. Hình tròn B. Khối trụ C. Hình trụ D. Mặt trụ Câu 11: Cho a  0, a  1 và x, y là hai số thực thỏa mãn xy  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log a  x  y   log a x  log a y. B. log a x 2  2log a x. C. log a  xy   log a x  log a y . D. log a  xy   log a x  log a y. Câu 12: Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF : 10 3 a. 7 10 3 5 3 a. a. D. 9 2 Câu 13: Khối đa diện đều loại 5,3 có tên gọi nào dưới đây? A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối lập phương. C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối tứ diện đều. Câu 14: Từ các chữ số 0,1, 2,3,5 có thể lập thành bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5 gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 120. B. 54. C. 72. D. 69. A. B.  3 a. 3 C. 6 2   3 Câu 15: Cho khai triển  x   với x  0 . Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển trên. x  A. 80. B. 160. C. 240. D. 60. Câu 16: Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai? x 2 1 A. Hàm số B. Hàm số C. Hàm số D. Hàm số  2018  đồng biến trên . y      y  log x đồng biến trên (0; ) . y  ln( x) nghịch biến trên khoảng (;0) . y  2x đồng biến trên . Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: x  0 y y  1    0  2 1   Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên  ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên  ;0   1;   . C. Hàm số đồng biến trên  0;1 . D. Hàm số đồng biến trên  ; 2  . Câu 18: Một gia đình cần xây một bể nước hình hộp chữ nhật để chứa 10m3 nước. Biết mặt đáy có kích thước chiều dài 2,5m và chiều rộng 2m . Khi đó chiều cao của bể nước là: A. h  3m. B. h  1m. C. h  1,5m. D. h  2m. Câu 19: Tìm đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 . A. y  2 . 2x 1 B. y  1 . 2x 1 C. y  1 .  2 x  1 ln 2 D. y  2 .  2 x  1 ln 2 Câu 20: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh huyền bằng a 2 . Thể tích khối nón là : A.  2 a3. B.  2 a3. C.  2 a3. D.  2 a 2 . 12 4 12 6 Câu 21: Cho hàm số y  sin 2 x. Mệnh đề nào sau đây đúng?   A. 2y ' y ''  2cos  2x   . B. 4y  y ''  2. 4  C. 4y  y ''  2. D. 2y ' y '.tanx  0.    Câu 22: Cho các hàm số lũy thừa y  x , y  x , y  x có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là: y 6 y=xβ y=xα 4 2 -2 y=xγ -1 O 1 2 x -1 A.      . B.      . C.      . D.      . 2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1, tiệm cận ngang là đường thẳng y  0. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1, tiệm cận ngang là đường thẳng y  0. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1, không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1, tiệm cận ngang là đường thẳng y  2018. Câu 23: Cho hàm số y  \ 1 có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f ( x) Câu 24: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3. Câu 25: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên khoảng  a; b  . Xét các mệnh đề sau: I. Nếu hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng  a; b  thì f   x   0, x   a; b  . II. Nếu f   x   0, x   a; b  thì hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng  a; b  . III. Nếu hàm số y  f ( x) liên tục trên  a; b và f   x   0, x   a; b  thì hàm số y  f ( x) đồng biến trên đoạn  a; b . Số mệnh đề đúng là: A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x . Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích khối chóp bằng: 3 3 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D. x. x. x. x. 12 6 2 3 x 1 Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  nghịch biến trên khoảng xm  ; 2 . A. 1,   . B.  2,   . C.  2,   . D. 1,   . 18 1  Câu 28: Sau khi khai triển và rút gọn thì P( x)  1  x    x 2   có tất cả bao nhiêu số hạng? x  A. 27. B. 28. C. 30. D. 25. 12 Câu 29: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên . Xét các hàm số g ( x)  f  x   f  2 x  và h( x)  f ( x)  f (4 x) . Biết rằng g '(1)  18 và g '(2)  1000 . Tính h '(1) : A. 2018 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2020 . Câu 30: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. E là trung điểm của B’C’, CB’ cắt BE tại M. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCM biết AB = 3a , AA’ = 6a . A. V  7a3 . B. 6 2a 3 . C. V  8a 3 . D. V  6a3 . Câu 31: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  2a . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ACM ) a 2a 3a A. d  . B. d  a. C. d  . D. d  . 3 3 2 4 2 Câu 32: Biết hàm số y  ax  bx  c  a  0  đồng biến trên  0;  , mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  0; b  0. B. ab  0. C. a  0; b  0. D. ab  0. Câu 33: Cho các số thực a, b sao cho 0  a, b  1 , biết rằng đồ thị các hàm số y  a x và y  logb x cắt nhau tại điểm M( 2018; 5 20191 ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  1, b  1. B. a  1, 0  b  1. C. 0  a  1, b  1. D. 0  a  1, 0  b  1. 2x  5 có đồ thị  C  và điểm M  1; 2  . Xét điểm A bất kì trên  C  có x 1 xA  a,  a  1 . Đường thẳng MA cắt  C  tại điểm B (khác A ) . Hoành độ điểm B là: Câu 34: Cho hàm số y  A. 1  a . B. 2  a . C. 2a  1 . D. 2  a . Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Biết AM vuông góc với CN . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD . 2a 3a a 4a A. B. C. D. . . . . 10 10 10 10 Câu 36: Cho hàm số f thỏa mãn f  cot x   sin 2 x  cos 2 x, x   0;  . Giá trị lớn nhất của hàm số g  x   f  sin 2 x  . f  cos 2 x  trên là. 1 6 B. . C. 19 . D. 1 . . 125 20 500 25 Câu 37: Trong một trò chơi điện tử, xác suất để game thủ thắng trong một trận là 0, 4 (không có hòa). Hỏi phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95 . A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 38: Cho ba hình cầu tiếp xúc ngoài nhau từng đôi một và cùng tiếp xúc với một mặt phẳng. Các tiếp điểm của các hình cầu trên mặt phẳng lập thành tam giác có các cạnh bằng 4 , 2 và 3 . Tích bán kính của ba hình cầu trên là: A. 12. B. 3. C. 6. D. 9. Câu 39: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y  f ( x) như hình vẽ. Đặt g ( x)  f ( x 3 ) . Tìm số điểm cực trị của hàm số y  g ( x) . A. A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 - 8x 2 + (m2 + 11)x - 2m2 + 2 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox. A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 41: Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 16cm3 . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC. Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP. A. V  8cm3 . B. V  14cm3 . C. V  12cm3 . D. V  2cm3 . x2  2x  3 Câu 42: Cho parabol ( P) : y  và đường thẳng d : x  y  1  0 . Qua điểm M tùy ý trên 2 đường thẳng d kẻ 2 tiếp tuyến MT1 , MT2 tới ( P ) (với T1 , T2 là các tiếp điểm). Biết đường thẳng TT 1 2 luôn đi qua điểm I (a; b) cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. b  (1;3). B. a  b. C. a  2b  5. D. a.b  9. Câu 43: Cho a, b là các số thực và hàm số f ( x)  a log 2019 f (2018ln 2019 )  10 . Tính P  f  2019ln 2018  . A. P  4. B. P  2. C. P  2.   x 2  1  x  b sin x.cos  2018x   6. Biết D. P  10. Câu 44: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi của kỳ trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng với kết quả nào sau đây. Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó không rút tiền ra. A. 212 triệu đồng. B. 216 triệu đồng. C. 210 triệu đồng. D. 220 triệu đồng. 1  Câu 45: Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  log  mx  m  2  xác định trên  ;   là: 2  A. 4. B. 5. C. Vô số. D. 3. x 1 Câu 46: Cho hàm số y  có đồ thị (C) và A là điểm thuộc (C). Tính giá trị nhỏ nhất của tổng các x 1 khoảng cách từ A đến các đường tiệm cận của (C). A. 2 3 . B. 2 . C. 3. D. 2 2 . Câu 47: Cho hình hộp đứng ABCD.ABCD có AB = a , AD = 2a , BD = a 3 . Góc tạo bởi AB và mặt phẳng ABCD bằng 60o. Tính thể tích của khối chóp D.ABCD. 3 3 2 3 3 A. B. 3a 2 . C. a 3 . D. a. a. 3 3 Câu 48: Một bảng vuông gồm 100 100 ô vuông đơn vị. Chọn ngẫu nhiên một ô hình chữ nhật. Tính xác suất để ô được chọn là hình vuông (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân). A. 0, 0134. B. 0, 0133. C. 0, 0136. D. 0, 0132. Câu 49: Cho hai vectơ a, b thỏa mãn: a  4; b  3; a  b  4 . Gọi α là góc giữa hai vectơ a, b . Chọn phát biểu đúng. A.   600. 1 C. cos   . 3 B.   300. 3 D. cos   . 8 Câu 50: Cho hình chóp S. ABC có SA  SB  SC  a , ASB  600 , BSC  900 , và CSA  1200 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC và SB . A. d  a 3 . 4 B. d  a 3 . 3 C. d  a 22 . 11 D. d  a 22 . 22 ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1-B 2-C 3-B 4-A 5-B 6-A 7-B 8-A 9-B 10-D 11-C 12-D 13-A 14-B 15-B 16-A 17-C 18-B 19-D 20-B 21-C 22-C 23-A 24-D 25-C 26-D 27-C 28-A 29-B 30-D 31-D 32-C 33-C 34-D 35-B 36-D 37-A 38-B 39-A 40-B 41-D 42-A 43-B 44-A 45-A 46-D 47-C 48-B 49-D 50-C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: B Ta có f  x   2  0  f  x   2 . Phương trình đã cho là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y = −2 . Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương tình có 2 nghiệm. Câu 2: C 1 3 Phương trình hoành độ giao điểm  x 4  x 2   0  x   3 . Do đó đồ thị hàm số cắt trục 2 2 hoành tại hai điểm. Câu 3: B TXĐ D = Cách 1. Ta có y '  4 x3  4mx  4 x x 2  m   Do hàm số đã cho là hàm số trùng phương nên để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m  3 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác cân thì phương trình y = 0 phải có 3 nghiệm thực phân biệt. x 2  m có hai nghiệm phân biệt x  0  m  0 . Cách 2. (Dùng cho trắc nghiệm) Do hàm số đã cho là hàm số trùng phương nên để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m  3 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác cân thì a.b  0  1.  2m   0  m  0. Câu 4: A Khối chóp có đáy là đa giác lồi n cạnh có n +1 đỉnh; n +1 mặt và 2n cạnh. Do đó khối chóp có đáy là đa giác lồi n cạnh có số mặt và số đỉnh bằng nhau Câu 5: B 4 x  0 Hàm số y  x 2  3 x xác định  x 2  3x  0   . x  3 Vậy tập xác định của hàm số : D = \ 0;3 Câu 6: A Câu 7: B x 1  0 Dễ thấy với mọi x1;2 thì  2 x  1  0 x 1  0 x  1;2. . Dấu "= " xảy ra khi và chỉ khi x =1 Do đó y  2x  1 Câu 8: A Hàm số có 4 điểm cực trị Câu 9: B Hàm số có dạng: y  a.x3  b.x 2  cx  d . Dựa vào đồ thị, ta có hệ số a  0 . Tâm đối xứng I (1; −2) →Chọn đáp án B Câu 10: D Đường thẳng d1 quay quanh d 2 sẽ tạo ra một mặt trục có bán kính là R  d  d1 , d 2  Câu 11: C Câu 12: D Quay hình vuông ABCD quanh trục DF ta được một hình trụ có bán kính bằng đường cao bằng a có thể tích V1   a3 . a Trong tam giác vuông AEF có EF =AF .tan 30  . 3   Quay tam giác AEF quanh trục AEF ta được một hình nón có bán kính đáy 1 a2  a3 a EF = và đường cao AF = a có thể tích V2   a  . 3 3 9 3 Vậy thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF là:  a3 10 a3 3 V1  V2   a   9 9 Câu 13: A Câu 14: B Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 0 ,1, 2 , 3 , 5 là A54  A43 = 96. Gọi số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 5 lập từ các chữ số 0 ,1, 2 , 3 , 5 có dạng abcd . TH1: d = 0 số các số tự nhiện là A 34 = 24 TH2: d = 5 a có 3 cách chọn; b có 3 cách chọn; c có 2 cách chon.  số các số tự nhiện là 3.3.2 = 18. Số các số tự nhiên không chia hết cho 5 gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, lập từ các chữ số 0 ,1, 2 , 3 , 5 là 96 −24 −18 = 54 số. Câu 15: B 6 3 6 6 k 2   k k 2 Ta có :  x   C 2 x   6 x  k 0  3 Dó đó số hạng chứa x 3 trong khai triển ứng với k thỏa mãn: 6  k  3  k  2 2 3 2 2 Hệ số của x trong khai triển là: C6 2  60 Câu 16: A  2018  Xét hàm số : y        2018  y '     x 2 1 .ln 2018  x 2 1 xác định trên .2 x Do đó x 2 1 y '  0x  0 y '  0x  0  2018  Vậy hàm số y   nghịch biến trên (−;0) và đồng biến trên (0;+) Mệnh đề A sai     Câu 17: C Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) , nghịch biến trên các khoảng (−;0) và (1;+) . Câu 18: D Gọi h (m) là chiều cao của bể nước hình hộp chữ nhật. Ta có: 10  2,5.2h  h  2m Câu 19: D  2 x  1 '  2 Ta có: y '  .  2 x  1 .ln 2  2 x  1 .ln 2 Câu 20: B Mặt phẳng đi qua trục của hình nón cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông cân SAB có cạnh huyền AB  a 2 . Gọi O là tâm của đường tròn đáy, O chính là trung điểm của AB . AB a 2  Bán kính đường tròn đáy R  OA  . 2 2 AB a 2  Đường cao hình nón SO  . 2 2 2 1 1 a 2 a 2  2 3  a Thể tích khối nón: V  . .R 2 .h  . .   . 3 3  2  2 12 Câu 21: C  y '  2sin x.cosx  sin 2 x Ta có y  sin 2 x    y''  2cos 2 x 4 y  y ''  4sin 2 x  2cos 2 x  4sin 2 x  2 1  2sin 2 x  2   Câu 22: C Từ đồ thị hàm số ta có Hàm số y = x nghịch biến trên (0;+) nên   0. Hàm số y = x  , y = x  đồng biến trên (0;+) nên   0,  0 . Đồ thị hàm số y = x  nằm phía trên đồ thị hàm số y = x khi x 1 nên  1. Đồ thị hàm số y = x  nằm phía dưới đồ thị hàm số y = x khi x 1 nên  1. Vậy  < 0 <  < 1 <  Câu 23: A Ta có 2018 2018 lim y  lim  0; lim y  lim 0 x  x  x  1 x  x  x  1 vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0 . 2018 2018 lim y  lim  ; lim y  lim   vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x 1 x 1 x  1 x 1 x 1 x  1 đường thẳng x =1. Câu 24: D Từ BBT ta có lim y  1; lim y  1 do đó đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là x  x  y = 1; y =−1. lim y  ; lim y   do đó đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x =1. Vậy tổng số có x 1 x 1 3 đường tiệm cận Câu 25: C I.Sai ví dụ hàm số y  x3 đồng biến trên (−; +) nhưng y'  0, x  (−; +) II.Đúng III.Đúng Câu 26: D 1 Thể tích khối chóp: V  B.h, có B  x 2 3 Gọi O là tâm của hình vuông, I là trung điểm DC thì SI ⊥ CD . x2 Đặt SO = h. Có SI  SO  OI  h  , 4 Có S xq  2SI .CD, S xq  2B. 2 2 2 x2 x2 x2 3x 2 x 3 2 2 2 2  2x  h   xh   x   h2  h  Suy ra: 2 x h  Lúc 4 4 4 4 2 1 2 x 3 x3 3  đó: V  x . . 3 2 6 Câu 27: C Tập xác định : D = R \m 1 m Ta có : y '  2  x  m 2 Hàm số nghịch biến trên khoảng (−;2) khi và chỉ khi y' 0, x  2, tức là : 1  m  0  m  2 . Vậy tập giá trị m cần tìm là [2;  )  m  2  Câu 28: A 12 Khai triển 1  x    C12k x k có 13 số hạng 12 k 0 18 i 18 18 18i  1  1  Khai triển  x 2     C18i  x 2      C18i x363i có 19 số hạng x   x  i 0 i 0 k  3 12  i   Xét hệ 0  k  12 ta được (k;i) =(0;12);(3;11);(6;10);(9;9);(12;8) nên có 5 số hạng của hai 0  i  18  khai triển trên đồng dạng
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.