Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Kon Tum

pdf
Số trang Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Kon Tum 18 Cỡ tệp Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Kon Tum 1 MB Lượt tải Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Kon Tum 0 Lượt đọc Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Kon Tum 5
Đánh giá Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Kon Tum
4 ( 13 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 18 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KUN TUM ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: ….…………………………………………… Câu 1. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào sau đây? x 1 x 1 x 1 B. y  C. y  x 1 x 1 x Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + sin x là A. y  A. e x  cos x  C B. e x  cos x  C C. 1 x e  cos x  C x 1 D. y  D. 2x 1 x3 ex  cos x  C x Câu 3. Hàm số y  sin x  cosx có tập xác định là A. D    1;1 B. D    2; 2  C. D  D. C. 1. D. 3.    \ k ; k    2  Câu 4. Hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau Đồ thị hàm số và trục Ox có bao nhiêu điểm chung? A. 0 . B. 2 . Câu 5. Khối lập phương ABCD. A B C D có đường chéo AC  2 3 thì có thể tích bằng A. 8. B. 1. C. 3 3 D. 24 3 Câu 6. Cho số phức z   4  6i . Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy. Tung độ của điểm M bằng A. −4. B. 6. C. 4. D. − 6. 4 Câu 7. Khối cầu có thể tích bằng  thì có bán kính bằng 3 A. 2 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 8. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?   A. y     12  2 Câu 9. Cho  x 1 B. y    2 f  x  dx  3 . Giá trị của x e C. y    3 x 3 D. y    2 x 2  3 f  x   2 x dx bằng 1 1 A. 12 B. 3. C. 12. D. 9. Câu 10. Cho a là số thực dương và khác 1. Giá trị của log a3 5 a 2 bằng 2 1 6 5 B. C. D. 15 5 5 6 Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (3;0;0) , B (0;3;0) , C (0;0;3). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là A. (1; 1; 0) B. (1; 0; 1) C. (3; 3; 3) D. (1; 1; 1) 4 2 Câu 12. Hàm số y  x  3x  2 có báo nhiêu điểm cực trị? A. A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  3  3 . Tâm I và bán kính R 2 2 2 của (S) là A. I 1; 1; 3 và R = B. I 1; 1; 3 và R = 3 3 D. I  1;1;3 và R = 3 C. I  1;1;3 và R = 3 Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho a  2i  4k với i, k là các vectơ đơn vị. Tọa độ của a là: A.  B.  2;0; 4  2;  4;0  D.  2; 4;0  C. (2;0; 4) Câu 15. Cho số phức z   2i  1   3  i  . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng 2 2 A. 21 B. 1 C. 1. D. 32. Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  3; 2;5  , N  1;6; 3 . Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu đường kính MN? A.  x  1   y  2    z  1 C.  x  1   y  2    z  1 2 2 2 2 2 2 6 B.  x  1   y  2    z  1 6 D.  x  1   y  2    z  1 2 2 2 2 2 2  36  36 Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 và điểm A 1; 2;1 . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( )P có phương trình là  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t    A.  y  2  t B.  y  2  t C.  y  2  4t  z  1  3t z  1 t  z  1  2t    x  2  t  D.  y  1  2t z  1 t  Câu 18. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số f  x   x 1  x và trục hoành. Vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng D quanh trục Ox có thể tích bằng  4 22 A. B. C. 12 3 13 D. 7 15 Câu 19. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  2   x  1 3  x  . Hàm số đã cho đồng biến trong 2 khoảng nào dưới đây? A.  3;   B.  2; 1 C.  1;3 D.  ; 2  Câu 20. Gọi m(m  ) là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  nghiệm của phương trình nào sau đây? A. x 2  x  2  0 B. 3 x 2 -8 x  3  0 x2  x  1 trên khoảng (1;+∞), m là một x 1 C. x 2  3 x  4  0 D. 2 x 2  5 x  2  0 Câu 21. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 4  x  7   log 2  x  1 là A. 4 Câu 22. Cho hàm số f  x   B. 1 C. 6 D. 2 B. 1. C. 3. D. 3 3 4 f ' x 2 3 x  ln x . Giá trị nhỏ nhất trên khoảng (0;+∞) của hàm số g  x   3 x bằng A. 2 3 Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , SA  a 3 , G là trọng tâm tam giác SBC. Khoảng cách từ G đến (ABC) bằng 2a 3 a 6 a 3 a B. C. D. 3 3 3 3 Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm A. số là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 25. Cho khối trụ có độ dài của đường tròn đáy bằng 4 aπ và chiều cao bằng bán kính của đường tròn đáy. Thể tích của khối trụ đã cho bằng B. 8 a3 A. 2 a3 C. 4 a3 D. 8 a 3 3 D. 29 Câu 26. Số phức z thỏa mãn z  1  4i 1  i  thì có môđun bằng 3 A. B. 3 5 C. 5. Câu 27. Hàm số y  log  x 3  3x 2  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. Câu 28. Cho hàm số y  f  B. 5. C. 2. x  có bảng biến thiên như hình vẽ. D. 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (1; 100) của tham số m để phương trình f  x   m  0 có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 1. B. 97 . C. 2. D. 96. Câu 29. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A  2;0;0  , B  0;1;0  , C  0;0; 3 có phương trình là A. 3 x  6 y  2 z  6  0 B. 3 x  6 y  2 z  6  0 C. 3 x  6 y  2 z  6  0 D. 3 x  6 y  2 z  6  0 Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn z  3  4 i  2 và w  2 z  1  i . Khi đó w có giá trị lớn nhất bằng A. 16  74 B. 4  74 C. 2  130 D. 4  130 Câu 31. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với (ABC ). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 B. C. D. 12 8 6 3 3 2 Câu 32. Cho hàm số y  x  1  2m  x   2 m  x  2  m. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham A. số m để hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng (0; 2). Số tập hợp con của S là A. 1. B. 4. C. 16. D. 0. Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  5;5 để phương trình 9 x  2.3 x 1  2m  1  0 có duy nhất một nghiệm? A. 11. B. 3. C. 7. D. 6. Câu 34. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x - 1)( 3 - x) . Hàm số f (2x- 1) đạt cực đại tại A. x  2 B. x  0 C. x  1 D. x  3  3 Câu 35. Cho biết  sin 2 x tan xdx  ln a  0 bằng A. 12. b với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức M  3a  2b 8 B. 0 . C. 1. D. 3. 8 bằng x 3 x  2 A. 8 . B. 8. C. 86. D. 85. Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, chọn ngẫu nhiên một điểm có hoành độ và tung độ là các số nguyên có trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 5, các điểm cùng có xác suất được chọn như nhau. Xác suất để chọn được một điểm mà khoảng cách từ điểm được chọn đến gốc tọa độ nhỏ hơn hoặc bằng 3. 15 13 36 29 A. . B. . C. . D. . 81 81 121 121 Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( a ;0;0 ) , B ( 0; b ;0 ) , C ( 0;0; c ) trong đó a, b, c là các số 1 2 3    7 . Biết mặt phẳng (ABC) tiếp xúc với mặt cầu thực thỏa mãn a b c 72 2 2 2  S  :  x  1   y  2    x  3  . Thể tích khối tứ diện OABC bằng. 7 2 1 5 3 A. . B. . C. . D. . 9 6 6 8 Câu 36. Giá trị của lim 8 2 Câu 39. Cho biết  x f  x  dx  12 . Giá trị của  f  x  bằng 2 1 3 1 A. 3. B. 36. C. 24. D. 15. Câu 40. Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng 1 1 1 A.  3a 2 . B. C.  3a 2 . D.  3a 2 . 2a 2 . 3 27 3 Câu 41. Cho hàm số liên tục trên tập hợp và thỏa mãn f  x ln 3  0 6 f  x x  3dx  1,  4  2 x  1 f  x dx  3 . Giá trị của x 3 6  f  x  dx bằng 4 4 A. 10. B. 5 . C. 4 . D. 12. Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60o. Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện (tham khảo hình vẽ bên dưới). Gọi V 1là thể tích khối đa diện có chứa V đỉnh S , V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Giá trị của 1 bằng V2 A. 17. B. 75. C. 65. D. 73. 1 3 1 3  i, z2    i . Gọi z là số phức thỏa mãn 3z  3i  3 . Giá trị 2 2 2 2 nhỏ nhất của biểu thức T  z  z  z1  z  z2 bằng Câu 43. Cho hai số phức z1  A. 2 . C. 2 2 . B. 3. D. 3 2 . Câu 44. Cho các số thực a , b , x , y thỏa mãn điều kiện ax  by  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a 2  b2  x 2  y 2  bx  ay bằng A. 3. B. 4 . C. 3 3 . Câu 45. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên tham số m để phương trình f   D. 4 3 . và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiên giá trị nguyên của 4 x  x 2  1  m  5 có 4 nghiệm phân biệt. A. 2. B. 3. C. 5. D. 1. Câu 46. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên âm của giá trị tham số m để đồ thị hàm số y  2 x3  mx 2  6 x đồng biến trên khoảng  2;0  . Tổng tất cả các phần tử của S bằng B. 10 . A. 15 . D. 21 . C. 3 . Câu 47. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn  a  3   b  3   c  3  18 và 2a  6b  12 c . Giá trị biểu 2 thức M = a + b + c bằng A. 7. B. 11. 2 2 D. 1 . C. 3. và thỏa mãn  f  2 x  1  8 x   f 1  x  x  . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) tại x = 1 có phương trình là A. y  2 x  1 . B. y   x  3 . C. y  x  2 . D. y  3 x  11 . Câu 48. Cho hàm số f  x  xác định, có đạo hàm trên Câu 49. Cho hàm số f  x  liên tục trên 3 2 và có đạo hàm f '  x   x 2  x  3  x 2  4 x  m  1 với mọi x  . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  2019; 2019 để hàm số g  x   f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng  ; 2  ? A. 1010. B. 2015. C. 4029. D. 2020. Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  4 và điểm A 1;0;0  . 2 2 2 Xét đường thẳng d đi qua A và song song với mặt phẳng  R  : x  y  z  5  0 . Giả sử  P  và  P '  là hai mặt phẳng chứa d tiếp xúc với  S  lần lượt tại T và T′ . Khi d thay đổi gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng TT '. Giá trị biểu thức A. 15 . 13 M bằng m 13 13 . D. . 11 10 ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. B. 15 . 11 C. ĐÁP ÁN 1-B 2-A 3-C 4-D 5-A 6-B 7-D 8-D 9-A 10-A 11-D 12-C 13-D 14-C 15-A 16-B 17-A 18-A 19-C 20-B 21-D 22-C 23-C 24-B 25-B 26-B 27-D 28-A 29-D 30-D 31-A 32-A 33-C 34-A 35-B 36-B 37-D 38-A 39-B 40-C 41-C 42-B 43-A 44-A 45-D 46-C 47-C 48-C 49-B 50-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. B + lim y   và lim y   suy ra đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = - 1 làm tiệm cận đứng. x 1 x 1 Suy ra loại A, C, D. + Mặt khác, lim y  1 và lim y  1 suy ra đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = 1 làm tiệm cận ngang và x  x  2  x 1  y'    0 suy ra hàm số đồng biến trên (-∞ ; - 1) và (- 1; +∞ ) nên ta chọn   2  x  1   x  1 ' Câu 2. A  f  x dx    e x  sin x dx  e x  cos x  C Câu 3. C Hàm số y = sin x + cos x có tập xác định là: D = Câu 4. D Trục Ox có phương trình: y = 0 . Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y = 0 cắt đồ thị tại 3 điểm nên đồ thị hàm số và trục Ox có 3 điểm chung. Câu 5. A Gọi cạnh của hình lập phương là x ⇒ AC = x 2 và CC′ = (x > 0 ). Trong tam giác vuông C′CA ta có: C′A2 = AC2+ C′C2 ⇒ 12 = 2x2 + x2 ⇒ x2 = 4 ⇒ x = 2 . Vậy thể tích của khối lập phương ABCD.A′B’C′D′ là V = x3 = 8 . Câu 6. B Ta có z = - 4 - 6i ⇒ z = - 4 + 6i . Vì M là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy nên M (- 4; 6) . Vậy điểm M có tung độ bằng 6. Câu 7. D Gọi R là bán kính của khối cầu. Khi đó thể tích của khối cầu là: V = 4 3 Rπ 3 4 3 4 Rπ = π ⇔ R3 = 1 ⇔ R = 1. 3 3 Vậy khối cầu có bán kính R = 1. Câu 8. D Hàm số mũ y = ax với a > 0 , a ≠ 1 đồng biến trên khi và chỉ khi a > 1 . Theo giả thiết ta có x 3 3 > 1 nên hàm số y    đồng biến trên 2 2 Câu 9. A Ta có Ta có 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 3 f x  2 x dx  3 f x dx  2 xdx  3 f x dx  x  12              1 Câu 10. A Với a là số thực dương và khác 1, ta có: log a3 5 a 2  2 2 log a a  15 15 Câu 11. D Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là G (1; 1; 1) . Câu 12. C Ta có y′ = 4x3 - 6x = 2x(2x2 - 3 ) . x  0 y′=0⇔  nên Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. x   3  2 Câu 13. D Mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  3  3 co I  1;1;3 va R  3 2 2 2 Câu 14. C Ta có a  2i  0 j  4k  a   2;0; 4  Câu 15. A Ta có z = (2i - 1)2 - (3 + i)2 = -11 - 10i . Vậy tổng phần thực và phần ảo là - 21 . Câu 16. B Ta có: MN ( - 4; 8; - 8) , MN = 12 . Gọi I là trung điểm của MN ⇒ I (1; 2; 1) . Phương trình mặt cầu đường kính MN có tâm I (1; 2; 1) , bán kính R = MN 12  = 6 là: 2 2 (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 1)2 = 36 . Câu 17. A Mặt phẳng (P): 2x - y + z + với 3 = 0 (P) có nên vectơ pháp tuyến n  2; 1;1 Vì đường thẳng vuông góc đường pháp thẳng tuyến nhận n  2; 1;1 làm vectơ chỉ phương.  x  1  2t  Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) là:  y  2  t z  1 t  Câu 18. A x  0 Phương trình hoành độ giao điểm: x 1  x  0   x  1 1 2  x3 x 4  1  Thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là V =   x 1  x dx        3 4  0 12 0 Câu 19. C  1  x  3 Cho f ′(x) ≥ 0 ⇔ (x + 2)2 (x + 1)(3 - x) ≥ 0 ⇔   x  2   Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( -1; 3) . Câu 20. B Trên khoảng (1; +∞) thì x - 1 > 0 . x2  x  1 1 1 1  x   x  1  1   3. 3  x  1 .1. 3 x 1 x 1 x 1 x 1 1 Đẳng thức xảy ra khi x - 1 = 1 = ⇔x=2. x 1 Suy ra m = min y = 3 . Khi đó, y  1;  Dễ thấy m là một nghiệm của phương trình 3x2 - 8x - 3 = 0 . Câu 21. D Điều kiện: x > - 1 . 1 log4 ( x + 7) > log2 (x + 1) ⇔ log2 (x + 7) > log2 (x + 1) 2 2 ⇔ log2 (x + 7) > log2 (x + 1) ⇔ x + 7 > (x + 1)2 ⇔ x2 + x - 6 < 0 ⇔ - 3 < x < 2 Kết hợp với điều kiện ⇒ - 1 < x < 2 . Do x ∈ ⇒ x ∈{0; 1} Câu 22. C 1 Ta có f ′ (x) = 2x2 + , x ∈ (0; +∞) . x 1 Suy ra g (x) = 2x + 2 , x ∈ (0; +∞) . x 2 2 Trên khoảng (0; +∞) , g′ (x) = 2 - 3 ; g′ (x) = 0 ⇔ 2 - 3 = 0 ⇔ 2x3 - 2 = 0 ⇔ x = 1 ∈ (0; +∞) . x x Bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên ta thấy min g (x) = g (1) = 3 .  0;  Câu 23. C Gọi M là trung Kẻ GH // SA , điểm đoạn thẳng BC . H ∈ AM . Vì SA ⊥(ABC) nên GH ⊥ (ABC) . Như vậy d (G , (ABC)) = GH . Xét tam giác SAM ta có: Vậy d (G, (ABC)) = GH MG 1 SA a 3    GH   SA MS 3 3 3 a 3 3 Câu 24. B Dựa bảng biến thiên + lim y   nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0 . x 0 + lim y   nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = - 2 . x2 Câu 25. B Gọi bán kính đáy trụ là R và chiều cao là h. Do khối trụ có độ dài của đường tròn đáy bằng 4 aπ nên ta có 2 πR = 4πa ⇔ R = 2a . Mặt khác khối trụ có chiều cao bằng bán kính của đường tròn đáy nên h = R = 2a . Khi đó, thể tích của khối trụ đã cho V = πR2h = π(2a)2 .2a = 8πa3 . Câu 26. B z = 1 + 4i + (1 - i)3 = 1 + 4i + 1 - 3i + 3i2 - i3 = - 1 + 2i . Suy ra |z| =  1 2  22 = 5 . Câu 27. D Điều kiện: x3 - 3x2 > 0 ⇔ x > 3. 3x  x  2  3x 2  6 x   0, x  3 Ta có y '  3  x  3x2  ln10  x3  3x2  ln10 Do đó hàm số đã cho không có cực trị. Câu 28. A Ta có: f (x) + m = 0 ⇔ f (x) = - m . Do đó phương trình f (x) + m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y = - m cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại đúng hai điểm phân biệt.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.