Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Bến Tre

pdf
Số trang Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Bến Tre 17 Cỡ tệp Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Bến Tre 1 MB Lượt tải Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Bến Tre 0 Lượt đọc Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Bến Tre 2
Đánh giá Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Bến Tre
4.2 ( 15 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 17 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 (BẾN TRE) MÔN TOÁN MA TRẬN Nội dung Nhận biết 4 8% 2 Hàm số mũ, hàm số logarit 4% Nguyên hàm, Tích phân và ứng 1 dụng 2% 1 Số phức 2% 1 Khối đa diện 2% 1 Khối tròn xoay 2% Phương pháp tọa độ trong không 2 gian 4% 1 Tổ hợp, Xác suất 2% 1 Cấp số cộng, Cấp số nhân 2% Ứng dụng đạo hàm Quan hệ song song Quan hệ vuông góc Số câu Tỉ lệ % caodangyhanoi.edu.vn 0% 1 2% 15 30% Thông hiểu Vận dụng 4 8% 2 4% 2 4% 2 2% 3 6% 2 4% 1 2% 1 4% 1 2% 1 2% 2 4% 1 2% 0% 0% 2 4% 0% 0% 1 2% 0% 13 26% Vận dụng cao 3 6% 1 2% 1 2% 1 2% 1 2% 1 2% 1 2% 0% 0% 0% 0% 1 2% 13 26% 0% 0% 9 18% Tổng số câu 14 28% 7 14% 5 10% 5 10% 3 6% 3 6% 7 14% 2 4% 1 2% 1 2% 2 4% 50 100% Câu 1 (NB): Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào ? x -∞ _ y' y -1 0 +∞ 1 + _ 0 +∞ A.  ; 1 C. 1;   B.  1;1 D.  ;1 x2 là: 3x  2 2 C. y  . 3 Câu 2 (NB): Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  1 B. y   . 3 1 A. x   . 3 D. x  2 . 3 Câu 3 (NB): Cho hàm số f  x   x3  3x 2  2 x  1 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M  0;1 có hệ số góc là: A. 1. B. 2 . D. 1 . C. 0 . Câu 4 (NB): Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y  x 4  3x 2  4 . B. y   x3  3x2  4 . C. y  x 2  3x  4 . D. y  2x 1 . x Câu 5 (TH): Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình f  x   3  0 là A. 3 . caodangyhanoi.edu.vn B. 0 . C. 1. D. 2 . Câu 6 (TH): Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  2 x 2  3 trên đoạn  0; 2 . Tính giá trị của biểu thức M  2m . A. M  2m  14 . B. M  2m  15 . C. M  2m  13 . Câu 7 (TH): Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên D. M  2m  5 . và bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Câu 8 (TH): Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên ¡ ? A. y  x 4  x 2 . B. y  x3  2 x  2 . C. y  ln x . Câu 9 (VD): Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập D. y  x4 . x 1 \ 0 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình 3 f  x   10  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 10 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx 4   m  1 x 2  2 có đúng 1 điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. m  0 A. m  1 . B.  . m  1 C. m  0 . D. m  1 . x2 cắt đường thẳng d : y  x  m tại hai điểm phân x 1 biệt A, B . Gọi I là trung điểm của đoạn AB . Tìm giá trị của m để I nằm trên trục hoành. A. m  1 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  4 . Câu 12 (VDC): Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị của hàm số Câu 11 (VD): Cho biết đồ thị của hàm số y  y  f   x  như hình vẽ. Đặt g  x   3 f  x   x3  3x 2 . Tìm số điểm cực trị của hàm số y  g  x  . caodangyhanoi.edu.vn A. 0. B. 1. Câu 13 (VDC): Cho hàm số f  x   x3  3x 2  x  thực phân biệt? A. 4 nghiệm. B. 9 nghiệm. C. 2. D. 3 C. 6 nghiệm. D. 5 nghiệm. f  f  x  3 . Phương trình  1 có bao nhiêu nghiệm 2 2 f  x  1 Câu 14 (VDC): Cho hàm số y  f  x  ; y  f  f  x   ; y  f  x 2  4  có đồ thị lần lượt là  C1  ;  C2  ;  C3  . Đường thẳng x  1 cắt  C1  ;  C2  ;  C3  lần lượt tại M , N , P . Biết phương trình tiếp tuyến của  C1  tại M và của  C2  tại N lần lượt là y  3x  2 và y  12 x  5 . Biết phương trình tiếp tuyến của  C3  tại P có dạng y  ax  b. Tìm a  b. C. 8 . B. 9 . A. 7 . Câu 15 (NB): Tìm tập xác định D của hàm số y   2 x  3 A. D  3 \  2 B. D  . D. 6 . 2018 . 3  C. D   ;    2  3  D. D   ;    2  Câu 16 (NB): Tính đạo hàm của hàm số y  2x  2018x . B. y  x.2x1  2018 . C. y  2x  2018 . A. y  2x.ln 2  2018 . Câu 17 (TH): Phương trình 22 x 4 x 5  32 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. y  2x.log 2  2018 . 2 D. 3.  2 x  Câu 18 (TH): Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  .  x  A. D   2;    Câu 19 (VD): C. D   ;0    2;    B. D   ; 2  Tìm tất cả các giá trị thực của tham y  log 2 log5   m  2  x  2  m  3 x  m  có tập xác định là 2 A. m  7 . 3 B. m  7 . 3 C. m  Câu 20 (VD): Tìm tập nghiệm S của bất phương trình A. S   2;3 . B. S  1;3 . 7 . 3 D. D   0; 2  m số . D. m  7 . 3 log 2 ( x  1)  1 . D. S  1;   . C. S  1;3 . 1  Câu 21 (VDC): Cho ba số a, b, c   ;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4  1 1 1    P  log a  b    logb  c    log c  a   4 4 4    B. min P  6 A. min P  3 D. min P  1 C. min P  3 3 Câu 22 (NB): Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   3x  2 . 3 2 C . 3 2  2x  C . A.  f  x  dx  3  C . B.  f  x  dx  2 x C.  f  x  dx  3x D.  f  x  dx  2 x caodangyhanoi.edu.vn 2  2x  C . để hàm số 2 Câu 23 (TH): Cho hai tích phân  f  x  dx  7 và 0 B. T  24 . A. T  12 . 2 2 0 0  g  x  dx  4 . Tính T   1  f  x   g  x  dx . C. T  22 . D. T  13 . Câu 24 (TH): Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị y  2 x  x 2 và trục hoành. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình  H  quay quanh trục Ox . A. V  4 . 3 B. V  9 Câu 25 (VD): Cho hàm số 09 có C. V  16 . 15 D. V  16 . 15 0 f  x  dx  9 . Tính T   f  3x  dx .  3 0 A. T  27 . 4 . 3 B. T  27 . C. T  3 . D. T  3 . Câu 26 (VDC): Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên khoảng f  3  2 , f  x  3  0;    và có  x  1 f  x  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2613  f 2 8  2614 . B. 2618  f 2  8  2619 . C. 2614  f 2  8  2615 . D. 2616  f 2  8  2617 . Câu 27 (NB): Cho số phức z  a  bi . Mô đun của số phức z bằng: A. a 2  b 2 B. a 2 - b2 C. a 2 - b 2 D. a 2 + b2 Câu 28 (TH): Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  i . Khi đó môđun của số phức z1  z2 bằng bao nhiêu ? A. z1  z2  15 B. z1  z2  17 C. z1  z2  13 D. z1  z2  13 Câu 29 (TH): Biết M  2; 1 , N  3; 2  lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức z1, z2 trên mặt phẳng tọa độ phức Oxy . Khi đó số phức z1. z2 bằng: A. 8  i B. 4  i C. 8  7i D. 8  7i Câu 30 (VD): Trong mặt phẳng phức Oxy, cho 2 điểm A, B lần lược biểu diễn các số phức z1  2  2i , z2  2  4i . Số phức nào sau đây biểu diễn cho điểm C thỏa mãn ABC vuông tại C và C nằm trong góc phần tư thứ nhất ? A. z = 2 – 4i B. z = -2 + 2i Câu 31 (VDC): Cho số phức z thỏa mãn C. z = 2 + 4i D. z = 2 + 2i z  1  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  z i  z  2i A. max T  2 . B. max T  2 5 . C. max T  5 . D. max T  2 2 . Câu 32 (NB): Dãy số (un ) là một cấp số cộng có số hạng đầu là u1 , công sai là d. Khi đó, số hạng tổng quát un bằng: A. un  2u1  (n  1)d B. un  u1  (n  1)d caodangyhanoi.edu.vn C. un  u1  (n  1)d D. un  (n  1)d Câu 33 (NB):Cho dãy số (un ) có công thức tổng quát là un  2n1 .Tìm số hạng thứ 3 của dãy số? A. u3  16 B. u3  9 C. u3  8 D. u3  7 Câu 34 (VD): Một xí nghiệp có 50 công nhân, trong đó có 30 công nhân tay nghề loại A, 15 công nhân tay nghề loại B, 5 công nhân tay nghề loại C. Lấy ngẫu nhiên trong danh sách 3 công nhân. Tính xác suất để 3 người được chọn có 1 người tay nghề loại A, 1 người tay nghề loại B, 1 người tay nghề loại C. 45 7 9 3 A. B. C. D. 392 10 10 25 Câu 35 (NB): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA  ( ABCD) . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng: A. SCA B. SBA C. BSA D. CSA Câu 36 (TH): Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng : A. SO B. đi qua S và song song với AD C. SK , với K  AB  CD D. đi qua S và song song với AB Câu 37 (VD): Cho hình lăng trụ A BC .A ' B ' C ' có đáy A BC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu ( vuông góc của A ' lên mặt phẳng A BC giữa A A ' và B C là ) trùng với tâm G của tam giác A BC . Biết khoảng cách a 3 . Khoảng cách từ điểm A’ đến mặt phẳng (ABC) bằng: 4 a 3 a 3 B. C. a 3 6 Câu 38 (VD): Tính thể tích V của khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . A. A. a3 3 12 B. a3 2 12 C. 2a 3 3 3 D. D. a 165 55 a3 8 Câu 39 (VDC): Cho một hình hộp với 6 mặt đều là các hình thoi cạnh a , góc nhọn bằng 600 . Khi đó thể tích khối hộp là: A. V  a3 3 3 B. V  a3 2 3 C. V  a3 3 2 D. V  a3 2 2 Câu 40 (NB): Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: A. V  Bh B. V  1 Bh 2 C. V  2Bh 1 D. V  Bh 3 Câu 41 (NB): Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể tích V của khối nón (N) bằng 1 1 A. V   R 2 h B. V   R 2 h C. V   R 2l D. V   R 2l 3 3 Câu 42 (VDC): Cho nửa đường tròn đường kính AB  2 R và điểm C thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt CAB   và gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB . Tìm  sao cho thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất. caodangyhanoi.edu.vn B.   450 A.   600 C.   arctan 1 2 D.   300 Câu 43 (VD): Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB=4, AD=2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ tròn xoay . Thể tích của khối trụ bằng: B.V= 8 A.V= 4 D.V= 32 uuur Câu 44(NB): Trong không gian Oxyz, cho A (1; - 2; 0), B (- 3;1; - 2) . Tọa độ của A B là : A. (- 2; - 1; - 2) B. (- 2; - 3; - 2) C.V=16 C. (4; - 3;2) D. (- 4; 3; - 2) r r r Câu 45(NB): Trong không gian Oxyz, cho a = (3;0; - 6), b = (2; - 4;0) . Tích vô hướng của vectơ a và r b bằng: r A. 6 B. -4 C. 0 D. 0 Câu 46(TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;0;0) , B(0;2;0), C(0;0;3) , phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng (ABC). A. 6 x  3 y  2 z  6  0 B. 6 x  3 y  2 z  6  0 C. 12 x  6 y  4 z  12  0 D. x  y z  1 2 3 Câu 47(TH): Trong không gian Oxyz cho cho hai mặt phẳng (P): 3x  2 y  3z  5  0 và (Q): 9 x  6 y  9 z  5  0 . Tìm khẳng định đúng. A. (P) và (Q) song song B. (P) và (Q) vuông góc C. (P) và (Q) cắt nhau D. (P) và (Q) trùng nhau Câu 48(VD): Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;4;2  , B  1;2;4  và đường thẳng : x 1 y  2 z   . Điểm M  mà MA2  MB 2 nhỏ nhất có tọa độ là: 1 1 2 A.  1;0;4  B.  0; 1;4  C. 1;0;4  D. 1;0; 4  Câu 49(VD): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; 1; 1), B(1; 2; 1), C(1; 1; 2), D(2; 2; 1).Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ là: 3 3 3 3 3 3 A.(3; 3; - 3) B.  ;  ;  C.  ; ;  D. (3; 3; 3) 2 2 2 2 2 2 Câu 50(VDC): Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng  x  5  2t2  ( 2 ) :  y  2 ...t2  z  t 2  caodangyhanoi.edu.vn  x  t1  (1 ) :  y  t1 ...t1  z  0  và . Lập phương trình mặt cầu (S) biết tâm I mặt cầu (S) thuộc ( 1 ) , khoảng cách từ I đến ( 2 ) bằng 3 đồng thời mặt phẳng ( ) : 2 x  2 y  7 z  0 cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r = 5 . 2 2 5  5  A. x 2  y 2  z 2  25,  x     y    z 2  25 3  3  2 2 5  5  B. ( x  1)  y  ( z  2)  25,  x     y    z 2  25 3  3  2 2 2 2 2 5  5  C. ( x  1)2  y 2  ( z  2) 2  25, x 2   y     z    25 3  3  2 2 5  5  D. ( x  2)  y  ( z  1)  25,  x     y    z 2  25 3  3  2 2 2 ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN 1-B 2-B 3-B 4-B 5-C 6-B 7-A 8-B 9-A 10-C 11-B 12-C 13-D 14-A 15-B 16-A 17-C 18-D 19-A 20-A 21-B 22-D 23-D 24-A 25-C 26-A 27-D 28-B 29-A 30-C 31-B 32-B 33-A 34-B 35-A 36-D 37-C 38-B 39-D 40- 41-A 42-C 43-B 44-D 45-A 46-D 47-C 48-A 49-B 50-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: B Câu 2: B lim x  x 1 1 1   . Vậy đường thẳng y   là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 3x  2 3 3 Câu 3: B Ta có f   x   3x 2  6 x  2 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M  0;1 có hệ số góc là: k  f   0   2 . Câu 4: B Câu 5: C Ta có f  x   3  0  f  x   3 . Đây là phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  3 . caodangyhanoi.edu.vn Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y  3 và đồ thị hàm số y  f  x  có đúng 1 điểm chung. Ta chọn C. Câu 6: B Ta có y  x 4  2 x 2  3 liên tục trên đoạn  0; 2 . x  0 Ta có y  4 x3  4 x; y  0  4 x3  4 x  0   .  x 1 y  0   3; y 1  2; y  2   11 . Vậy m  2 và M  11 , do đó M  2m  15 . Câu 7: A Dựa vào bảng biến thiên ta thấy rằng f   2   f  1  f   3  0 . f   x  đổi dấu khi qua hai điểm x  2; x  3 và f '  x  không đổi dấu khi qua điểm x  1 nên hàm số y  f  x  có hai diểm cực trị. Câu 8: B Xét phương án B, ta có y  3x2  2  0, x  nên ta chọn B. Câu 9: A 10  f  x   10 3 Ta có f  x     3  f  x    10  3 Từ bảng biến thiên ta thấy: Phương trình f  x   10 có 3 nghiệm phân biệt. 3 Phương trình f  x    10 có 1 nghiệm 3 Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm. Câu 10 : C TH1: m  0 suy ra y   x 2  2  hàm số có 1 điểm cực đại  nhận m  0 . TH2: m  0 . m  0 m  0   m0. Theo yêu cầu bài toán   m  1  0 m  1 Vậy m  0 là giá trị cần tìm. Câu 11: B Ta có phương trình hoành độ giao điểm: x2  x  m  x 2  (m  2) x  (m  2)  0 * . x 1 I  Ox  yI  0  xI  m  0  xA  xB  2m  0  2  m  2m  0  m  2 . Thử lại ta thấy phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt  nhận m . caodangyhanoi.edu.vn Câu 12: C Ta có g   x   3 f   x   3x 2  6 x  3  f   x     x 2  2 x  . g  x   0  f   x    x2  2x . Hình bên dưới là đồ thị của hàm số y  f   x  và y   x2  2 x . Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số y  f   x  và y   x2  2 x cắt nhau tại 2 điểm phân biệt, đồng thời f   x     x 2  2 x   0 khi x  0 hoặc x  2 , f   x     x 2  2 x   0 khi 0  x  2 . Do đó g   x  đổi dấu qua x  0 , x  2 . Vậy hàm số g  x  có hai điểm cực trị. Câu 13: D Điều kiện: f  x    1 x  1  x3  3x 2  x  1  0   . 2 x  1  2   Xét hàm số y  f  x  có f   x   3x 2  6 x  1 ; f   x   0  x  Chia f  x  cho f   x  ta được: f  x   p  x  . f   x   11 4  x 6 3 3 6  1 4 6 3 6  1 4 6 f   0,59 ; f   1,59       9 9  3  2  3  2 Bảng biến thiên và đồ thị: caodangyhanoi.edu.vn 3 6 . 3
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.