Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Nhóm Strong team

pdf
Số trang Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Nhóm Strong team 31 Cỡ tệp Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Nhóm Strong team 2 MB Lượt tải Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Nhóm Strong team 0 Lượt đọc Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Nhóm Strong team 7
Đánh giá Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Nhóm Strong team
4.4 ( 7 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 31 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SÁNG TÁC VÀ MINH HỌA ĐỀ THI THỬ SỐ 3 NĂM 2019 NHÓM STRONG TEAM MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút không kể thòi gian giao đề Câu 1. Câu 2. Câu 3. Buổi họp Admin nhóm “Strong Toán VD-VDC” năm 2109 có 3 Admin nữ và 3 Admin nam tham dự. Họ ngồi ngẫu nhiên vào một cái bàn dài có 8 ghế được đánh số thứ tự từ 1 đến 8 (mỗi người ngồi một ghế). Xác suất để không có 2 Admin cùng giới ngồi vào 2 ghế có số thứ tự liên tiếp là 23 23 5 5 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 140 14 70 7   Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là x  t   5cos  2 t   ( x tính theo đơn 3  3 vị cm , t tính theo đơn vị giây). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t   s  có giá trị gần 2 nhất với giá trị nào sau đây? A. 27, 21 . B. 8, 66 cm / s . C. 27, 21cm / s . D. 27, 21cm / s . Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy là a, góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng  ABCD  bằng 600. Thể tích của khối chóp S. ABCD theo a là A. Câu 4. Câu 5. Câu 6. a3 6 . 3 B. a3 3 . 2 Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   C. 2 3a 3 . 3 D. a3 3 . 6 1  cos x. x 1 A.  f  x dx  ln x  sin x  C. B.  f  x dx   x C.  f  x dx  ln x  sin x  C. D.  f  x dx  ln x  sin x  C. 2  sin x  C. Cho khối nón có đường kính đáy là 4a , chiều cao là 3a . Tính thể tích V của khối nón đó. A. V  16 a 3 . B. V  2 a 3 . C. V  4 a 2 . D. V  4 a 3 . Với a và b là các số thực dương và a  1 . Biểu thức log a  a 2b  bằng A. 2  log a b . B. 2  log a b . C. 1  2log a b . D. 2log a b . Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên bên dưới. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  f  x  khi x   3;3 . Giá trị M  2m bằng A. 2 . Câu 8. B. 10 . C. 6 . D. f  2  . Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là A. Không đủ giả thiết. caodangyhanoi.edu.vn V B. a3 3 4 . C. V  a3 3 . V D. a3 3 3 . 5 Câu 9. Biết x 1 2 3 dx  a ln 5  b ln 2  a , b   3x A. a  2b  0 .  . Mệnh đề nào sau đây đúng? B. 2a  b  0 . C. a  b  0 . D. a  b  0 . Câu 10. Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x  x 2 , trục Ox và hai đường thẳng x  0, x  3 quanh trục Ox là 3 A. ò 2x - B. V = . x 2 dx . 0 3 3 C. V = p ò (2x - 2 2 D. V = x ) dx . ò (2x - x 2 )2dx . 0 0 Câu 11. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn  O  và  O  . Trên hai đường tròn lấy hai điểm A, B sao cho góc giữa AB và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng 45o và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB với OO bằng A. V   a3 2 a 2 . Biết bán kính đáy bằng a, thể tích của khối trụ là 2 B. V   a 3 2. . 6 Câu 12. Tập xác định của hàm số y  log 2 ( x  1)2 là: A. 1;    . B. . C. V  C.  a3 2 2 . D. V   a3 2 3 . D. 1;    . \ 1 . Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : x 1 y 1 z  3 và 2 điểm   2 1 2 A  0;1;3 , B  2; 2;1 . Viết phương trình mặt cầu  S  đi qua A , B và có tâm nằm trên đường thẳng d 2 2 2 2 2 2 2 2 2 9   16  6581  12   B.  x     y     z    . 7  14   7 196  2 2 2 9   16  701  12   D.  x     y     z    . 7  14   7  196  9   16  701  12   A.  x     y     z    . 7  14   7  196  9   16  1205  12   C.  x     y     z    . 7  14   7 196  Câu 14. Số nghiệm nguyên của bất phương trình B. 1. A. 0. 10 Câu 15. Biết tích phân I   1 log x  x  1 2 1  3x 1  0 là 3x  31 x  2 C. 2 . D. 3 . dx  a  b log 2  c log11 , trong đó a , b , c là các số hữu tỉ. Tính S  11a  2b  3c . A. 9 . B. 11. C. 11. D. 9 . a=log615 ; b=log 2 6 . Khi đó giá trị của log 4 30 tính theo a và b là : 1 1 1 1 A. ab+1 B.  ab+1 . C. a  b+1 D. b  a+1 . 2 2 2 2 Câu 16. Cho Câu 17. Đồ thị hàm số y  caodangyhanoi.edu.vn x2 có đường tiệm cận đứng là 1  2x 1 A. y   . 2 Câu 18. 1 B. x   . 2 D. x  C. x  2 . Trong hệ tọa độ không gian Oxyz cho đường thẳng d  : 1 . 2 x 1 y 1 z 1 và điểm   1 1 1 A 1; 2; 4  . Gọi điểm A '  a; b; c  là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d . Tính a  2b  3c A. 0 . C. 1 . B. 1 . D. 6 . Câu 19. Biết x, y, z là ba số thực dương theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 45 . Nếu lần lượt cộng thêm các số 2, 1, 8 vào ba số đó (theo thứ tự của cấp số cộng) thì được ba số 2 2 lập thành một cấp số nhân. Tính T  x  y  z 2 A. T  1125 . B. T  837 hoặc T  1125. C. T  625 hoặc T  837. D. T  837. Câu 20. Hàm số nào duới đây có đồ thị như hình vẽ bên? A. y  x  2  x 2  1 . B. y  x  2  x 2  1 . C. y  x  2 1  x 2  . D. y  x  2 1  x 2  . x 1 tại x2 hai điểm A, B phân biệt. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để AB đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 21. Giả sử tồn tại số thực m sao cho đường thẳng y  mx  m  1 cắt đồ thị hàm sô y  Tính tích tất cả các phần tử của S . 2 A. . B. 0 . 3 Câu 22. Tìm hệ số của số hạng chứa x A. 6468 . 23 C. 2 . 3 x trong khai triển 1  x B. 480 . D.  3 11 C. 27720 .  2   x2    x  4 . 9 7 D. 38808 . Câu 23. Cho đồ thị các hàm số y  log a x , y  logb x như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? y y = logax x O 1 y = logbx caodangyhanoi.edu.vn A. 0  b  a  1 . B. 0  a  1  b . C. a  b  1 . D. 0  b  1  a . Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây: A.  4;3 . B.  1;0  . C.  0;1 . D.  ;1 . Câu 25. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  1  2  x  . Tính tổng các điểm cực trị của 2 3 hàm số f  x  . A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 1;3 . Khoảng cách từ điểm M đến trục Oy bằng A. 11 . B. 1. C. 2 . D. 10 . Câu 27. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x  mx 2  1 có tiệm cận ngang là A. 0  m  1 . B. m  1 . C. m  0 . D. m  1 . Câu 28. Cho hình nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh tạo với đáy góc 50 . Hỏi thể tích của khối nón gần với giá trị nào nhất trong 4 giá trị sau đây? A. 141,57 . B. 285,56 . C. 47,19 . D. 95,19 . Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (2; 2;0) và điểm M (1;0; 2) . Phương trình mặt cầu tâm I đi qua M là A. ( x  2)2  ( y  2)2  z 2  9 . B. ( x  2)2  ( y  2)2  z 2  9 . C. ( x  2)2  ( y  2)2  z 2  3 . D. ( x  2)2  ( y  2)2  z 2  3 . Câu 30. Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình 6 x - 2.2 x - 81.3x + 162 = 0. Giá trị của P là A. P = 4. B. P = 6. C. P = 7. D. P = 10. Câu 31. Ông Nam nhận hợp đồng xây dựng một tòa tháp 10 tầng. Ông cần tính tổng diện tích các mặt sàn để lát gạch men. Biết rằng diện tích mặt sàn tầng dưới cùng là 84,64m2 . Diện tích mặt sàn trên bằng 0,8 diện tích mặt sàn dưới liền kề. Mỗi viên gạch men dạng hình vuông có diện tích 0,09m2 . Số viên gạch men tối thiểu ông Nam cần mua là A. 378 . B. 4197 . C. 4196 . D. 4198 . 10 2 9 10 Câu 32. Cho khai triển  2  3x   a0  a1 x  a2 x  ...  a9 x  a10 x . Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển trên. A. C104 24.36 . B. C106 26.34 . C. C106 24.36 x6 . D. C104 26.34 x 4 . Câu 33. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Đỉnh A cách đều các đỉnh A , B , C . Mặt phẳng  P  chứa BC , vuông góc với AA và  P  cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích bằng A. 3a 3 . 12 caodangyhanoi.edu.vn 3a 2 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng 8 B. 3a 3 . 6 C. 3a 3 . 4 D. a3 3 . 3 Câu 34. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình bình hành, mặt phẳng  SBD  vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Hai cạnh bên SA và SD cùng tạo với đáy một góc 600 . Biết BD  2a , AD  a 6 , ADB  450 . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SAD  . A. 2a 21 . 7 B. 3a 21 . 7 Câu 35. Cho điểm I 1;0;3 và đường thẳng d : C. 3a 7 . 7 D. 2a 7 . 7 x 1 y 1 z 1   . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I 2 1 2 và cắt d tại hai điểm A, B sao cho IAB vuông tại I. 2 A.  x  1  y   z  3  40 . 9 2 C.  x  1  y   z  3  20 . 3 2 2 2 Câu 36. Phương trình 9 2  2 x  4.3 2 x 2 B.  x  1  y   z  3  2 2 40 . 9 40 . 3 a  m có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m  ( a, b là các số b 2 D.  x  1  y   z  3  2 a tối giản). Giá trị a 2  b 2 bằng b A. 5. B. 17. C. 25. Câu 37. Bác thợ gò muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác đều A BC cạnh bằng 60cm . Bác thợ sẽ cắt một mảnh tôn hình chữ nhật MNPQ từ mảnh tôn nguyên liệu sau đó cuộn lại và gò thành chiếc thùng (như hình vẽ) . Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bác thợ có thể làm được là: 2 nguyên, A. 4000 3 (cm 3 ). p B. 4000 3 (cm 3 ). 3p C. 16000 3 (cm 3 ). 3p D. 16000 3 (cm 3 ) p Câu 38. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên lục trên D. 10. . Có đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ dưới đây. Bất phương trình 2 f  x   x 2  m đúng với mọi x   2;3 khi và chỉ khi A. m  2 f  3  9 . caodangyhanoi.edu.vn ( ) B. m < 2 f -2 - 4 . C. m  2 f  0  . D. m  2 f 1  1 . Câu 39. Cho A  a;0;0  ; B  0; b;0  ; C  0;0;c  với a, b, c  0 và 1 1 1   2 a b c Gọi r là tâm mặt cầu nội tiếp OABC . Giá trị lớn nhất của r là ? A. 2  3  3 1 . B. 2 Câu 40. Cho phương trình 4 1 x2    m  2  .2 3  3 1 1 x2 . C. 2  3  3 1 . D. 2  3  3 1 .  2m  1  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  10; 20 để phương trình có nghiệm? A. 11. B. 10 . D. 9 .   f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  thỏa mãn  2 Câu 41. Cho hàm số   7 0  f   x  dx  4 và 2 C. 12 . 2 2  f  0  0 ,  sin x. f  x  dx   . Tích phân  f  x  dx bằng 0 0 B. 1 . A. 1. 2 C. 1 . 2 D. 2 . Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M di động trên cạnh SC, đặt MC  k. Mặt phẳng qua A, M song song với BD cắt SB, SD thứ tự tại N, P. Thể tích khối chóp MS C.APMN lớn nhất khi D. k  2. C. k  2. B. k  1. A. k  3. Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2;1;0  , B  4; 4; 3 , C  2;3; 2  và đường thẳng d : x 1 y 1 z 1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d sao cho A , B , C ở cùng   1 2 1 phía đối với mặt phẳng  P  . Gọi d1 , d 2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A , B , C đến  P  . Tìm giá trị lớn nhất của T  d1  2d2  3d3 . A. Tmax  2 21 . B. Tmax  14 . C. Tmax  3 21 . D. Tmax  6 14 .  x Câu 44. Cho log 22  xy   log 2   .log 2  4 y  .Hỏi biểu thức P  log3  x  4 y  4   log 2  x  4 y  1 có 4 bao nhiêu giá trị nguyên? A. 5 B. 3 . C. 2 . D. 1 . 5 1 Câu 45. Cho 2 số phức z1 , z2 thỏa z1 - 1- 3i = 1 và z2 - 4 - i = . Gọi z là số phức có phần thực là 2 2 a , phần ảo là b thỏa mãn a - 2b = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = z - z1 + z - 2 z2 + 2 . A. Pmin = caodangyhanoi.edu.vn 377 . 15 B. Pmin = 377 . 5 C. Pmin = 1885 . 15 D. Pmin = 1885 . 5 Câu 46. Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị  nguyên của tham số m để phương trình 3 f 3  2 1 3sin2 x  m  2 có 3 nghiệm phân biệt  3  thuộc đoạn 0;  ?  2 y 2 1 -1 0 -1 -2 1 -2 x A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 47. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , SA  SB  SC  a . Gọi M là trung điểm cạnh SB , điểm N thuộc cạnh SD sao cho SD  3SN . Gọi P là giao điểm của SC và mp  AMN  . Thể tích lớn nhất của khối chóp S.MNP là A. a3 . 192 B. a3 . 64 C. a3 . 48 D. a3 . 4 Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  3   z  4   4 . Xét hai điểm M , N di 2 2 động trên  S  sao cho MN  1 . Giá trị nhỏ nhất của OM 2  ON 2 bằng A. 10 . Câu 49. C. 5 . B. 4  3 5 . D. 6  2 5 . Cho a, b, c là các số thực thuộc đoạn 1; 2 thỏa mãn log32 a  log32 b  log32 c  1. Khi biểu thức   P  a 3  b3  c 3  3 log 2 a a  log 2 bb  log 2 c c đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng S  a 2  b 2  c 2 là C. 6. D. 12. x 1 y  3 2  z Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ chỉ phương của   2 1 5 đường thẳng d là A. 3. B. 9. A. u   2;1;  5  . B. u   2;  1;  5  . C. u   2;  1;5  . D. u   2;1;5  . ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. caodangyhanoi.edu.vn ĐÁP ÁN 1-D 2-C 3-D 4-A 5-D 6-B 7-B 8-C 9-C 10-C 11-B 12-C 13-D 14-B 15-A 16-B 17-D 18-A 19-D 20-B 21-A 22-D 23-D 24-B 25-B 26-D 27-B 28-C 29-B 30-A 31-D 32-A 33-A 34-A 35-A 36-D 37-D 38-B 39-A 40-A 41-B 42-D 43-D 44-D 45-D 46-D 47-A 48-A 49-C 50-B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: D Cách 1 +Số kết quả KGM là: n     A86  20160 . *Gọi A là biến cố:” không có 2 Admin cùng giới ngồi vào 2 ghế có số thứ tự liên tiếp”. +Tính n  A  : *Kí hiệu: X là vị trí ngồi của Admin Nữ,Y là vị trí ngồi của Admin Nam, ta tiến hành xếp 6 Admin thành 1 hàng ngang sau đó xác định vị thứ đặt 2 ghế trống, cuối cùng mới xếp các Admin ngồi vào ghế tương ứng với vị thứ đã xếp. TH1: Xếp 6 Admin sao cho không có 2 Admin cùng giới cạnh nhau. *Dạng: X  Y  X  Y  X  Y hoặc Y  X  Y  X  Y  X .  có: 2.  3!.3!  72 cách. +Đặt 2 ghế trống tuỳ ý vào 7 khoảng trống tạo bởi 6 Admin : 7  C72  28 cách.  TH1 có: 72.28  2016 cách. TH2: Xếp 6 Admin sao cho có đúng 2 Admin Nam hoặc đúng 2 Admin Nữ cạnh nhau. *Dạng: X  YY  X  Y  X hoặc Y  XX  Y  X  Y (và các hoán vị XX với X ; YY với Y ).  có: 2.  3!.2!.3!.  144 cách. +Đặt 2 ghế trống để tách 2 Admin: 7 cách.  TH2 có: 144.7  1008 cách. TH3:Xếp 6 Admin sao cho có đúng 2 Admin Nam và đúng 2 Admin Nữ đứng cạnh nhau. *Dạng: XX  YY  X  Y hoặc YY  XX  Y  X (và các hoán vị XX với X và YY với Y ).  có: 2.  2!.2!.3!.3!  288 cách. +Đặt 2 ghế trống vào 2 khoảng giữa 2 cặp Admin :1 cách.  TH3 có: 288 cách. caodangyhanoi.edu.vn  n  A   2016  1008  288  3312 cách. Vậy, P  A   n A n   3312 23 .  Chọn D.  20160 140 Cách 2 Gọi các thành viên nữ là X , các thành viên nam là Y , 2 ghế trống là Z . Xếp các X có 3! cách : Dễ dàng loại trường hợp giữa các X không có Y . TH1 : Giữa 3 X có 1Y được xếp Chọn 1Y có 3 cách , xếp Y đó có 2 cách : XYX  X . Xếp 2Y còn lại: + Cùng phía có 2 cách , hoán vị có 2 cách : Y  YXYX  X . Xếp 2Z có 1 cách . + Khác phía có 2 cách : YXYX  XY . Xếp 2Z : cùng vào    : 1 cách , khác khe : 6 cách  tổng 7 cách xếp Z .  3!.3.2.(2.2  2.7)  648 cách TH2 : Giữa 3 X có 2Y được xếp : X  X  X . Chọn ra 2Y : C32 . + Nếu 2Y xếp cùng khe  2 cách , đổi vị trí 2 cách : XY  YX  X . Xếp Y còn lại : 2 cách . Xếp 2Z : 1 cách .  Có 3!.C32 .2.2.2  144 cách . + Nếu 2Y xếp khác khe : XYXYX : 2 cách . Xếp Y còn lại : 2 cách : YXYXYX . Xếp 2Z : 7  C72  28 cách.  Có 3!.C32 .2.2.28  2016 cách . TH3 : Giữa 3 X có 3Y được xếp : XXX : 3! . + Loại trường hợp 3Y cùng khe  một khe 2Y và một khe 1Y . Chọn một khe 2Y và một khe 1Y : 2 cách : XY YXYX . Chọn 2Y cho vào () : C32 cách , đổi chỗ 2Y : có 2 cách . Xếp 2Z : cùng khe : 1 cách , khác khe 6 cách  có 7 cách .  TH3 có : 3!.2.C32 .2.7  504 cách. Đáp số : P  Câu 2: C caodangyhanoi.edu.vn 648  144  2016  504 23  A86 140   Phương trình vận tốc của chất điểm là: v  t   x '  t   10 .sin  2 t   . 3  3  s  là: 2 3  10 3  v    10 .sin  2 .    10 .sin  5 3  27, 21 cm / s  2 3 3 2  Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t  Câu 3: D S D A C O B M Gọi M là trung điểm của BC . Ta có  SBC  ;  ABCD   SMO  60 . OM  1 1 1 a 3 . AB  a  SO  a.tan 60  2 2 2 2 1 1 a 3 2 a3 3 Vậy VS . ABCD  .SO.S ABCD  . .a  . 3 3 2 6 Câu 4: A Áp dụng công thức nguyên hàm. Câu 5: D Ta có bán kính đáy R  2a . 1 1 V   R 2 h   .(2a) 2 .3a  4 a 3 . 3 3 Câu 6: B Ta có: log a  a 2b   log a a 2  log a b  2  log a b . Câu 7 : B + Dựa vào BBT ta thấy xét x   3;3 thì giá trị lớn nhất là M  max f  x   4 , và giá trị nhỏ x[ 3;3] nhất là m  min f  x   3 . x[ 3;3] + Vậy M  2m  10 . Câu 8: C caodangyhanoi.edu.vn
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.