Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Nguyễn Công Trứ

pdf
Số trang Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Nguyễn Công Trứ 5 Cỡ tệp Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Nguyễn Công Trứ 188 KB Lượt tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Nguyễn Công Trứ 0 Lượt đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Nguyễn Công Trứ 6
Đánh giá Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Nguyễn Công Trứ
4.3 ( 6 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC NĂM 2020 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN: LÝ KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN Họ và tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:................................................................................ Mã đề thi 132 Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc này dao động điều hòa với tần số k 1 k m m A. f = 2 . B. f = . C. f = 2 . D. f =  . m 2 m k k Câu 2: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến thiên A. cùng pha với li độ. B. trễ pha /2 so với li độ. C. ngược pha với gia tốc. D. cùng tần số với li độ. Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình : x  6cos(20πt  π/3)cm. Vật dao động với biên độ A. 20 cm. B. 6 cm. C. 20π cm. D. 10 cm. Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 600 m/s. Câu 5: Sóng dọc là sóng có phương dao động A. nằm ngang B. trùng với phương truyền sóng C. vuông góc với phương truyền sóng D. thẳng đứng Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(4πt −πx)(cm), với t(s), x(m). Sóng dao động với chu kỳ là A. 0,5 s. B. 2 s. C. 4π s. D. 5 s. Câu 7: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm được hình thành dựa trên đặc trưng vật lí nào của âm? A. Biên độ B. Tần số C. Biên độ và bước sóng D. Cường độ và mức cường độ âm. Câu 8: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng 0,2m/s, chu kỳ dao động 10s. Sóng trên sợi dây có bước sóng là A. 50 m. B. 2 cm. C. 2 m. D. 1m. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110  thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A . Giá trị U bằng? A. 220 V. B. 110 2 V. C. 220 2 V. D. 110 V. Câu 10: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220 cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A. 220 2 V. B. 110 V. C. 220 V. D. 110 2 V. Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng ? A. 20 V. B. 10 V. C. 30 V. D. 40 V. Câu 12: Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có A. tần số 50 Hz. B. chu kì 0,2 s. C. giá trị cực đại 5 2 A . D. giá trị hiệu dụng 2,5 A. Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100t (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có độ tự 1 cảm thuần L = H. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là  A. 2 A. B. 2 2 A. C. 4 A. D. 2 A. Câu 14: Một mạch thhu sóng điện từ gồm tụ có điện dung C ghép nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L khi đó mạch thu được sóng điện từ có tần số 1 2 1 1 A. f  . B. f  . C. f  . D. f  . 2 LC  LC LC LC 2 Câu 15: Một mạch dao động có tụ điện C = mF mắc nối tiếp. Để tần số dao động trong mạch  bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị 10 3 10 3 A. H B. 5.10-4 H C. H  2 D. 1  H Câu 16: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần: A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 17: Nguồn sáng nào sau đây khi phân tích không cho quang phổ vạch phát xạ? A. Đèn hơi hyđrô. B. Đèn hơi thủy ngân. C. Đền hơi natri. D. Đèn dây tóc. Câu 18: Cơ thể con người có nhiệt độ 37 0C là nguồn phát ra A. tia hồng ngoại. B. ánh sáng tím. C.tia tử ngoại. D. tia Rơn-ghen. Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5.1014 Hz. Câu 20: Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là A. 0,55nm. B. 0,55mm. C. 0,55µm. D. 0,55pm. Câu 21: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Mán kính quỹ đạo dừng M có giá trị là A. 4r0 . B. 9r0 . C. 16r0 . D. 25r0 Câu 22: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu vàng. C. ánh sáng màu đỏ. D. ánh sáng màu lục. Câu 23: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng –31 A. 4,97.10 –19 J. B. 2,49.10 –31 J. –19 C. 2,49.10 J. D. 4,97.10 J. Câu 24: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV. Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân A. 21 D B. 31T 25 12 22 Mg  X 11 Na   , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? C.  D. 11 H Câu 26: Trong hạt nhân nguyên tử 67 Zn có 30 A. 30 prôtôn và 37 nơtron. B. 37 prôtôn và 30 nơtron. C. 67 prôtôn và 30 nơtron. D. 30 prôtôn và 67 nơtron. Câu 27: Chất phóng xạ Po ban đầu có 200 g. Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày. Khối lượng Po còn lại sau thời gian 690 ngày là A. 62,5 g. B. 6,25 g. C. 0,625 g. D. 50 g. Câu 28: Kí hiệu của nguyên tử mà hạt nhân của nó chứa 11 prôtôn và 13 nơtron là: 23 11 24 11 A. 11 Na B. 24 Na C. 11 Na D. 13 Na Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ -A vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = , chất điểm có tốc độ trung bình là 2 6A 9A 3A 4A A. B. C. D. . . . . T 2T 2T T Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x  2,5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là 4p 2 2p 2 s. D. s. 15 15 Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = + 5.10-6 C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,58 s. B. 1,99 s. C. 1,40 s. D. 1,15 s. A. 5,5 s. Câu 32: Hạt nhân B. 5 s. 56 26 C. Fe có khối lượng 55,934939 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u và nơtron là 1,00866 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2656 Fe là A. 478,92 MeV. B. 18,42 MeV. C. 8,55 MeV. D. 15,96 MeV. Câu 33: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m1 = 50 g treo vào một sợi dây nhẹ không co dãn. Con lắc đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì một vật có khối lượng m2 = 100 g bay ngang đến va chạm mềm với quả cầu m1. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với chu kì T =  (s) và biên độ s0 = 2,5 cm. Giá trị vận tốc của vật m2 trước lúc va chạm với m1 là A. 5 cm/s. B. 12 cm/s. C. 7,5 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 34: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung A. C = C0. B. C = 2C0. C. C = 8C0. D. C = 4C0. Câu 35: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u1 = u2 = Acos40πt, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB, C cùng bên với A so với đường trung trực chung đó. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại là A. 113 cm. B. 117 cm. C. 105 cm. D. 135 cm. Câu 36: Đặt điện áp u  U 0 cos t (V) (với U 0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C 0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1 ( 01   2 ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3 C 0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là  2   2  1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 95 V. B. 75 V. C. 64 V. D. 130 V. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sựphụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểmM và N là A. 173 V. B. 122 V. C.86 V. D. 102 V. Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λl là A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm. Câu 39: Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R=50Ω, một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=U 2 cos2πft. Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L1= 1 H thì cường độ dòng  điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L2= 2 H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Tần số f có giá trị  A. 50 Hz. B. 25 Hz. C. 75 Hz. D. 100 Hz. 7 Câu 40: Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti ( 3 Li ) đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là A. 19,0 MeV. B. 15,8 MeV. C. 9,5 MeV. D. 7,9 MeV. .............Hết....... Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 1 B 11 D 21 B 31 D 2 D 12 A 22 A 32 C 3 B 13 A 23 D 33 C 4 A 14 C 24 A 34 C ĐÁP ÁN 5 B 15 C 25 D 35 C 6 A 16 D 26 A 36 A 7 D 17 D 27 B 37 C 8 C 18 A 28 C 38 D 9 B 19 C 29 B 39 B 10 C 20 C 30 C 40 C
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.