Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần 1 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 002

pdf
Số trang Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần 1 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 002 5 Cỡ tệp Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần 1 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 002 450 KB Lượt tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần 1 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 002 0 Lượt đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần 1 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 002 4
Đánh giá Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần 1 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 002
4.4 ( 17 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 05 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Năm học 2017-2018; Môn: Toán Mã đề thi 002 Họ và tên thí sinh:.............................................................. Phòng thi: ............... SBD:…………… Câu 1: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a 2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 A. V  a3 . B. V  a3 . C. V  3a3 . D. V  9a3 . 2 1 Câu 2: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  mx 2   m2  m  1 x đạt cực đại tại x  1. 3 A. m  2. B. m  3. C. m  . D. m  0. Câu 3: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng 2 5 13 1 A. . B. . C. . D. . 3 18 18 3 Câu 4: Cho hàm số y  x3  3x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 . Câu 5: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 3 cos x  sin x  2m  1  0 có nghiệm là A. 8. B. 6. C. 9. D. 7. Câu 6: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật AB  a, AD  a 3 , SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 300 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 4a 3 2a 3 6 a3 6 . B. V  C. V  2 6a3 . D. V  . . 3 3 3 Câu 7: Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại giỏi và 13 học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lý loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lý loại giỏi có xác suất là 0,5. Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai môn Hóa học và Vật lý là A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 8: Tập nghiệm của phương trình 2sin 2 x  1  0 là 7 7       A. S    k , B. S    k 2,  k , k    .  k 2, k    . 12 12  12   6  7 7       C. S    k 2, D. S    k ,  k 2, k    .  k , k    . 12 12  12   6  A. V  Câu 9: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm nguyên âm của bất phương trình log3  x  3  2 . Tính giá trị của P  x1  x2 . A. P  3. B. P  2. C. P  1. Câu 10: Cho x, y là hai số thực dương, x  1 thỏa mãn log 3 x P  x2  y 2 . A. P  120. B. P  132. C. P  240. D. P  5. 3y 32 . Tính giá trị của y , log 2 x  8 y D. P  340. Trang 1/5 - Mã đề thi 002 Câu 11: Trong các phương trình sau, phương trình nào VÔ NGHIỆM? A. 4x  4  0. B. 9x  1  0. C. log3  x  1  1. D. log  x  2   2. Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm thuộc trục Oy và cách đều hai điểm A(3, 4,1) và B(1, 2,1) là A. M (0, 4,0). B. M (5,0,0). C. M (0,5,0). D. M (0, 5,0). Câu 13: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CB ' bằng a 6 2a 3 a 2 a 3 A. B. C. D. . . . . 3 3 2 3 Câu 14: Cho hình chóp S. ABC có các mặt ABC và SBC là các tam giác đều và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Số đo của góc giữa đường thẳng SA và  ABC  bằng A. 450. B. 750. C. 600. D. 300. 3x  1 trên đoạn  0; 2 bằng x3 1 B. 5. C.  . D. 5. 3 Cho hai hàm số y  log a x, y  logb x với a, b là hai số thực dương, Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y  1 . 3 Câu 16: A. khác 1 có đồ thị lần lượt là  C1  ,  C2  như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây SAI? A. 0  b  1. B. 0  b  1  a. C. 0  b  a  1. D. a  1. Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  2 tại 4 điểm phân biệt. A. 2  m  3. B. 1  m  2. C. m  2. D. m  2. Câu 18: Cho hình chóp S. ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và tam giác ABC vuông tại B . Kẻ đường cao AH của tam giác SAB . Khẳng định nào sau đây sai? A. AH  SC. B. AH  BC. C. SA  BC. x 1 Câu 19: lim bằng x  4 x  3 1 1 A. . B. . C. 3. 4 3 D. AH  AC. D. 1. 5 Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số y   2  x  9  ln  x  2  . A. D   ; 2   2;   . B. D   ; 2    2;   . C. D   2; 2. D. D   2; 2  . 2x  1 lần lượt là: x 1 A. x  2; y  1. B. x  1; y  2. C. x  2; y  1. D. x  1; y  2. Câu 22: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. y Hàm số đó là hàm số nào? 3 A. y  x4  2 x2  1. B. y  x3  3x  1. Câu 21: Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  C. y   x3  3x  1. D. y  x3  3x2  1. 1 2 1 1 O Câu 23: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 tại điểm có hoành độ 1 bằng –3 có phương trình là A. y  9 x  25. B. y  30 x  25. C. y  9 x  25. D. y  30 x  25. 2 x Trang 2/5 - Mã đề thi 002 Câu 24: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  trên . A.  3  m  1. 4 B. m  1. C.  1 3 x  2mx 2  (m  3) x  m  5 đồng biến 3 3  m  1. 4 3 4 D. m   . Câu 25: Một khối trụ có thể tích bằng 16. Nếu chiều cao khối trụ tăng lên hai lần và giữ nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 16. Bán kính đáy của khối trụ ban đầu là A. r  1. B. r  4. C. r  3. D. r  8. Câu 26: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 2a 3 2a 3 14a3 14a3 A. V  B. V  C. V  D. V  . . . . 6 2 2 6 2x  1 Câu 27: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng  d  : y  x  1 và đường cong  C  : y  . Hoành x5 độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng: A. 1. B. 2. C. 1. D. 2. Câu 28: Trong các hàm số sau, hàm số nào NGHỊCH BIẾN trên tập xác định của nó. x x2 A. y  5 . 3 B. y    . 5 C. y  log 2  x  1 . 5 D. y    3 2 x . Câu 29: Cho hình nón có bán kính đáy là r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là A. S  24. B. S  8 3. C. S  16 3. D. S  4 3. Câu 30: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD cócạnh   300. Tính thể tích khối trụ. AB và cạnh CD nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết AC  a 2, DCA 3 6 3 3 2 3 3 2 3 C. D. a . a . a . 16 32 48   600 , CSA   900 và SA  SB  SC . Gọi I là hình ASB  1200 , BSC Câu 31: Cho hình chóp S. ABC có  A. 3 2 3 a . 16 B. chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  . Khẳng địnhnào sau đây đúng ? A. I là trung điểm AC. B. I là trọng tâm tam giác ABC. C. I là trung điểm AB. D. I là trung điểm BC. Câu 32: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB ' và CC ' . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh B ' và V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số A. V1 7  . V2 2 B. V1 . V2 V1  2. V2 C. V1 1  . V2 3 D. V1 5  . V2 2 Câu 33: Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  (3x  1)5 ? (3x  1)6 (3x  1)6  8.  2. A. F ( x)  B. F ( x)  18 18 (3x  1)6 (3x  1)6 . . C. F ( x)  D. F ( x)  18 6 Câu 34: Với năm chữ số 1, 2, 3, 4, 7 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2? A. 24. B. 48. C. 1250. D. 120. Trang 3/5 - Mã đề thi 002 2x  1 có đồ thị là (C). Gọi M  x0 ; y0  (với x0  1 ) là điểm thuộc (C), biết tiếp 2x  2 tuyến của (C) tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho SOIB  8SOIA (trong đó Câu 35: Cho hàm số y  O là gốc tọa độ, I là giao điểm hai tiệm cận). Tính S  x0  4 y0 . 7 13 A. S  2. B. S  . C. S  . D. S  2. 4 4 Câu 36: Xét tứ diện ABCD có các cạnh AC  CD  DB  BA  2 và AD, BC thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD bằng 16 3 32 3 16 3 32 3 A. B. C. D. . . . . 27 9 9 27 Câu 37: Cho x0 là nghiệm của phương trình sin x cos x  2(sin x  cos x)  2 thì giá trị của P  3  sin 2 x0 là 2 A. P  3. B. P  3  C. P  0. D. P  2. . 2 1 1 Câu 38: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx 2  2mx  3m  4 nghịch 3 2 3. biến trên một đoạn có độ dài bằng Tính tổng tất cả phần tử của S. A. 9. B. 1. C. 8. D. 8. Câu 39: Tổng bình phương các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) : y   x  m cắt đồ 2 x  1 thị  C  : y  tại hai điểm phân biệt A, B với AB  2 2 là x 1 A. 84. B. 5. C. 50. D. 2. m Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình 2 2 2 4.4x  2 x   2m  2  6x  2 x 1   6m  3 32 x  4 x  2  0 có 2 nghiệm thực phân biệt. A. 1  m  1 . 2 B. m  4  3 2 hoặc m  4  3 2. D. m  1 hoặc m  C. 4  3 2  m  4  3 2. 1 . 2 Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số  x; y  thỏa mãn e3 x  5 y  e x  3 y 1  1  2 x  2 y , đồng thời thỏa mãn log32  3x  2 y  1   m  6  log3 x  m2  9  0 . A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết rằng AB  AA  a, AC  2a. Gọi M là trung điểm của AC. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện MABC bằng A. 5 5a 3 . 6 B. 2a 3 . 3 C. 4 3 a . 3 Câu 43: Số tự nhiên n thỏa 1.C1n  2.Cn2  ...  n.Cnn  1024 thì A. n  7. B. n  8. C. n  9. D. 3a 3 . 3 D. n  10. Câu 44: Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là Sn  4n2  3n , n  * thì số hạng thứ 10 của cấp số cộng là A. u10  95. B. u10  71. C. u10  79. D. u10  87. Câu 45: Cho ba số x;5;3 y lập thành cấp số cộng và ba số x;3;3 y lập thành cấp số nhân thì 3y  x bằng A. 8. B. 6. C. 9. D. 10. Câu 46: Cho hình chóp S. ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, AB  a, BC  a 2, SC  2a và  ASC  600 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S. ABC . A. R  a. B. R  a 3 . 2 C. R  a 3. D. R  a . 2 Trang 4/5 - Mã đề thi 002 Câu 47: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SMN  bằng a a 7a 3a A. . B. C. D. . . . 7 3 3 7 Câu 48: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 2  m 4  x 2  m  7 có điểm chung với trục hoành là  a; b (với a; b   ). Tính S  2a  b. 19 23 B. S  7. C. S  5. D. S  . . 3 3 Câu 49: Ông Hoàng vay ngân hàng 700 triệu đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 60 tháng. Lãi suất ngân hàng cố định 0,6%/tháng. Mỗi tháng ông Hoàng phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi vay) số tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 60 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi mà ông Hoàn phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là bao nhiêu? A. 145. 500. 000 đồng. B. 123. 900. 000 đồng. C. 128. 100. 000 đồng. D. 132. 370. 000 đồng. Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình log3  x 2  5x  m   log3  x  2  có tập nghiệm chứa khoảng  2;   . Tìm khẳng định đúng. A. S  A. S   7;   . B. S  6;   . C. S   ;4  . D. S   ;5. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 002
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.