Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Nguyễn Thị Minh Khai

pdf
Số trang Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Nguyễn Thị Minh Khai 6 Cỡ tệp Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Nguyễn Thị Minh Khai 144 KB Lượt tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Nguyễn Thị Minh Khai 4 Lượt đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Nguyễn Thị Minh Khai 13
Đánh giá Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Nguyễn Thị Minh Khai
4.9 ( 11 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh: ………………………………Số báo danh:……………… Câu 1. Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào yếu tố nào? A. Gốc – R . B. Nhóm Photphat C. Nhóm Cacboxyl. D. Nhóm amin. Câu 2. Sản phẩm của pha sáng quang hợp gồm: A. ATP, NADPH và CO2 B. ATP, NADPH. C. ATP, NADPH và O2 D. ATP, CO2 và O2 Câu 3. Thức ăn được hấp thụ chủ yếu tại vị trí nào trong ống tiêu hóa người: A. Ruột non B. Dạ dày C. Thực quản D. Manh tràng Câu 4. Đặc tính nào của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới ? A. Tính đặc hiệu B. Tính liên tục C. Tính phổ biến D. Tính thoái hóa Câu 5. Tổng số Nu của gen là 3.10^6, số Nu loại A là 54.10^4. Tỷ lệ % Nu loại G của gen là: A. G = 32% B. G = 22% C. G = 16% D. G = 18% Câu 6. Hóa chất gây đột biến 5BU khi thấm vào tế bào gây đột biến thay cặp A-T thành cặp G-X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ nào sau đây: A. A- T → G - 5 BU → X- 5BU → G–X B. A- T → X- 5 BU → G- 5BU → G–X C. A- T → A - 5 BU → G- 5BU → G–X D. A- T → G- 5 BU → G- 5BU → G–X Câu 7. Cơ thể có kiểu gen AaBb khi tự thụ phấn liên tiếp qua nhiều thế hệ sẽ tạo ra số dòng thuần tối đa là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 8. Ở đậu Hà Lan, hạt vàng A trội hoàn toàn so với hạt xanh a. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh thu được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu gen ở F2 sẽ như thế nào? A. 1 Aa: 1aa B. 3Aa : 1aa C. 100% Aa D. 1AA : 2Aa : 1aa Câu 9. Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Cặp vợ chồng này có kiểu gen là: A. AA x aa. B. Aa x Aa. C. AA x AA. D. AA x Aa Câu 10. Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen? A. 10 loại kiểu gen. B. 54 loại kiểu gen. Trang 1/6 C. 28 loại kiểu gen D. 27 loại kiểu gen Câu 11. Vai trò của phân bón với cây trồng là A. Cung cấp dinh dưỡng khoáng thiết yếu cho cây B. Không có vai trò gì C. Cung cấp diệp lục cho cây D. Cung cấp nước cho cây trồng Câu 12. Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau? A. Cấy truyền phôi. B. Dung hợp tế bào trần C. Nuôi cấy hạt phấn. D. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật. Câu 13. Nhân tố nào sau đây làm phong phú vốn gen của quần thể ? A. Đột biến B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên . D. Giao phối không ngẫu nhiên Câu 14. Đại địa chất nào đôi khi còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát? A. Đại cổ sinh B. Đại trung sinh C. Đại tân sinh. D. Đại thái cổ Câu 15. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh ? A. Đảm bảo số lượng của cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp. B. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể. C. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể. D. Đảm bảo sự phân bố của cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp Câu 16. Loài nào chỉ có ở Tam Đảo (loài đặc trưng): A. Giáp xác chân chèo, trùng bánh xe B. Voọc mũi hếch C. Tắc kè hoa D. Cá Cóc Câu 17. Một quần thể thực vật tự thụ phấn ở đời P có thành phần kiểu gen là: 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn nghiêm ngặt thì tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội trong quần thể là: A. 0,542 B. 0,584 C. 0,602 D. 0,514 Câu 18. Ở người vùng niêm mạc mũi, hầu rất giàu các mạch máu và các tuyến chất nhầy, tế bào biểu mô đường dẫn khí trên có nhiều lông chuyển, đồng thời có nhiều xoang rỗng thông với đường dẫn khí, mục đích để: A. Bổ sung các chất gây giãn phế nang. B. Làm ấm và ẩm không khí đi vào phổi; ngăn không cho bụi đi vào phổi C. Làm mát không khí đi vào phổi. D. Làm tăng khả năng hấp thụ O2 do O 2 có thể trao đổi trực tiếp với các mạch máu ở đây Câu 19. Trong điều hoà hoạt động Opêron Lac khi môi trường có Lactôzơ, phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Vùng mã hoá tiến hành phiên mã B. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp nên các enzim tương ứng để phân giải Lactôzơ C. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động hoạt động D. Gen điều hoà tổng hợp prôtêin ức chế Câu 20. Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai? A. Đột biến gen đã bộc lộ thành kiểu hình được gọi là thể đột biến. B. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây Trang 2/6 đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen. C. Tất cả các đột biến gen đều di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen. Câu 21. Với hai cặp gen không alen A, a và B, b cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì quần thể sẽ có số kiểu gen tối đa là: A. 4 B. 3 C. 10 D. 9 Câu 22. Ví dụ nào sau đây là cách li sau hợp tử: A. Cây lai giữa 2 loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết B. Hai loài ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối C. Một cây bụi sống trên đất axit, một cây khác sống trên đất kiềm D. Phấn của loài thuốc lá này không thụ phấn cho loài thuốc lá khác nhau. Câu 23. Mối quan hệ kí sinh vật chủ và vật ăn thịt con mồi giống nhau ở đặc điểm A. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa 2 loài B. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi C. Loài bị hại luôn có số lượng lớn hơn loài có lợi D. Đều làm chết các sinh vật bị hại Câu 24. Điều nào sau đây không đúng với dòng năng lượng trong hệ sinh thái? A. Năng lượng bị thất thoát dần qua các bậc dinh dưỡng. B. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng giảm dần. C. Năng lượng truyền qua các bậc dinh dưỡng từ thấp lên cao. D. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng tăng dần. Câu 25. Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? (1) Làm thay đổi vị trí gen trên nhiễm sắc thể. (2) Làm giảm hoặc tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào. (3) Có hai dạng là đột biến lệch bội và đột biến đa bội. (4) Có thể có lợi cho thể đột biến A. (1), (4). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (2), (4) Câu 26. Xét 2 cặp gen: cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen AaBb khi giảm phân, cặp NST số 2 không phân li ở kì sau I trong giảm phân thì tế bào này có thể sinh ra những loại giao tử nào? A. AaBb, O B. AaB, b C. AaB, b hoặc Aab, B D. AaB, Aab, O Câu 27. Trong phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen sau đây: Bố AaBbCcDdEe x Mẹ aaBbccDdee. Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỷ lệ đời con có kiểu gen giống bố là: A. 1/4 B. 9/64 C. 1/32 D. 9/128 Câu 28. Một nhóm tế bào sinh tinh mang đột biến mất đoạn ở một NST thuộc cặp tương đồng số 1 và đảo đoạn một NST thuộc cặp tương đồng số 3. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Tính theo lí thuyết tỉ lệ giao tử mang NST đột biến ở cả hai NST trong tổng số giao tử đột biến là: A. 1/2 B. 1/4 C. 2/3 D. 1/3 Câu 29. Một học sinh đưa ra một số nhận xét về thể đa bội dưới đây: (1). Có thể được tạo ra bằng phép lai giữa thể đa bội chẵn với thể lưỡng bội. (2). Thường có năng suất các phần sinh dưỡng cao hơn so với các giống lưỡng bội tương ứng. Trang 3/6 (3). Thể song nhị bội chứa vật chất di truyền của 2 loài nên không thể sinh sản (4). Có thể phát sinh trong nguyên phân tạo ra cành đa bội trên cây lưỡng bội. (5). Phát hiện phổ biến ở các loài động vật, đặc biệt là các động vật bậc thấp. Số lượng những nhận xét KHÔNG chính xác là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30. Người ta thường nuôi ghép cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, rô phi… nhằm mục đích gì? A. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao B. Tăng tính đa dạng sinh học trong ao C. Thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau D. Thỏa mãn nhu cầu khác nhau của người tiêu thụ Câu 31. Cho các phát biểu sau 1. Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu không thể thay thế bằng nguyên tố khác 2. Dư thừa lượng phân bón trong đất làm xấu tính chất của đất làm chết các vi sinh vật trong đất 3. Nguyên tố nitơ cấu tạo nên enzim tham gia vào điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thực vật 4. Vi sinh vật cố định nitơ có enzim amilaza nhờ đó có khả năng liên kết phân tử H2 với N2 tạo ra NH3 cây hấp thụ được 5. Trong đất muối khoáng tồn tại ở dạng tan và không tan Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 32. Trong một quần xã sinh vật xét các loại sinh vật: Cây gỗ lớn, cây bụi, cây cỏ, hươu, sâu, thú nhỏ, đại bàng, bọ ngựa và hổ. Đại bàng và hổ ăn thú nhỏ; Bọ ngựa và thú nhỏ ăn sâu ăn lá; Hổ có thể bắt hươu làm thức ăn; Cây gỗ, cây bụi, cây cỏ là thức ăn của hươu, sâu, bọ ngựa. Trong các phát biểu sau đây về quần xã này, có bao nhiêu phát biểu sai? (1). Chuỗi thức ăn dài nhất có 4 mắt xích. (2). Hươu và sâu là những loài thuộc sinh vật tiêu thụ bậc 1. (3). Quan hệ giữa đại bàng và hổ là quan hệ hợp tác. (4) Nếu bọ ngựa bị tiêu diệt thì số lượng thú nhỏ sẽ tăng lên. (5). Nếu giảm số lượng hổ thì sẽ là tăng số lượng sâu A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 33. Cho cá thể đực có kiểu gen AaBbDd giao phối với cá thể cái có kiểu gen Aabbdd. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, 20% số tế bào không phân li cặp gen Aa trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, 10% số tế bào không phân li cặp gen bb trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Biết các cặp gen khác phân li bình thường. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể ở đời con, xác suất cá thể có kiểu gen aabbdd là: A. 4,5%. B. 9%. C. 72%. D. 2,25% Câu 34. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét một gen có hai alen. Do đột biến, trong loài đã xuất hiện 5 dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, các thể ba này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét ? A. 1024. B. 64. C. 1620. D. 108 Câu 35. Ở một loài thực vật, xét 2 gen nằm trong nhân tế bào, mỗi gen đều có 2 alen. Cho hai cây (P) thuần chủng khác nhau về cả hai cặp gen giao phấn với nhau, Trang 4/6 thu được F . Cho F lai với cơ thể đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen, thu được Fa. Biết rằng không xảy ra đột biến và nếu có hoán vị gen thì tần số hoán vị là 12,5%, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lí thuyết, trong các trường hợp về tỉ lệ kiểu hình sau đây, có tối đa bao nhiêu trường hợp phù hợp với tỉ lệ kiểu hình của Fa ? (1) Tỉ lệ 7: 7: 1: 1. (2) Tỉ lệ 3: 1. (3) Tỉ lệ 1:1. (4) Tỉ lệ 3: 3: 1: 1 . (5) Tỉ lệ 1: 2: 1. (6) Tỉ lệ 1: 1: 1: 1 A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 36. Lai hai cá thể dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về 2 cặp gen trên chiếm tỷ lệ 4%. Biết 2 cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và không có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây về kết quả của phép lai là không đúng? A. Hoán vị gen đã xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 16% B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16% C. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20% D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40% Câu 37. Ở cá, con đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và con cái là XY. Khi cho lai cá đực thuần chủng vảy trắng, to với cá cái thuần chủng vảy đỏ, nhỏ F1 thu được 100% cá vảy trắng, to. Cho cá cái F1 lai phân tích Fa thu được tỉ lệ 27 cá vảy trắng, to : 18 cá vảy trắng, nhỏ : 12 cá cái vảy đỏ, nhỏ : 3 cá cái vảy đỏ, to. Biết tính trạng kích thước vảy do một gen quy định, nằm trên NST thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng về Fa? (1) Tính trạng màu vảy tuân theo quy luật tương tác gen (2) Tỉ lệ cá cái vảy trắng, to chiếm tỉ lệ 20% (3) Tỉ lệ cá đực trắng, vảy nhỏ là 25% (4) Có tối đa 6 kiểu gen. (5) Con cái F1 xảy ra hóa vị với tần số f = 40% A. 2. B. 4. C. 3. D. 1 Câu 38. Một quần thể động vật (P) có cấu trúc di truyền 0.4 AA: 0.4 Aa: 0.2aa, trong đó alen A qui định lông đen trội hoàn toàn so với alen a qui định lông trắng. Gen này nằm trên NST thường. Giả sử quần thể này, các cá thể có cùng màu lông thì giao phối ngẫu nhiên với nhau mà không giao phối với các cá thể có màu lông khác qua hai thế hệ và quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác, có bao nhiêu dự đoán đúng? (1). Tần số alen A và a của quần thể P lần lượt là 0.6 và 0.4. (2). Theo lí thuyết, tỉ lệ các cá thể lông trắng thu được ngay ở đời F1 là 25%. (3). Theo lí thuyết, tỉ lệ các cá thể lông đen ở F2 là 72%. (4). Quần thể động vật này đạt trạng thái cân bằng ở F3 khi tất cả các cá thể giao phối ngẫu nhiên không có sự lựa chọn màu sắc lông. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 39. Cho A hoa đỏ là trội hoàn toàn so với a hoa trắng . Cho phép lai: P: Aa x AA thu được F1, cho F1 tạp giao với nhau thu được F2. Lấy 4 cây ở F2. Khả năng để trong 4 cây đó có 3 cây đỏ là A. 82,4% B. 5,15% C. 20,6% D. 88,6% Câu 40. Xét một bệnh di truyền đơn gen ở người do alen lặn gây nên. Một người phụ nữ bình thường có cậu (em trai mẹ) mắc bệnh lấy người chồng bình thường Trang 5/6 nhưng có mẹ chồng và chị chồng mắc bệnh. Những người khác trong gia đình không ai bị bệnh này, nhưng bố đẻ của cô ta đến từ một quần thể khác đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen gây bệnh là 10%. Cặp vợ chồng trên sinh được con gái đầu lòng không mắc bệnh này. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đình. Dựa vào các thông tin trên, hãy cho biết trong số các dự đoán dưới đây, có bao nhiêu dự đoán không đúng? 1. Xác suất để người con gái của vợ chồng trên mang alen gây bệnh là 16/29. 2. Xác suất sinh con thứ hai của vợ chồng trên là trai không bị bệnh là 29/64. 3. Xác suất để bố đẻ của người vợ mang alen gây bệnh là 4/11. 4. Có thể biết chính xác kiểu gen của 9 người trong gia đình trên. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 …………..………..Hết……………………… ĐÁP ÁN 1A 11A 21C 31B 2C 12B 22A 32C 3A 13A 23A 33A 4C 14B 24D 34C 5A 15C 25A 35A 6C 16D 26C 36B Trang 6/6 7A 17A 27C 37C 8D 18B 28D 38C 9B 19C 29B 39C 10D 20C 30A 40B
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.