Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Duy Tân

pdf
Số trang Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Duy Tân 5 Cỡ tệp Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Duy Tân 212 KB Lượt tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Duy Tân 0 Lượt đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Duy Tân 14
Đánh giá Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Duy Tân
4.4 ( 17 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD & ĐT TỈNH PHÚ YÊN TRƯỜNG PHỔ THÔNG DUY TÂN ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề kiểm tra có 05 trang) KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………… Mã đề 209 Số báo danh: ………………………………………………………….. Câu 1: Ở sinh vật nhân thực quá trình nào không xảy ra trong nhân tế bào ? A. Dịch mã . B. Nhân đôi nhiễm sắc thể . C. Nhân đôi ADN . D. Phiên mã . Câu 2: Cođon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã ? A. AUG. B. UGA. C. UAG. D. AUX. Câu 3: Quá trình quang hợp ở thực vật , khí O2 được giải phóng ra môi trường từ nguyên liệu nào ? A. C6H12O6. B. H2O và CO2. C. CO2. D. H2O. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với động vật nhai lại ? A. Có dạ dày đơn. B. Có dạ dày cơ. C. Có dạ dày tuyến. D. Có dạ dày bốn túi. Câu 5: Chiều cao cây là do 3 gen (A, B, C) qui định theo kiểu tương tác cộng gộp. Cứ mỗi alen trội trong kiểu gen tăng chiều cao lên 5cm. Cây thấp nhất (aabbcc) có chiều cao 150cm. Phép lai AaBbDd x AaBbDd cho đời con có số cây cao 170cm chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 15/64. B. 2/32. C. 3/32. D. 15/32. Câu 6: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những nguyên tố vi lượng được xem là nguyên tố khoáng thiết yếu cần thiết đối với sinh trưởng của mọi loài thực vật? A. Fe, Mn, C, Ni. B. B, K, Ca, Mg. C. H, O, N, Zn. D. Fe, Mn, Zn, Cu. Câu 7: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen qui định, tính trạng hình dạng quả do một cặp gen khác qui định. Cho cây hoa đỏ , quả tròn thuần chủng giao phối với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm 9%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai trên ? (1) F2 có 9 kiểu gen. (2) F2 có 5 kiểu gen cùng qui định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn. (3) Ở F2, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen F1 chiếm 50%. (4) F1 xảy ra hoán vị với tần số 20%. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 8: Một trong những dấu hiệu để nhận biết quần xã ? A. Tập hợp nhiều quần thể khác loài trong cùng một sinh cảnh. B. Có nhiều cá thể cùng loài trong cùng một sinh cảnh. C. Có nhiều cá thể khác loài trong cùng một ổ sinh thái. D. Tập hợp nhiều quần thể khác loài ở nhiều sinh cảnh khác nhau. Câu 9: Kiểu gen nào sau đây là không thuần chủng ? A. AabbCC. B. AABBcc. C. AABb CC. D. Aabbcc. Câu 10: Trong các nhóm sinh vật sau nhóm nào có sinh khối lớn nhất? A. Sinh vật sản xuất . B. Động vật ăn thịt. C. Động vật phân hủy. D. Động vật ăn thực vật. Câu 11: Ở một loài động vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen trên nhiễm sắc thể thường, alen A (lông đen) trội hoàn toàn so với alen a (lông trắng). Có bốn quần thể thuộc loài này đều ở trạng thái cân bằng di truyền về gen trên và có tỉ lệ kiểu hình lặn như sau: Quần thể 1: 64%. Quần thể 2: 6,25%. Quần thể 3: 9%. Quần thể 4 : 25%. Trong các nhận xét sau về các quần thể trên có bao nhiêu nhận xét không đúng ? I. Trong 4 quần thể trên thì quần thể 1 có tỉ lệ kiểu gen dị hợp cao nhất . II. Trong tổng số cá thể lông đen ở quần thể 2 , số cá thể có kiểu gen dị hợp chiếm 40%. Trang 1/5 - Mã đề thi 209 III. Quần thể 3 có số cá thể lông đen đồng hợp lớn hơn số cá thể lông đen của quần thể 4. IV. Quần thể 4 có tần số kiểu gen đồng hợp bằng tần số kiểu gen dị hợp. V. Thành phần kiểu gen của quần thể 1 ở trạng thái cân bằng di truyền là: 64% AA: 32% Aa: 4% aa. VI. Tần số alen A và a của quần thể 3 lần lượt là 0,7 ; 0,3. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 12: Cho biết gen A : quả đỏ, a: quả vàng .Dùng consixin xử lí các hạt lưỡng bội ( 2n ) rồi gieo xuống đất được F1,chọn hai cây F1 giao phấn được F2 : 1190 cây quả đỏ và 108 cây quả vàng Tính theo lí thuyết tỉ lệ kiểu gen của F2 là: A. 5AAA : 1Aaa :1Aaa : 5aaa B. 1AAA: 5Aaa :1Aaa : 1aaa C. 1 AAA :5AAa :5Aaa :1aaa D. 5AAA :1Aaa :5 Aaa :1aaa Câu 13: Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen (xảy ra hoán vị với tần số f= 40%) thì loại giao tử chiếm tỉ lệ: A. 20%. B. 30%. C. 10%. D. 40%. Câu 14: Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường qua mang ? A. Sư tử. B. Gấu. C. Ếch đồng. D. Cua. Câu 15: Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G, H, I. Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I . Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn. II. Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn. III. Loài D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4. IV. Quan hệ giữa loài H và loài I là quan hệ cạnh tranh. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 16: Cho các ví dụ sau : I .Một số loài cá ở các vùng khe chật hẹp ở dưới đáy biển có hiện tượng cá đực tiêu giảm kích thước kí sinh trên cá cái. II. Cá mập con mới nở sử dụng các trứng chưa nở làm thức ăn. III. Lúa và cỏ dại cạnh tranh giành nước và muối khoáng. IV.Các con sư tử đực đánh nhau để bảo vệ lãnh thổ. V. Tảo giáp nở hoa gây độc cho các loài tôm cá. Có bao nhiêu ví dụ thể hiện mối quan hệ cạnh tranh cùng loài? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AabbDd giảm phân bình thường sẽ sinh ra giao tử AbD với tỉ lệ bao nhiêu ? A. 25%. B. 12,5%. C. 50%. D. 10% . Câu 18: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 NST. Số nhóm gen liên kết của loài này là: A. 12. B. 24. C. 10. D. 14. Câu 19: Cho một số cấu trúc và cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây ? (1) ADN có cấu trúc một mạch. (2) mARN. (3) tARN. (4) Protêin. (5) ADN có cấu trúc hai mạch. (6) Phiên mã. (7) Dịch mã. (8) Nhân đôi ADN. A. 1, 2, 3, 4, 6. B. 2, 3, 6, 7, 8. C. 4, 5, 6, 7, 8. D. 3, 5, 6, 7, 8. Câu 20: Ở một loài thực vật, alen A qui định thân cao, alen a: thân thấp, alen B qui định quả đỏ, alen b qui định quả vàng. Cho cây thân cao quả đỏ dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được số cá thể Trang 2/5 - Mã đề thi 209 có kiểu hình thân cao quả vàng chiếm tỉ lệ 24%. Xác định tỉ lệ cây thân cao quả đỏ có kiểu gen AB/ab ở đời con.(Biết rằng mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn là như nhau). A. 1% B. 3% C. 2% D. 4% Câu 21: Một phân tử ARN của vi khuẩn sau quá trình phiên mã có 15% A (adenin), 20% G (guanin), 30% U (uraxin), 35% X (xitôxin). Hãy cho biết đoạn ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có tỉ lệ % từng loại nuclêôtit như thế nào? A. 17,5% G; 17,5% X ; 32,5%A và 32,5%T. B. 22,5%T; 22,5%A ; 27,5%G và 27,5%X . C. 15%T ; 20%X ; 30%A và 35%G. D. 15%G; 30%X; 20%A và 35%T. Câu 22: Theo thuyết tiến hóa hiện đại khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Di nhập gen có thể mang đến những alen đã có sẵn trong quần thể. B. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen và tần số kiểu gen theo một hướng xác định . C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể. D. Giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen trong quần thể . Câu 23: Nói về diễn thế sinh thái , hãy xác định có bao nhiêu thông tin không đúng trong các thông tin sau đây? 1.Trong diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau. 2.Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào. 3. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định. 4. Diễn thế sinh thái luôn dẫn đến một quần xã ổn định. 5.Trong diễn thế sinh thái , sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh. 6. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên ,khí hậu hoặc sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã , hoặc do sự khai thác tài nguyên của con người. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 24: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường như hiện nay , cần tập trung vào các biện pháp nào sau đây? (1) .Xây dựng các nhà máy xử lý và tái chế rác thải. (2). Quản lý chặt chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường. (3). Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh. (4). Giáo dục để nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người. (5). Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản. A. .(1), (3), (5). B. (3), (4), (5). C. (2),.(3),.(5). D. (1), (2), (4). Câu 25: Khi nói về chuỗi thức ăn , lưới thức ăn có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng? I. Trong hệ sinh thái có hai loại chuỗi thức ăn. II. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản. III. Trong một lưới thức ăn , mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định. IV. Chuỗi thức ăn, lưới thức ăn phản ánh quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã. V. Trong một lưới thức ăn , một loài có thể chung cho nhiều chuỗi thức ăn. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 26: Trong thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật khi đưa que diêm đang cháy vào bình chứa hạt sống đang nẩy mầm, que diêm tắt ngay. Giải thích nào sau đây là đúng? A. Bình chứa hạt sống mất cân bằng áp suất khí làm que diêm tắt. B. Bình chứa hạt sống hô hấp thải nhiều oxi ức chế sự cháy. C. Bình chứa hạt sống thiếu oxi, do hô hấp đã hút hết oxi. D. Bình chứa hạt nẩy mầm có nước nên que diêm không cháy được . Câu 27: Một quần xã có các sinh vật sau : (1). Tảo lục đơn bào. (2). Cá rô. (3). Bèo hoa dâu. (4). Tôm. (5). Rau muống. (6). Cá mè trắng. (7). Cá trắm cỏ. (8). Ếch. (9). Rắn. Trong các sinh vật trên , những sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 là : A. (2), (6), (7). B. (2), (4), (6), (7). C. (1), (3), (5). D. ((1), (2), (3), (5). Câu 28: Phép lai P: AaBb x AaBb có thể tạo ra bao nhiêu kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen ở thế hệ F1? A. 8. B. 4. C. 2. D. 1. Trang 3/5 - Mã đề thi 209 Câu 29: Theo thuyết tiến hóa hiện đại , phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu không đạt trạng thái cân bằng di truyền. B. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới. C. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể. D. Cá thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới. Câu 30: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 0,51 (µm) và có A chiếm 20% so với tổng số nucleotit của gen. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Gen có tất cả 3000 nucleotit. II. Gen có 900 nucleotit loại G. III. Tổng số liên kết hidro của gen là 3900. IV. G chiếm 35% so với tổng số nucleotit của gen. V. Gen này khi đột biến thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X sẽ có số liên kết hidro là 3899. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 31: Cho biết gen trội là trội hoàn toàn, mỗi gen qui định 1 tính trạng, không phát sinh đột biến mới. Tiến hành phép lai: ♀AaBbCcDdEE x ♂aaBbccDdEE, thu được F1. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đời F1 có 64 kiểu tổ hợp. II. Kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 9/64. III. F1 có 16 loại kiểu hình và 36 kiểu gen. IV. Có 4 kiểu gen qui định kiểu hình trội về cả 5 tính trạng. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 32: Trong kĩ thuật chuyển gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra do : A. Chèn 1 đoạn ADN vào một phân tử ADN khác ở trong cùng 1 tế bào của cùng một cơ thể. B. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng. C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể ở những vị trí xác định. D. Gắn đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của thể truyền ở những điểm xác định. Câu 33: Khi nói về cơ quan tương đồng có bao nhiêu nhận định sau đây là không đúng ? I . Sự tương đồng về nhiều đặc điểm giải phẩu giữa các loài là bằng chứng gián tiếp cho thấy các loài sinh vật hiện nay tiến hóa từ một nguồn gốc chung. II. Cơ quan tương đồng phản ánh sự tiến hóa đồng qui. III. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau . IV. Nguyên nhân dẫn đến sự sai khác về nhiều chi tiết cấu tạo , hình thái giữa các cơ quan tương đồng là do chúng có nguồn gốc khác nhau. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 34: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con 2 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 :1 A. AA x aa. B. Aa x Aa. C. Aa x aa. D. aa x aa. Câu 35: Trong lịch sử phát triển sự sống trên trái đất , thực vật có hoa xuất hiện xuất hiện ở kỉ nào ? A. Kỉ phấn trắng. B. Kỉ Jura. C. Kỉ đệ tam. D. Kỉ tam điệp. Câu 36: Một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền ,một người mắc bệnh đơn gen là 4%. Phả hệ dưới đây cho thấy một số thành viên (màu đen) bị bệnh này . Có bao nhiêu kết luận dưới đây đúng? I . Cá thể III9 chắc chắn không mang alen gây bệnh. II. Có tối đa 2 cá thể có thể không mang alen gây bệnh. III. Gen gây bệnh là do gen lặn gây nên và nằm trên nhiễm sắc thể giới tính . Trang 4/5 - Mã đề thi 209 IV. Xác suất cá thể con III(?) bị bệnh là 16,7%. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 37: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n=8), có các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd, Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một nhiễm. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây? A. AaaBbDdEe. B. AaBbDdEe. C. AaBbDEe. D. AaBbEe. Câu 38: Ví dụ nào sau đây nói lên tính thoái hóa của mã di truyền ? A. Bộ ba 5’UUA 3’; 5’ XUG 3’cùng qui định tổng hợp lơxin. B. Bộ ba 5’AGU3’ qui định tổng hợp sêrin. C. Bộ ba 5’UAG3 ’ qui định tổng hợp mêthionin và mở đầu dịch mã. D. Bộ ba 5’UUX3 ’ qui định tổng hợp phenin alanin. Câu 39: Khi nói về Operon-Lac ở vi khuẩn Ecoli có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I . Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của Operon – Lac. II. Vùng khởi động (P) là nơi protêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản quá trình phiên mã. III.Khi môi trường không có lactozơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã. IV.Khi gen cấu trúc A phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Z luôn phiên mã 2 lần. A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4. Câu 40: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có hai alen A và a, trong đó số cá thể kiểu gen đồng hợp trội (AA) chiếm tỉ lệ 49%. Tần số alen A, a trong quần thể lần lượt là: A. 0,3 và 0,7. B. 0,7 và 0,3. C. 0,33 và 0,67. D. 0,49 và 0,51. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 209
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.