Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 006)

pdf
Số trang Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 006) 5 Cỡ tệp Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 006) 298 KB Lượt tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 006) 3 Lượt đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 006) 49
Đánh giá Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 006)
4.8 ( 10 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN (Đề thi gồm 40 câu/ 04 trang) KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 006 Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:........... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Ba = 137; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; S = 32; Zn=65; Br=80; He=4. Câu 41: Cấu hình electron thu gọn của ion Fe2+ là? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d44s2. C. [Ar]4s23d4. D. [Ar]3d64s2. Câu 42: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "gạch cua" nổi lên là do A. phản ứng màu của protein. B. phản ứng thủy phân của protein. C. sự đông tụ của protein do nhiệt độ. D. sự đông tụ của lipit. Câu 43: Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là A. phản ứng với axit. B. tính oxi hóa. C. tính khử. D. tính lưỡng tính. Câu4 4: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Fe, Cu, Pb. B. Na, Fe, Cu. C. Ca, Al, Fe. D. Fe, Cu, Ba. Câu 45: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. poliacrilonitrin. B. poli(etylenterephtalat). C. nilon6,6. D. xenlulozơ triaxetat. Câu 46: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. CuSO4. Câu 47: Kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là: A. Cu B. Fe C. K D. Ag Câu 48: Hợp kim không bị ăn mòn ( thép inoc) thường dùng làm các dụng cụ y tế, dụng cụ nhà bếp… có thành phần là A. Fe - Cr- Mn. B. Fe - Cu - Al. C. Au- Ag - Cu. D. Al-Cu- Mn- Mg. Câu 49: Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa các chất tan là: A. K3PO4 và K2HPO4. B. K2HPO4 và KH2PO4. C. H3PO4 và KH2PO4. D. K3PO4 và KOH. Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Câu 51: Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng pH đất trồng <7 =7 >7 Hoa sẽ có màu Lam Trắng sữa Hồng Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi sống (CaO) trên môi trường đất trung tính và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ A. Có màu lam. B. Có màu hồng. C. Có màu trắng sữa. D. Có đủ cả 3 màu lam, trắng, hồng Câu 52: Axit fomic có trong nọc độc của ong và kiến ứng với công thức nào sau đây ? A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C6H5COOH. D. HOOC-COOH. Trang 1/4 - Mã đề 006 Câu 53: Trong số các tơ sau: sợi bông (a); tơ capron (b); tơ tằm (c); tơ visco (d); tơ axetat (e); nilon 6,6 (f); tơ nitron (g). Số loại tơ tổng hợp là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 54: Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là A. Valin. B. Alanin. C. Lysin. D. Glyxin. Câu 55: Công thức phân tử của tristearin là A. C54H98O6. B. C54H104O6. C. C57H104O6. D. C57H110O6. Câu 56: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các chất sau : FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 ( đặc, nóng), ,NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 57: Khi đốt cháy một chất hữu cơ X người ta thu được CO2 và hơi nước. Thành phần nguyên tố của X là A. chỉ gồm C, H. B. gồm C, H hoặc C, H, O. C. không xác định được. D. chỉ gồm C, H, O. Câu 58: Etyl axetat có công thức hóa học là A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 59: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ. Câu 60: Cho các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, anilin và alanin được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z và T. Kết quả thí nghiệm với các dung dịch trên được ghi lại ở bảng sau: Thuốc thử Mẫu thử Hiện tượng Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng Y Kết tủa trắng bạc Cu(OH)2 (lắc nhẹ) Y, T Dung dịch xanh lam Nước brom Z Kết tủa trắng Các chất X, Y, Z và T lần lượt là: A. Alanin, glucozơ, anilin, saccarozơ. B. Saccarozơ, alanin, anilin, glucozơ. C. Anilin, saccarozơ, alanin, glucozơ. D. Glucozơ, alanin, anilin, saccarozơ. Câu 61: Kim loại nào không tan trong dung dịch FeCl3 ? A. Ag B. Fe C. Mg D. Cu Câu 62: Trong các ion sau: Ag+, Cu 2+ Fe2+ Au3+ . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Au3+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Fe2+. Câu 63: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. saccarozơ và sobitol. B. glucozơ và saccarozơ. C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 5,04 lít O2 (đktc) thu được 3,6 gam H2O. Giá trị m là A. 5,80. B. 11,20. C. 6,30. D. 6,60. Câu 65: Bốn kim loại Na; Fe; Al và Cu được đánh dấu không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: - X; Y chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy - X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối - Z tác dụng được với H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng được với H2SO4 đặc, nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là A. Al, Na, Cu, Fe B. Al, Na, Fe, Cu C. Na, Fe, Al, Cu D. Na, Al, Fe, Cu Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,9 mol O2, thu được 2,04 mol CO2 và 1,96 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được Trang 2/4 - Mã đề 006 dung dịch chứa khối lượng muối là A. 26 gam. B. 30,16 gam. C. 33,36 gam. D. 34,48 gam. Câu 67: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực. (b) Thành phần chính của cồn 750 mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol. (c) Để ủ hoa quả nhanh chín và an toàn hơn, có thể thay thế C2H2 bằng C2H4. (d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo. (e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt,..) Số phát biểu sai là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 68: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4m gam kim loại. Giá trị của m là: A. 3,36. B. 5,60. C. 5,40. D. 5,32. Câu 69: Cho 1,335 gam một α-amino axit X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 1,8825 gam muối. Công thức X là A. CH3-CH2-CH(NH2)COOH. B. CH3-CH(NH2)COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 70: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là: A. Fe và AgCl B. Fe và AgF C. Cu và AgBr D. Al và AgCl Câu 71: Cho 0,1 mol phenylfomat tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 22,4. C. 24,2. D. 20,6. Câu 72: Cho 300ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 1M và NaOH 1,5M vào 150ml dung dịch chứa đồng thời AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 75,825. B. 52,425. C. 81,600. D. 64,125. Câu 73: Ứng dụng nào sau đây của aminoaxit là không đúng? A. Các aminoaxit (nhóm NH2ở vị số 6, 7...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon. B. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là a-aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống. C. Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính) D. Axitglutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan. Câu 74: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol một este E đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan Y. Nung chất rắn khan Y trong bình kín với lượng O2 vừa đủ, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí CO2, hơi nước và 8,97 gam một muối duy nhất. Cho các phát biểu sau: (1) Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là 5,264 lít. (2) Tổng số nguyên tử C, H, O trong phân tử E là 21. (3) Este E tạo bởi ancol có phân tử khối là 74. (4) Este E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 75: Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl3 (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào sau đây biểu diễn gần đúng sự biến thiên pH của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)? Trang 3/4 - Mã đề 006 pH pH Thời gian pH Thời gian pH Thời gian Thời gian A. B. C. D. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 2019 hiđrocacbon thuộc các loại an kan, an ken, an kin và hiđrocacbon thơm cần vừa dùng hết 94,92 lít không khí ( đktc). Hấp thụ hết toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thu được 54,00 gam kết tủa. Tính khối lượng m ( biết rằng O2 chiếm 20% thể tích không khí) A. 10,00 g. B. 7,71 g. C. 10,28 g. D. 8,12 g. Câu 77: Điện phân 400ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,04M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giả thiết thể tích dung dịch không đổi trong suốt quá trình điện phân. pH 1 7 2 0 t Thời gian Giá trị của t (giây) trên đồ thị là: A. 3800. B. 7200. C. 4800. D. 2400. Câu 78: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí(đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây? A. 7,0 B. 6,9 C. 6,0 D. 6,08 Câu 79: Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 82. B. 72. C. 74. D. 80. Câu 80: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ lợn và 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất trong 8-10 phút. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khấy nhẹ rồi để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 2, nếu sản phẩm không bị đục khi pha loãng với nước cất thì phản ứng xà phòng hoá xảy ra hoàn toàn. B. Sau bước 3, trong bát sứ thu được chất lỏng đồng nhất. C. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ lợn bằng dầu thực vật. D. Mục đích của việc thêm nước cất ở bước 2 là để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. ------ HẾT -----Trang 4/4 - Mã đề 006 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN - HÀ TĨNH Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A C B A C D B D B B C B D B A D D A C C A C A C C B B C C A B C B B D D A B B C A D A B C B D C D D A D A B D D C A C B C B B B B B B A D B A D B B C C B D B C ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2020 MÔN HOÁ HỌC Thời gian làm bài : 50 Phút 003 004 005 006 007 008 C D B D D C D A D D B D D A B C C A A D D B B A C B A A B D B C B D C A A D D A C A B D B B B C B A A B C D C B B C C B D C A A C D C C B C C D B A B A B D D A B D C C B A D B C A D B D D B C C D A C A D D D D C C B D D B D D A A B C D B D A C C A A A C A B A B A D D D A B B D A A A D C B C B C B A B D C C B B A D B B C D D B B A B A C D D B B C C D C D C B B C D D D C C B B C A D B D C A C A D A B B A B C C C B D D B D B D C C B B B A A B B D D A B A D A C A C A C B D B B D
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.