Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 003)

pdf
Số trang Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 003) 5 Cỡ tệp Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 003) 309 KB Lượt tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 003) 1 Lượt đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 003) 30
Đánh giá Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 003)
4.6 ( 8 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN (Đề thi gồm 40 câu/ 04 trang) KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 003 Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:........... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Ba = 137; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; S = 32; Zn=65; Br=80; He=4. Câu 41: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. MgCl2. B. K2CO3. C. CuSO4. D. NaNO3. Câu 42: Axit fomic có trong nọc độc của ong và kiến có công thức là: A. C6H5COOH. B. CH3COOH. C. HOOC-COOH. D. HCOOH. Câu 43: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào phần vỏ tàu (Phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Sn. B. Zn. C. Ag. D. Cu. Câu 44: Chất X có công thức phân tử C2H7NO3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y (MY > 100) và khí Z là quì tím chuyển màu xanh. Khí Z là : A. Amoniac. B. Etylamin. C. Khí cacbonic. D. Metylamin. 2+ 3+ 2+ 3+ Câu 45: Có 4 ion là Ca , Al , Fe , Fe . Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là A. Al3+. B. Fe3+. C. Ca2+. D. Fe2+. Câu 46: Cao su buna - S và cao su buna - N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien lần lượt với hai chất là A. stiren và amoniac. B. lưu huỳnh và vinyl xyanua. C. stiren và acrilonitrin. D. lưu huỳnh và vinyl clorua. Câu 47: Khi đốt cháy một chất hữu cơ X người ta thu được CO2 và hơi nước Thành phần nguyên tố của X là A. chỉ gồm C, H, O. B. chỉ gồm C, H. C. Không xác định được D. gồm C, H hoặc C, H, O. Câu 48: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Mg. B. Al. C. Cr. D. Cu. Câu 49: Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là : A. Al. B. Cu. C. Au. D. Ag. Câu 50: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ tằm. B. Tơ nilon–6,6. C. Tơ nitron. D. Tơ visco. Câu 51: Cho sơ đồ hóa học của phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học trên là: A. 3 : 1. B. 5 : 1. C. 1 : 5. D. 1 : 3. Câu 52: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C. saccarozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và saccarozơ. Câu 53: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại? A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s1. Câu 54: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng thủy luyện? Trang 1/4 - Mã đề 003 A. Cu. B. Al. C. Na. D. Mg. Câu 55: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là: A. HCOONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5OH. Câu 56: Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào xảy ra ở chổ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày? A. Sắt và đồng đều bị ăn mòn. B. Đồng bị ăn mòn. C. Sắt bị ăn mòn. D. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn. Câu 57: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ. Câu 58: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ? A. Glyxin. B. Anilin. C. Etyl aminoaxetat D. Triolein. Câu 59: Cho a mol K tan hết vào dung dịch chứa b mol HCl. Sau đó nhỏ dung dịch CuCl2 vào dung dịch thu được thấy xuất hiện kết tủa xanh lam. Mối quan hệ giữa a và b là A. a > b. B. a < b. C. b < a < 2b. D. a = b. Câu 60: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất (CH3)3N có tên gọi nào sau đây? A. Etyl amin B. Metyl amin C. Đimetyl amin D. Trimetyl amin Câu 61: Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là A. Na. B. Rb. C. Li. D. K. Câu 62: Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl3 (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào sau đây biểu diễn gần đúng sự biến thiên pH của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)? pH pH Thời gian pH Thời gian pH Thời gian Thời gian A. B. C. D. Câu 63: Xà phóng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối của axit oleic và axit panmitic có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị m là A. 176,8. B. 171,6. C. 172,0. D. 174,0. Câu 64: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 và dd NaOH ở nhiệt độ thường (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dd chứa 3 mol NaOH (c) Cho KMnO4 vào dd HCl đặc dư (d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ 2:1) vào dd HCl dư (e) Cho CuO vào dd HNO3 (f) Cho KHS vào dd NaOH vừa đủ Số thí nghiệm thu được 2 muối là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 65: Dung dịch A chứa HNO3 có pH = a. Dung dịch B chứa NaOH có pH = 7 + a . Tỉ lệ nồng độ mol/l của NaOH và HNO3 là A. 10a–7 B. 107–2a C. 102a–7 D. 107–a Câu 66: Số đồng phân cấu tạo là tetrapeptit có cùng công thức phân tử C9H16O5N4 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 67: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Trang 2/4 - Mã đề 003 Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng T Nước Br2 Kết tủa trắng Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin. Câu 68: Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh . (b) Khi thoát vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 69: Cho hỗn hợp M gồm Fe2 O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX (loãng) thu được dung dịch Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 được chất rắn Q. Cho Q vào dung dịch HNO3 dư thấy thoát khí NO và chất rắn G màu trắng. Axit HX và chất rắn trong Q là : A. HCl và Ag. B. HCl và AgCl, Ag. C. HCl và AgCl. D. HBr và AgBr, Ag. Câu 70: Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X, Y (MX < MY); ancol no, ba chức, mạch hở Z và trieste T tạo bởi hai axit và ancol trên. Cho 24 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng còn lại m gam muối khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 24 gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 0,75 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Số mol este T trong 24 gam M là 0,05 mol. B. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong X là 4,35%. C. Giá trị của m là 30,8. D. Khối lượng của hai axit cacboxylic có trong 12 gam M là 8,75 gam. Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 2019 hiđrocacbon thuộc các loại an kan, an ken, an kin và hiđrocacbon thơm cần vừa dùng hết 63,28 lít không khí ( đktc). Hấp thụ hết toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thu được 36,00 gam kết tủa Tính khối lượng m ( biết rằng O2 chiếm 20% thể tích không khí) A. 5,12 g. B. 5,14 g. C. 5,00 g. D. 5,10 g. Câu 72: Cho 34,9 gam hỗn hợp X gồm CaCO3, KHCO3 và KCl tác dụng hết với 400ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,05. B. 57,40. C. 86,10. D. 28,70. Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là A. 5,25. B. 3,15. C. 3,60. D. 6,20. Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl metacrylat cần vừa đủ V lít O2 (đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 7,920. B. 8,400. C. 13,440. D. 8,736. Câu 75: Oxi hóa hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg bằng oxi hóa dư thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z được hỗn hợp muối khan là A. 74,7 gam B. 49,8 gam C. 99,6 gam. D. 100,8 gam Câu 76: Hợp chất X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ H O ,t mol): C10H8O4 + 2NaOH   X1 + X2 0 2 Trang 3/4 - Mã đề 003 X1 + 2HCl  X3 + 2NaCl t  Poli(etylen-terephtalat) + 2nH2O nX3 + nX2  Phát biểu nào sau đây sai? A. Số nguyên tử H trong phân tử X3 bằng 8 . B. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. C. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3. D. Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1). Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút. Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng đũa thủy tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2. Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi tủa tan hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư. B. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh tím. C. Có thể dùng dung dịch Ba(OH)2 loãng thay thế cho tinh thể NaHCO3. D. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Câu 78: Điện phân 200ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,04M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giả thiết thể tích dung dịch không đổi trong suốt quá trình điện phân. pH 0 1 7 2 0 t Thời gian Giá trị của t (giây) trên đồ thị là: A. 3600. B. 3000. C. 1200. D. 1900. Câu 79: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 25,51. B. 10,8. C. 31,28. D. 28,15. Câu 80: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,06 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 26,46 gam và có 1,68 lít khí(đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây ? A. 12,16. B. 12,48. C. 13,08. D. 14,14. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 003 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN - HÀ TĨNH Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A C B A C D B D B B C B D B A D D A C C A C A C C B B C C A B C B B D D A B B C A D A B C B D C D D A D A B D D C A C B C B B B B B B A D B A D B B C C B D B C ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2020 MÔN HOÁ HỌC Thời gian làm bài : 50 Phút 003 004 005 006 007 008 C D B D D C D A D D B D D A B C C A A D D B B A C B A A B D B C B D C A A D D A C A B D B B B C B A A B C D C B B C C B D C A A C D C C B C C D B A B A B D D A B D C C B A D B C A D B D D B C C D A C A D D D D C C B D D B D D A A B C D B D A C C A A A C A B A B A D D D A B B D A A A D C B C B C B A B D C C B B A D B B C D D B B A B A C D D B B C C D C D C B B C D D D C C B B C A D B D C A C A D A B B A B C C C B D D B D B D C C B B B A A B B D D A B A D A C A C A C B D B B D
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.