Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 131

pdf
Số trang Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 131 4 Cỡ tệp Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 131 125 KB Lượt tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 131 0 Lượt đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 131 3
Đánh giá Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 131
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.........................................................................SBD.................. Mã đề thi 131 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Sr=88; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Cr=52; Ba = 137; Br = 80. Câu 1: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe,Cu,Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng các chất cần dùng hóa chất nào ? A. Dung dịch HNO3 dư B. Dung dịch AgNO3 dư C. Dung dịch HCl đặc D. Dung dịch FeCl3 dư Câu 2: Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là : A. Ag B. Cu C. Fe. D. Al. Câu 3: Hỗn hợp M gồm hai peptit X và Y, chúng cấu tạo từ một amino axit và có tổng số nhóm -CO-NH- trong 2 phân tử là 5 với tỉ lệ mol nX: nY=1:2. Thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12 gam glixin và 5,34gam alanin. Giá trị của m: A. 16,46. B. 15,56. C. 14,46. D. 14,36. Câu 4: Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối hơi so với H2 là 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,3g A chỉ thu được 224 ml CO2 và 0,18g H2O. Chất A phản ứng được với Na tạo H2 và có phản ứng tráng bạc. Vậy A là : A. CH3COOH B. CH3OCHO C. HO-CH2-CHO D. HOOC-CHO Câu 5: Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 4,48 lit H2(dktc). Cô cạn dung dịch trong điều kiện không có oxi thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 15,2 B. 30,4. C. 22,8 D. 20,3 Câu 6: Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội là A. Cu và Fe. B. Mg và Cu. C. Mg và Al. D. Fe và Al Câu 7: Phản ứng không làm giải phóng khí là A. Na + CH3OH  B. CH3COOH + NaHCO3    0 t C. CH3COOC2H5 + KOH  D. CH3NH3Cl + NaOH    Câu 8: Cho các phương trình ion rút gọn sau : 2+ a) Cu2+ + Fe   Fe + Cu; 2+ 2+ b) Cu + 2Fe3+   2Fe + Cu ; 2+ c) Fe2+ + Mg   Mg + Fe Nhận xét đúng là : A. Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu B. Tính oxi hóa của:Fe3+>Cu2+ >Fe2+ >Mg2+ C. Tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+ D. Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe Câu 9: Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Hai kim loại đó là : Trang 1/4 - Mã đề thi 131 A. Ca và Sr(88) B. Sr và Ba C. Mg và Ca D. Be và Mg Câu 10: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là A. 0,5. B. 1,4. C. 1,0. D. 2,0. Câu 11: Trong số những hợp chất HCOOH; CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5. Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 12: Lấy m gam một axit hữu cơ đơn chức X cho tác dụng với NaHCO3 dư thấy giải phóng 2,2g khí . Mặt khác , cho m gam X vào C2H5OH lấy dư trong H2SO4 đặc (H = 80% ) thì thu được 3,52g este. Giá trị của m là : A. 3,7g B. 2,96g C. 3,0g D. 2,4g Câu 13: Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68g chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào ducg dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 11,16g B. 11,58g C. 12,0g D. 12,2g Câu 14: Phản ứng nào sau đây là không đúng ? A. FeCl2 + Na2SO4   FeSO4 + 2NaCl . B. BaO + CO2   BaCO3. C. 2Na + 2H2O  D. 2Al + 3Cl2   2NaOH + H2;  2AlCl3 Câu 15: Có các dung dịch mất nhãn sau : axit axetic , glixerol , etanol , glucozo. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là : A. CuO B. dd AgNO3/NH3 C. Quì tím D. Quì tím , AgNO3/NH3 , Cu(OH)2 Câu 16: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là A. CnH2n+2O (n ≥ 3). B. CnH2nO2 (n ≥ 2). C. CnH2nO (n ≥ 3). D. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). Câu 17: Cho các chất C6H5OH (X) ; C6H5NH2 (Y) ; CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Chất không làm đổi màu quì tím là : A. X,Y,T B. Y và T. C. X,Y,Z D. X,Y Câu 18: Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là : A. Cho Na vào H2O B. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2. C. Cho Na2O vào nước. D. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn. Câu 19: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y ( chứa C,H,O). Biết Y có thể được tạo ra từ quá trình oxi hóa X ở điều kiện thích hợp. Cấu tạo của X là : A. C2H5OH B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOH. Câu 20: Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH)2 và 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối lượng không đổi , thì số gam chất rắn còn lại là A. 39,3 gam B. 37,7 gam C. 23,3 gam D. 16 gam. Câu 21: Để sản xuất 10 lít C2H5OH 46° (d= 0,8 gam/ml) cần dùng bao nhiêu kg tinh bột biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%? A. 10,125kg. B. 16,2kg. C. 8,62kg. D. 8,1kg. Trang 2/4 - Mã đề thi 131 Câu 22: Hòa tan 1,8g muối sunfat khan của một kim loại hóa trị II trong nước , rồi thêm nước cho đủ 50 ml dung dịch . Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl2 0,15M. Công thức hóa học của muối sunfat là : A. FeSO4 B. ZnSO4 C. CuSO4 D. MgSO4 Câu 23: Sắp xếp theo chiều độ tăng dần tính axit của các chất : HCOOH (1), CH3COOH (2), C6H5OH (phenol) (3) lần lượt là A. (3) < (2) < (1) B. (2) < (3) < (1) C. (2) < (1) < (3) D. (3) < (1) < (2) Câu 24: Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lit khí N2 ở đktc. Khối lượng ban đầu m có giá trị : A. 4,32g B. 4,5g C. 2,16g D. 1,89g Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm Al , Fe , Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X? A. NaNO3 trong HCl. B. H2SO4 đặc nóng. C. H2SO4 loãng D. HNO3 loãng Câu 26: Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là A. 20%. B. 75%. C. 40%. D. 80%. Câu 27: Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X là A. CH3–OOC-COO–CH2CH3. B. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH. C. CH3–COO–CH=CH2. D. CH3–COO–CH(CH3)2. Câu 28: Từ 3 α- amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 α- amino axit? A. 4. B. 2. C. 6. D. 3. Câu 29: Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu,Mg,Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lit khí X (dktc); dung dịch Z và 2,54g chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y , cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là : A. 56,3g B. 33,99g C. 19,025g D. 31,45g Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp A gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc dư thu được dung dịch B và V lit khí NO2 (dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm NaOH dư vào dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm , lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28g chất rắn. Giá trị của V là : A. 33,6 lit B. 44,8 lit C. 22,4 lit D. 11,2 lit Câu 31: Hai chất nào sau đây đều tan tốt trong nước A. CH3COOH và CH3NH2. B. C6H5NH2 và CH3COOH C. CH3COOCH3 và CH3OH. D. HCOOH và Tinh bột Câu 32: Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol . Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại . Cho m gam Y vào HCl dư giải phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là : A. 0,45M B. 0,4M C. 0,42M D. 0,3M Câu 33: X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với AgNO3/NH3, vừa tác dụng với NaOH nhưng không làm quỳ tím đổi màu. X là Trang 3/4 - Mã đề thi 131 A. axit fomic. B. metyl fomat. C. etyl axetat. D. axit axetic. Câu 34: Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozo trong môi trường axit , với hiệu suất là 60%, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem dung dịch Y toàn bộ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là : A. 2,592g B. 6,48g C. 0,648g D. 1,296g Câu 35: Trong số các polime : Xenlulozo , PVC , amilopectin . chất có mạch phân nhánh là : A. Xenlulozo B. amilopectin C. Xenlulozo và amilopectin D. PVC. Câu 36: Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất : Na , NaOH , NaHCO3 ? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 37: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3 , lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là : A. 0,70M B. 0,05M C. 0,28M D. 0,5M Câu 38: Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau MX < MY) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm -NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2; 14,56 lít CO2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch x mol HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Giá trị của x là 0,075. B. X có phản ứng tráng bạc. C. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%. D. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%. Câu 39: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau: Chất Thuốc thử dd Ca(OH)2 X Y Kết tủa trắng Khí mùi khai Z Không có hiện tượng T Kết tủa trắng, có khí mùi khai Nhận xét nào sau đây đúng ? A. X là dung dịch NaNO3. B. T là dung dịch (NH4)2CO3 C. Z là dung dịch NH4NO3. D. Y là dung dịch KHCO3 Câu 40: Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO , Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1 . Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là : A. 50% và 50% B. 33,33% và 66,67% C. 45,38% và 54,62% D. 54,63% và 45,38% --------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 131
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.