Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 381

pdf
Số trang Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 381 4 Cỡ tệp Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 381 107 KB Lượt tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 381 0 Lượt đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 381 1
Đánh giá Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 381
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 381 Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Câu 1: Khẳng định nào đúng với quyền bình đẳng giữa các tôn giáo? A. Những người có tôn giáo phải tôn trọng tôn giáo của mình. B. Các tôn giáo được hoạt động theo nguyên tắc của mình. C. Có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật. D. Đoàn kết giúp đỡ các đồng bào cùng tôn giáo. Câu 2: Bất kì ai cũng có quyền bắt người khi người đó đang A. bị nghi ngờ phạm tội. B. thực hiện hành vi phạm tội. C. chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội. D. có dấu hiệu thực hiện phạm tội. Câu 3: Các dân tộc Việt Nam đều được bình đẳng trong chính trị được thực hiện bằng hình thức A. dân chủ nghị trường và dân chủ đại diện. B. dân chủ gián tiếp và dân chủ đại diện. C. dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp. D. dân chủ nghị trường và dân chủ gián tiếp. Câu 4: Pháp luật xã hội chủ nghĩa thể hiện ý chí của A. giai cấp cầm quyền. B. tầng lớp trí thức. C. giai cấp nông dân. D. giai cấp công nhân. Câu 5: Công dân được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng thuộc quyền A. phát triển. B. học tập. C. sáng tạo. D. bình đẳng. Câu 6: Quan hệ nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? A. Quan hệ lao động. B. Quan hệ tài sản. C. Quan hệ huyết thống. D. Quan hệ nhân thân. Câu 7: M nhận hộ thư và quà của em gái từ tỉnh khác gửi đến, M đã bóc xem thư. Nếu là bạn của M em chọn cách xử lí nào cho phù hợp nhất? A. Không quan tâm vì không phải việc của mình. B. Khuyên M xin lỗi em gái. C. Im lặng,M là chị nên có quyền làm như vậy. D. Mang chuyện này đi kể. Câu 8: Anh A đi xe máy phóng nhanh, vượt ẩu đâm vào anh B. Hậu quả là anh B bị chấn thương và tổn hại sức khỏe 31%, xe anh B bị hỏng nặng. Anh A phải chịu trách nhiệm pháp lí là A. hình sự và hành chính. B. dân sự và hành chính. C. hình sự và dân sự. D. kỉ luật và dân sự. Câu 9: Nội dung nào dưới dây không phải là đặc trưng của pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. B. Tính thuyết phục, nêu gương. C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 10: Hành vi đánh người xâm phạm đến A. tính mạng và sức khỏe của công dân. C. danh dự của công dân. B. nhân phẩm của công dân. D. thân thể của công dân. Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng với quyền học tập của công dân? A. Mọi công dân đều có quyền học không hạn chế. Trang 1/4 - Mã đề thi 381 B. Mọi công dân được tự do học bất cứ ngành nghề nào. C. Mọi công dân đều được bồi dưỡng tài năng. D. Mọi người được đi học bất kì trường nào nếu muốn. Câu 12: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây cần phải có sự tham gia của Nhà nước? A. Áp dụng pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật. Câu 13: “Nhờ có pháp luật nhà nước mới kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động của mọi cá nhân, tổ chức, cơ quan trong phạm vi lãnh thổ của mình” nhận định này là đề cập đến A. vai trò của pháp luật. B. nhiệm vụ của pháp luật. C. đặc trưng của pháp luật. D. chức năng của pháp luật. Câu 14: Bài thơ do học sinh sáng tác được đăng báo thuộc quyền nào? A. Quyền được phát triển. B. Quyền sáng tạo. C. Quyền sở hữu công nghiệp. D. Quyền phát minh sáng chế. Câu 15: Quy định mỗi cử tri có quyền bỏ một phiếu bầu, mỗi lá phiếu có giá trị như nhau, thể hiện nguyên tắc A. bỏ phiếu kín. B. phổ thông. C. bình đẳng. D. trực tiếp. Câu 16: Buộc người vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật là thể hiện biểu hiện A. Đặc trưng của trách nhiệm pháp lí. B. Mục đích của trách nhiệm pháp lí. C. Chức năng của trách nhiệm pháp lí. D. Vai trò của trách nhiệm pháp lí. Câu 17: Trường hợp nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử? A. Người đã được xóa án tích. B. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật. C. Người đang bị tạm giữ. D. Người mất năng lực hành vi dân sự. Câu 18: Ông T quyết định cho H đang học lớp 5 nghỉ học để giúp gia đình. Ông T đã xâm phạm A. quyền được phát triển của trẻ em. B. quyền phát triển năng khiếu của trẻ em. C. quyền học tập của trẻ em. D. quyền tự do của trẻ em. Câu 19: Hành vi nào sau đây không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của công dân? A. Nói những điều không đúng sự thật về người khác. B. Chửi bới, lăng mạ người khác khi họ xúc phạm mình. C. Trêu đùa người khác. D. Nói xấu về người khác. Câu 20: Trường hợp nào không được thành lập và quản lí doanh nghiệp? A. Người không có việc làm. B. Nông dân. C. Cán bộ, công chức nhà nước. D. Sinh viên. Câu 21: Anh B bị xử phat hành chính vì mở cơ sở kinh doanh nhưng không chịu nộp thuế thể hiện A. tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. B. tính xác định chặt chẽ về nội dung. C. tính quy phạm phổ biến. D. tính quyền lực, bắt buộc chung. Câu 22: Gỉa mạo facebook của người khác để đăng những tin không đúng sự thật về họ là hành vi xâm phạm quyền A. tự do ngôn luận của công dân. B. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. Trang 2/4 - Mã đề thi 381 C. sở hữu của công dân. D. bất khả xâm phạm về tinh thần của công dân. Câu 23: Quy định về điểm ưu tiên cho thí sinh dân tộc thiểu số trong tuyển sinh đại học là biểu hiện quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi A. địa vị xã hội. B. dân tộc. C. vùng miền. D. giới tính. Câu 24: Ông T kinh doanh cầy hương, ông cho rằng mình không vi phạm pháp luật vì pháp luật chỉ cấm săn bắt, chứ không cấm kinh doanh. Theo em, nhận định nào dưới đây là đúng? A. Ông T vi phạm pháp luật, vì nhà nước cấm kinh doanh động vật quý hiếm. B. Ông T không vi phạm pháp luật,vì nhà nước không cấm kinh doanh động vật quý hiếm. C. Ông T không vi phạm pháp luật, vì công dân được quyền tự do kinh doanh. D. Ông T không vi phạm pháp luật, vì cầy hương không phải động vật quý hiếm. Câu 25: Ông H trộn chất Clenbuterol và salbutamol (chữa hen suyễn ở người) vào thức ăn của lợn để lợn nở nang, nạc, tăng trọng nhanh. Việc làm của ông H là A. không ảnh hưởng đến sức khỏe người tiêu dùng. B. không vi phạm pháp luật, chỉ vi phạm đạo đức. C. không vi phạm pháp luật. D. vi phạm quy định không sử dụng chất cấm trong chăn nuôi. Câu 26: Bạn H phát hiện một số người đang cưa trộm gỗ trong rừng, bạn đi báo với các chú kiểm lâm. Bạn H đã thực hiện A. quyền khiếu nại của công dân. C. quyền tố cáo của công dân. B. quyền dân chủ trực tiếp của công dân. D. quyền bình đẳng của công dân. Câu 27: Lao động nữ được hưởng chế độ thai sản và được bảo đảm chỗ làm việc sau khi hết thời gian thai sản. Điều này thể hiện A. bất bình đẳng với lao động nam. C. ưu tiên đối với lao động nữ. B. ưu tiên tại nơi làm việc. D. bất bình đẳng giới. Câu 28: Mọi công dân được tham gia góp ý vào các văn bản pháp luật khi Nhà nước trưng cầu ý dân thể hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội trong việc A. quyền và nghĩa vụ. B. trách nhệm pháp lí. C. thực hiện pháp luật. D. xây dựng pháp luật. Câu 29: Trong hợp đồng lao động công ty X có điều khoản quy định lao động nữ phải cam kết sau 5 năm mới được lập gia đình và sinh con là bất bình đẳng A. lao động nam và lao động nữ. B. sử dụng người lao động. C. giao kết hợp đồng lao động. D. người lao động và sử dụng lao động. Câu 30: H 15 tuổi, làm thuê 12 giờ mỗi ngày tại thị trấn X. H bị bà chủ chửi rủa, đánh mắng. Em sẽ khuyên H chọn cách nào sau đây? A. Gửi đơn tố cáo đến công an nhân dân thị trấn X. B. Gửi đơn khiếu nại đến Công an thị trấn X. C. Bỏ việc cửa hàng này, xin làm chỗ khác. D. Gửi đơn khiếu nại đến Ủy ban nhân dân thị trấn X. Câu 31: Mọi người đều có quyền lựa chọn A. vị trí làm việc theo sở thích riêng của mình. B. điều kiện làm việc theo mong muốn của mình. C. thời gian làm việc theo điều kiện của mình. Trang 3/4 - Mã đề thi 381 D. việc làm phù hợp với khả năng của mình. Câu 32: Chị B bị phòng Văn hóa huyện kỉ luật với hình thức “chuyển công tác”.Chị cần gửi đơn khiếu nại đến nơi nào? A. Chủ tịch huyện. C. Chủ tịch tỉnh. B. Liên đoàn lao động huyện. D. Giám đốc sở văn hóa tỉnh. Câu 33: Những ai được quyền tố cáo? A. Mọi cá nhân, tổ chức. C. Những người không vi phạm pháp luật. B. Những công dân đủ 18 tuổi trở lên. D. Mọi công dân. Câu 34: Việc nhà nước quy định về tỉ lệ thích hợp người dân tộc trong các cơ quan thể hiện quyền bình đẳng về A. văn hóa. B. kinh tế. C. giáo dục. D. chính trị. Câu 35: Một trong những nghĩa vụ của người kinh doanh là A. lựa chọn quy mô kinh doanh. B. quyết định mặt hàng kinh doanh. C. bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. D. lựa chọn hình thức sản xuất, kinh doanh. Câu 36: Một số bạn học lực trung bình, không được xét tuyển vào trường đại học nào. Em chọn cách nào để giúp bạn? A. Khuyên bạn tiếp tục chờ đợi. B. Khuyên bạn sang năm thi lại. C. Khuyên bạn nên tham gia lao động sản xuất. D. Khuyên bạn chọn trường khác phù hợp với khả năng. Câu 37: Gia đình ông A không đồng ý cho con gái là H kết hôn với K vì lí do hai người không cùng đạo. Gia đình ông A đã không thực hiện A. quyền bình đẳng về tín ngưỡng. C. quyền bình đẳng giữa các dân tộc. B. quyền bình đẳng giữa các vùng miền. D. quyền bình đẳng giữa các tôn giáo. Câu 38: Việc mở các trường chuyên cấp Trung học phổ thông ở các tỉnh nhằm A. đa dạng các loại hình trường học. B. bồi dưỡng để phát triển tài năng. C. đảm bảo bình đẳng trong giáo dục. D. thực hiện đổi mới giáo dục. Câu 39: Bên mua không trả tiền đầy đủ và đúng hạn, đúng phương thức như đã thỏa thuận với bên bán hàng.Bên mua đã có hành vi vi phạm quy định nào dưới đây? A. Luật lao động. B. Luật dân sự. C. Luật hình sự. D. Luật hành chính. Câu 40: Hành vi tự ý vào nhà hoặc phòng ở của người khác, là xâm phạm quyền nào sau đây? A. Quyền tự do tuyệt đối của công dân. B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. C. Quyền bí mật đời tư của công dân. D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 381
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.