Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 353

pdf
Số trang Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 353 4 Cỡ tệp Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 353 107 KB Lượt tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 353 0 Lượt đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 353 3
Đánh giá Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 353
4.7 ( 9 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 353 Câu 1: Quan hệ nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? A. Quan hệ tài sản. B. Quan hệ lao động. C. Quan hệ nhân thân. D. Quan hệ huyết thống. Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng với quyền học tập của công dân? A. Mọi công dân được tự do học bất cứ ngành nghề nào. B. Mọi công dân đều được bồi dưỡng tài năng. C. Mọi người được đi học bất kì trường nào nếu muốn. D. Mọi công dân đều có quyền học không hạn chế. Câu 3: Hành vi nào sau đây không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của công dân? A. Chửi bới, lăng mạ người khác khi họ xúc phạm mình. B. Nói xấu về người khác. C. Trêu đùa người khác. D. Nói những điều không đúng sự thật về người khác. Câu 4: Quy định mỗi cử tri có quyền bỏ một phiếu bầu, mỗi lá phiếu có giá trị như nhau, thể hiện nguyên tắc A. trực tiếp. B. phổ thông. C. bỏ phiếu kín. D. bình đẳng. Câu 5: “Nhờ có pháp luật nhà nước mới kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động của mọi cá nhân, tổ chức, cơ quan trong phạm vi lãnh thổ của mình” nhận định này là đề cập đến A. đặc trưng của pháp luật. B. chức năng của pháp luật. C. nhiệm vụ của pháp luật. D. vai trò của pháp luật. Câu 6: Gia đình ông A không đồng ý cho con gái là H kết hôn với K vì lí do hai người không cùng đạo. Gia đình ông A đã không thực hiện A. quyền bình đẳng giữa các tôn giáo. C. quyền bình đẳng về tín ngưỡng. B. quyền bình đẳng giữa các dân tộc. D. quyền bình đẳng giữa các vùng miền. Câu 7: Hành vi đánh người xâm phạm đến A. thân thể của công dân. C. tính mạng và sức khỏe của công dân. B. danh dự của công dân. D. nhân phẩm của công dân. Câu 8: Trong hợp đồng lao động công ty X có điều khoản quy định lao động nữ phải cam kết sau 5 năm mới được lập gia đình và sinh con là bất bình đẳng A. giao kết hợp đồng lao động. B. người lao động và sử dụng lao động. C. lao động nam và lao động nữ. D. sử dụng người lao động. Câu 9: Mọi công dân được tham gia góp ý vào các văn bản pháp luật khi Nhà nước trưng cầu ý dân thể hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội trong việc A. trách nhệm pháp lí. B. xây dựng pháp luật. C. thực hiện pháp luật. D. quyền và nghĩa vụ. Trang 1/4 - Mã đề thi 353 Câu 10: Chị B bị phòng Văn hóa huyện kỉ luật với hình thức “chuyển công tác”.Chị cần gửi đơn khiếu nại đến nơi nào? A. Chủ tịch tỉnh. C. Giám đốc sở văn hóa tỉnh. B. Liên đoàn lao động huyện. D. Chủ tịch huyện. Câu 11: Các dân tộc Việt Nam đều được bình đẳng trong chính trị được thực hiện bằng hình thức A. dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp. B. dân chủ nghị trường và dân chủ gián tiếp. C. dân chủ nghị trường và dân chủ đại diện. D. dân chủ gián tiếp và dân chủ đại diện. Câu 12: Nội dung nào dưới dây không phải là đặc trưng của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính thuyết phục, nêu gương. Câu 13: Một trong những nghĩa vụ của người kinh doanh là A. lựa chọn quy mô kinh doanh. B. bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. C. lựa chọn hình thức sản xuất, kinh doanh. D. quyết định mặt hàng kinh doanh. Câu 14: Bạn H phát hiện một số người đang cưa trộm gỗ trong rừng, bạn đi báo với các chú kiểm lâm. Bạn H đã thực hiện A. quyền tố cáo của công dân. C. quyền bình đẳng của công dân. B. quyền khiếu nại của công dân. D. quyền dân chủ trực tiếp của công dân. Câu 15: Công dân được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng thuộc quyền A. bình đẳng. B. phát triển. C. học tập. D. sáng tạo. Câu 16: Anh A đi xe máy phóng nhanh, vượt ẩu đâm vào anh B. Hậu quả là anh B bị chấn thương và tổn hại sức khỏe 31%, xe anh B bị hỏng nặng. Anh A phải chịu trách nhiệm pháp lí là A. hình sự và hành chính. B. dân sự và hành chính. C. hình sự và dân sự. D. kỉ luật và dân sự. Câu 17: H 15 tuổi, làm thuê 12 giờ mỗi ngày tại thị trấn X. H bị bà chủ chửi rủa, đánh mắng. Em sẽ khuyên H chọn cách nào sau đây? A. Gửi đơn khiếu nại đến Công an thị trấn X. B. Bỏ việc cửa hàng này, xin làm chỗ khác. C. Gửi đơn tố cáo đến công an nhân dân thị trấn X. D. Gửi đơn khiếu nại đến Ủy ban nhân dân thị trấn X. Câu 18: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây cần phải có sự tham gia của Nhà nước? A. Áp dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật. Câu 19: Gỉa mạo facebook của người khác để đăng những tin không đúng sự thật về họ là hành vi xâm phạm quyền A. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. B. tự do ngôn luận của công dân. C. sở hữu của công dân. D. bất khả xâm phạm về tinh thần của công dân. Câu 20: Ông T kinh doanh cầy hương, ông cho rằng mình không vi phạm pháp luật vì pháp luật chỉ cấm săn bắt, chứ không cấm kinh doanh. Theo em, nhận định nào dưới đây là đúng? A. Ông T không vi phạm pháp luật, vì công dân được quyền tự do kinh doanh. B. Ông T không vi phạm pháp luật,vì nhà nước không cấm kinh doanh động vật quý hiếm. C. Ông T không vi phạm pháp luật, vì cầy hương không phải động vật quý hiếm. Trang 2/4 - Mã đề thi 353 D. Ông T vi phạm pháp luật, vì nhà nước cấm kinh doanh động vật quý hiếm. Câu 21: Pháp luật xã hội chủ nghĩa thể hiện ý chí của A. tầng lớp trí thức. B. giai cấp cầm quyền. C. giai cấp nông dân. D. giai cấp công nhân. Câu 22: Khẳng định nào đúng với quyền bình đẳng giữa các tôn giáo? A. Có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật. B. Các tôn giáo được hoạt động theo nguyên tắc của mình. C. Đoàn kết giúp đỡ các đồng bào cùng tôn giáo. D. Những người có tôn giáo phải tôn trọng tôn giáo của mình. Câu 23: Bài thơ do học sinh sáng tác được đăng báo thuộc quyền nào? A. Quyền sáng tạo. B. Quyền sở hữu công nghiệp. C. Quyền được phát triển. D. Quyền phát minh sáng chế. Câu 24: Việc mở các trường chuyên cấp Trung học phổ thông ở các tỉnh nhằm A. đa dạng các loại hình trường học. B. bồi dưỡng để phát triển tài năng. C. đảm bảo bình đẳng trong giáo dục. D. thực hiện đổi mới giáo dục. Câu 25: Ông H trộn chất Clenbuterol và salbutamol (chữa hen suyễn ở người) vào thức ăn của lợn để lợn nở nang, nạc, tăng trọng nhanh. Việc làm của ông H là A. vi phạm quy định không sử dụng chất cấm trong chăn nuôi. B. không ảnh hưởng đến sức khỏe người tiêu dùng. C. không vi phạm pháp luật. D. không vi phạm pháp luật, chỉ vi phạm đạo đức. Câu 26: M nhận hộ thư và quà của em gái từ tỉnh khác gửi đến, M đã bóc xem thư. Nếu là bạn của M em chọn cách xử lí nào cho phù hợp nhất? A. Không quan tâm vì không phải việc của mình. B. Khuyên M xin lỗi em gái. C. Im lặng,M là chị nên có quyền làm như vậy. D. Mang chuyện này đi kể. Câu 27: Anh B bị xử phat hành chính vì mở cơ sở kinh doanh nhưng không chịu nộp thuế thể hiện A. tính quy phạm phổ biến. B. tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. C. tính quyền lực, bắt buộc chung. D. tính xác định chặt chẽ về nội dung. Câu 28: Quy định về điểm ưu tiên cho thí sinh dân tộc thiểu số trong tuyển sinh đại học là biểu hiện quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi A. địa vị xã hội. B. vùng miền. C. dân tộc. D. giới tính. Câu 29: Trường hợp nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử? A. Người đã được xóa án tích. B. Người đang bị tạm giữ. C. Người mất năng lực hành vi dân sự. D. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật. Câu 30: Trường hợp nào không được thành lập và quản lí doanh nghiệp? A. Cán bộ, công chức nhà nước. B. Nông dân. C. Người không có việc làm. D. Sinh viên. Câu 31: Những ai được quyền tố cáo? A. Những người không vi phạm pháp luật. B. Mọi công dân. Trang 3/4 - Mã đề thi 353 C. Những công dân đủ 18 tuổi trở lên. D. Mọi cá nhân, tổ chức. Câu 32: Ông T quyết định cho H đang học lớp 5 nghỉ học để giúp gia đình. Ông T đã xâm phạm A. quyền được phát triển của trẻ em. B. quyền học tập của trẻ em. C. quyền phát triển năng khiếu của trẻ em. D. quyền tự do của trẻ em. Câu 33: Một số bạn học lực trung bình, không được xét tuyển vào trường đại học nào. Em chọn cách nào để giúp bạn? A. Khuyên bạn nên tham gia lao động sản xuất. B. Khuyên bạn tiếp tục chờ đợi. C. Khuyên bạn chọn trường khác phù hợp với khả năng. D. Khuyên bạn sang năm thi lại. Câu 34: Buộc người vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật là thể hiện biểu hiện A. Đặc trưng của trách nhiệm pháp lí. B. Mục đích của trách nhiệm pháp lí. C. Chức năng của trách nhiệm pháp lí. D. Vai trò của trách nhiệm pháp lí. Câu 35: Lao động nữ được hưởng chế độ thai sản và được bảo đảm chỗ làm việc sau khi hết thời gian thai sản. Điều này thể hiện A. bất bình đẳng giới. C. ưu tiên tại nơi làm việc. B. bất bình đẳng với lao động nam. D. ưu tiên đối với lao động nữ. Câu 36: Mọi người đều có quyền lựa chọn A. vị trí làm việc theo sở thích riêng của mình. B. điều kiện làm việc theo mong muốn của mình. C. thời gian làm việc theo điều kiện của mình. D. việc làm phù hợp với khả năng của mình. Câu 37: Việc nhà nước quy định về tỉ lệ thích hợp người dân tộc trong các cơ quan thể hiện quyền bình đẳng về A. kinh tế. B. văn hóa. C. giáo dục. D. chính trị. Câu 38: Hành vi tự ý vào nhà hoặc phòng ở của người khác, là xâm phạm quyền nào sau đây? A. Quyền tự do tuyệt đối của công dân. B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. C. Quyền bí mật đời tư của công dân. D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân. Câu 39: Bên mua không trả tiền đầy đủ và đúng hạn, đúng phương thức như đã thỏa thuận với bên bán hàng.Bên mua đã có hành vi vi phạm quy định nào dưới đây? A. Luật hình sự. B. Luật hành chính. C. Luật dân sự. D. Luật lao động. Câu 40: Bất kì ai cũng có quyền bắt người khi người đó đang A. thực hiện hành vi phạm tội. B. bị nghi ngờ phạm tội. C. chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội. D. có dấu hiệu thực hiện phạm tội. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 353
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.