Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020 lần 1 - THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa

pdf
Số trang Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020 lần 1 - THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa 24 Cỡ tệp Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020 lần 1 - THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa 786 KB Lượt tải Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020 lần 1 - THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa 0 Lượt đọc Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020 lần 1 - THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa 21
Đánh giá Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020 lần 1 - THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa
4.6 ( 8 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 24 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ THI THỬ TNTHPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ TRƯỜNG THPT BỈM SƠN Câu 1. ( A. P = 6 . Câu 2. Câu 3. ) ( 2 Tính giá trị của biểu thức P = 1 + 3i + 1 − 3i B. P = 4 . ) 2 . C. P = −6 . D. P = −4 . x= 1+ t  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y= 2 − 4t . Hỏi d đi qua điểm nào  z= 3 − 5t  dưới đây? A. M (1; − 4; − 5 ) . B. N ( 3;6;8 ) . C. P ( −1; 2;3) . D. Q ( 0;6;8 ) . Cho hình chóp đều S . ABC có chiều cao bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC . 9a 3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3 V = V = V = . B. . C. . D. . 4 4 12 4 Biết đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây: A. V = Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 4 2 2 − x3 + 3x + 1 . D. y = x3 − 3x + 1 . A. y = x − x + 1 . B. y =− x + x − 1 . C. y = Thể tích khối cầu có bán kính R là 1 4 3 A. π R 3 . B. π R 3 . C. π R 3 . D. 4π R 3 . 3 3 4 Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A′B′C ′D′ có đáy là hình thoi, biết AA′ = 4a , BD = a , AC = 2a . Thể tích của khối lăng trụ là 8 A. V = 2a 3 . B. V = 4a 3 . C. V = a 3 . D. V = 8a 3 . 3 0 . Véc tơ nào dưới đây là Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : y − 2 z + 1 = véc tơ pháp tuyến của ( P ) ?   n (1; −2;0 ) . n A. = B.= Câu 8. Câu 9. ( 0;1; −2 ) .  n C. =  (1; −2;1) . D. n = ( 0; 2; 4 ) . điểm A ( 2;1;1) , B ( −1; 2;1) . Tìm tọa độ điểm Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 A′ đối xứng với điểm A qua điểm B . A. A′ ( 3; 4; −3) . B. A′ ( −4;3;1) . C. A′ ( 4; −3;3) . D. A′ ( 4;3;3) . Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S = A.e rt , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r > 0 ), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau 10 giờ có bao nhiêu con vi khuẩn? A. 900 con. B. 800 con. C. 700 con. D. 600 con. Trang 1/24 - WordToan log 3 x 4 log 3 a + 7 log 3 b Câu 10. Cho a, b là các số dương. Tìm x biết = 1 1 A. x = a 4 b 7 . B. x = a 4b 7 . C. x = a 4b 7 . Câu 11. Số giao điểm của đồ thị hàm số = y x 3 − 4 x và trục hoành là: A. 0. B. 2. C. 3. 5 5 1 1 Câu 12. Cho biết= Tính K ∫ f ( x ) dx 6,= ∫ g ( x ) dx 8 . = 5 A. x = 2 . B. y = 1 . 2 1 Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình   3 A. ( 3; + ∞ ) . B. ( −∞ ;1) . D. 4. ∫ 4 f ( x ) − g ( x ) dx . 1 A. K = 16 . B. K = 61 . C. K = 5 . 4 2 Câu 13. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y =x − 2 x − 1 ? A. (1; −2 ) . B. ( 2; 7 ) . C. ( 0; −1) . Câu 14. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = D. x = a 7b 4 . x +1 có phương trình là: 2x − 4 1 C. y = − . 4 D. K = 6 . D. ( −1; 2 ) . D. x = −1 . x2 − 4 x < 27 là C. (1;3) . D. ( −∞ ;1) ∪ ( 3; + ∞ ) . Câu 16. Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −2 và công sai d = 3 . Tìm số hạng u10 . A. u10 = 28 . B. u10 = −29 . C. u10 = −2.39 . x2  3 trên đoạn  2; 4 . x 1 19 min y  3 . B. min y  .  2;4  2;4 3 D. u10 = 25 . Câu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  A. min y  2 . C. min y  6 . D.  2;4  2;4 Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình vuông cạnh bằng x . Cạnh bên SA  x 6 và vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tính theo x diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD . 2 2 2 2 C. 2x . D. 2x . A. 8x . B. x 2 . Câu 19. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB = a 3 và AD = a . Góc giữa hai đường thẳng B ' D ' và AC bằng A. 450 . B. 600 . C. 900 . D. 300 . Câu 20. Hàm số y = f ( x ) xác định liên tục trên khoảng ( −∞; +∞ ) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên: y 4 3 x -1 O1 Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây? A. x = 3 . B. x = 0 . C. x = −1 . D. x = 1 . Câu 21. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 5 và có diện tích xung quanh bằng 30π . Tính thể tích V của khối trụ đó. Trang 2/24 – Diễn đàn giáo viên Toán A. V = 65π . B. V = 56π . C. V = 75π . 2 y log 2 ( x − 2 x − 3) . Câu 22. Tìm tập xác định của hàm số= A. D = C. D = ( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ ) . ( −1;3) . B. D = D. V = 57π . ( −∞; −1] ∪ [3; +∞ ) . D. [ −1;3] . Câu 23. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1; 0 và 0;1 . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và 0;1 . C. Hàm số đồng biến trên các khoảng 1; 0 và 1;  . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và 0;1 . 2  i Câu 24. Tìm số phức liên hợp của số phức z  i A. z  1 2i . B. z  1  i . C. z  1 i . D. z  1  2i . Câu 25. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục y  f  x , trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b a  b , xung quanh trục Ox . b A. V = π ∫ f a 2 ( x ) dx . b B. V = ∫ f 2 ( x ) dx . a b C. V = π ∫ f ( x ) dx . a b D. V = ∫ f ( x ) dx . a Câu 26. Cho tập hợp T gồm 7 phần tử khác nhau. Số tập hợp con gồm 3 phần tử của tập hợp T là 7! A. . B. 21 . C. A73 . D. C73 . 3! Câu 27. Tìm các số thực x, y thỏa mãn 2 x − 1 + (1 − 2 y ) i = 2 − x + ( 3 y + 2 ) i . 1 1 3 x 3;= y A. x = 3; y = − . B. x = 1; y = − . C.= . 5 5 5 Câu 28. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a < 0, b > 0, c < 0 . C. a < 0, b < 0, c < 0 . Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau x 1;= y D.= 3 . 5 B. a > 0, b > 0, c < 0 . D. a < 0, b > 0, c > 0 . Trang 3/24 - WordToan Số nghiệm của phương trình f ( x ) + 3 = 0 là A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 30. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I ( 3; − 3;1) và đi qua điểm M ( 5; − 2;1) ? 5. A. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1) = B. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1) =5 . 25 . C. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1) = 4. D. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1) = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 31. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Tính mô-đun của số phức w= z + iz A. w = 28 . B. w = 182 . C. w = 128 . D. w = 12 . 2 2 0 . Tính= P z1 + z2 Câu 32. Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 z + 5 = A. 10 . B. 5 . C. 12 . D. 4 . Câu 33. Kí hiệu S ( t ) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =2 x + 1, y =0, x =1, x =t (t > 1). Tìm t để S (t ) = 10 A. t = 4 . B. t = 13 . C. t = 3 . D. t = 14 . Câu 34. Thiết diện của một khối trụ đi qua trục là hình vuông có cạnh bằng 2a. Tính diện tích toàn phần của khối trụ đó. A. 3π a 2 . B. 8π a 2 . C. 16π a 2 . D. 6π a 2 . Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : x + 2 y + 3z − 6 = 0 và đường thẳng x +1 y +1 z − 3 = = . Mệnh đề nào sau đây đúng? −1 −1 1 A. ∆ ⊥ (α ) . B. ∆ cắt và không vuông góc với (α ) . ∆: C. ∆ ⊂ (α ) . D. ∆ // (α ) . 2 Câu 36: Biết rằng ∫ ln ( x + 1) dx = a ln 3 + b ln 2 + c với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c được 1 A. S = −2 . B. S = 2 . C. S = 1 . D. S = 0 . AB a= , AD 2a . Tam giác SAB cân tại Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,= S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) Trang 4/24 – Diễn đàn giáo viên Toán bằng 45° . Gọi M là trung điểm của SD , hãy tính theo a khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( SAC ) . 2a 1513 a 1315 2a 1315 a 1513 . . . . B. d = C. d = D. d = 89 89 89 89 Câu 38. Biết rằng trong tất cả các cặp ( x ; y ) thỏa mãn log 2 ( x 2 + y 2 + 2 ) ≤ 2 + log 2 ( x + y − 1) chỉ có duy A. d = 0 . Khi đó hãy tính tổng tất cả các giá trị của m tìm nhất một cặp ( x ; y ) thỏa mãn: 3 x + 4 y − m = được? A. 20. B. 14. C. 46. D. 28. Câu 39. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60° . Diện tích của thiết diện này bằng a2 2 a2 2 a2 2 2 2a A. . B. . C. . D. . 2 4 3 π 2 Câu 40. Xét tích phân I = ∫ 0 sin 2 x dx . Nếu đặt = t 1 + cos x 2 2 2 −4 ∫ ( t 2 − 1) dt . = A. I = B. I 4 ∫ ( t − 1) dt . 1 + cos x , ta được C. I = 1 1 1 4t 3 − 4t ∫ t dt . 2 D. I = 1 −4t 3 + 4t ∫ t dx . 2 ABC = 300 , BC = a , hai mặt phẳng Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A ,  ( SAB ) , ( SAC ) cùng vuông góc với mặt đáy, mặt bên ( SBC ) tạo với đáy góc 450 . Thể tích khối chóp S . ABC là a3 A. . 64 a3 a3 a3 B. . C. . D. . 16 9 32 m sin x + 1 Câu 42. Cho hàm số y = có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −5;5] cosx + 2 để giá trị nhỏ nhất của y nhỏ hơn −1 . A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 8 . x  π π Câu 43. Cho hàm số f ( x ) = trên  − ;  và F ( x ) là một nguyên hàm của x. f ′ ( x ) thỏa mãn 2  2 2 cos x  π π F ( 0 ) = 0 . Biết a ∈  − ;  thỏa mãn tan a = 3 . Tính giá trị biểu thức T = F ( a ) − 10a 2 + 3a .  2 2 1 1 1 A. − ln10 . B. ln10 . C. − ln10 . D. ln10 . 2 2 4 Câu 44. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Đặt g ( x ) = f  f ( x )  . Tìm số nghiệm của phương trình g ′ ( x ) = 0 . A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . Trang 5/24 - WordToan Câu 45. Trường trung học phổ thông Bỉm Sơn có 23 lớp, trong đó khối 10 có 8 lớp, khối 11 có 8 lớp, khối 12 có 7 lớp, mỗi lớp có một chi đoàn, mỗi chi đoàn có một em làm bí thư. Các em bí thư đều giỏi và rất năng động nên Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 9 em bí thư đi thi cán bộ đoàn giỏi cấp thị xã. Tính xác suất để 9 em được chọn có đủ cả ba khối? 7345 7012 7234 7123 A. . B. . C. . D. . 7429 7429 7429 7429 Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A (1; 4;5 ) , B ( 3; 4;0 ) , C ( 2; −1;0 ) và mặt phẳng 12 . Gọi điểm ( P ) : 3x − 3 y − 2 z = M ( a; b; c ) thuộc ( P ) sao cho MA2 + MB 2 + 3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a + b + c A. 3 . B. 2 . C. −2 . D. −3 . Câu 47. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0, 7% / tháng theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng? A. 21 . B. 22 . C. 23 . D. 24 . 2 2 Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log 2 x − log 2 x + 3 = m có nghiệm x ∈ [1;8] . A. 2 ≤ m ≤ 6 B. 3 ≤ m ≤ 6 C. 6 ≤ m ≤ 9 D. 2 ≤ m ≤ 3 . ax + b y f= = (với a, b, c, d ∈  , c ≠ 0 , d ≠ 0 ) có đồ thị là ( C ) . Biết đồ thị của Câu 49. Cho hàm số ( x) cx + d hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ dưới Biết đồ thị ( C ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 . Tiếp tuyến của ( C ) tại giao điểm của ( C ) với trục hoành có phương trình là 0. A. x − 3 y − 2 = 0. B. x − 3 y + 2 = 0. C. x + 3 y − 2 = ( 2 ) 0. D. x + 3 y + 2 = Câu 50. Xét các số thực dương x. y thỏa mãn log 1 x + log 1 y ≤ log 1 x + y . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của 2 biểu thức P= x + 3 y . A. Pmin = 17 . 2 B. Pmin = 8 . 2 C. Pmin = 9 . ------ HẾT ------ Trang 6/24 – Diễn đàn giáo viên Toán 2 D. Pmin = 25 2 . 4 ĐỀ THI THỬ TNTHPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ TRƯỜNG THPT BỈM SƠN BẢNG ĐÁP ÁN 1 D 26 D 2 D 27 B 3 C 28 A 4 D 29 B 5 A 30 A 6 B 31 C 7 B 32 A 8 B 33 A 9 A 34 D 10 C 35 C 11 C 36 D 12 A 37 D 13 D 38 D 14 B 39 A 15 D 40 B 16 D 41 D 17 C 42 C 18 A 43 B 19 B 44 A 20 B 45 C 21 C 46 A 22 A 47 B 23 B 48 A 24 A 49 C 25 A 50 C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. ( B. P = 4 . A. P = 6 . Chọn D ( ) ( 2 P = 1 + 3i + 1 − 3i Câu 2. ) ( 2 Tính giá trị của biểu thức P = 1 + 3i + 1 − 3i ) 2 ) 2 . C. P = −6 . Lời giải D. P = −4 . = 1 + 2 3i + 3i 2 + 1 − 2 3i + 3i 2 = 2 + 6i 2 = 2 − 6 = −4 . x= 1+ t  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y= 2 − 4t . Hỏi d đi qua điểm nào  z= 3 − 5t  dưới đây? A. M (1; − 4; − 5 ) . B. N ( 3;6;8 ) . C. P ( −1; 2;3) . D. Q ( 0;6;8 ) . Lời giải Chọn D x −1 y − 2 z − 3 Phương trình chính tắc của d : = = . −4 −5 1 Thay tọa độ điểm M (1; − 4; − 5 ) vào phương trình chính tắc của d ta được: 1 − 1 −4 − 2 −5 − 3 = = (không thỏa mãn) ⇒ M ∉ d . −4 −5 1 Thay tọa độ điểm N ( 3;6;8 ) vào phương trình chính tắc của d ta được: 3 −1 6 − 2 8 − 3 = = (không thỏa mãn) ⇒ N ∉ d . −4 −5 1 Thay tọa độ điểm P ( −1; 2;3) vào phương trình chính tắc của d ta được: −1 − 1 2 − 2 3 − 3 = = (không thỏa mãn) ⇒ P ∉ d . 1 −4 −5 Thay tọa độ điểm Q ( 0;6;8 ) vào phương trình chính tắc của d ta được: Câu 3. 0 −1 6 − 2 8 − 3 = = = −1 (thỏa mãn) ⇒ Q ∈ d . 1 −4 −5 Cho hình chóp đều S . ABC có chiều cao bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC . a3 3 9a 3 3 3a 3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 4 12 4 Lời giải Chọn C Trang 7/24 - WordToan Gọi O là tâm tam giác đều ABC , M là trung điểm của BC . Khi đó SO là đường cao của hình chóp đều S . ABC . Ta có: 3 3 3a 3 AM = AO = SA2 − SO 2 = . 2 2 2 3a 3  = BC 2= BM 2 AM tan BAM = 2. .tan= 30° 3a . 2 Thể tích V của khối chóp S . ABC là: 1 1 1 1 1 3a 3 3a 3 3 = V = .SO.S ∆ABC .SO. = . AM .BC .a. = . .3a . 3 3 2 3 2 2 4 Câu 4. Biết đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây: Câu 5. Câu 6. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? − x3 + 3x + 1 . D. y = x3 − 3x + 1 . A. y = x 4 − x 2 + 1 . B. y =− x 2 + x − 1 . C. y = Lời giải Chọn D Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một hàm số bậc ba y = ax3 + bx 2 + cx + d với hệ số a > 0. Thể tích khối cầu có bán kính R là 1 4 3 A. π R 3 . B. π R 3 . C. π R 3 . D. 4π R 3 . 3 3 4 Lời giải Chọn A Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A′B′C ′D′ có đáy là hình thoi, biết AA′ = 4a , BD = a , AC = 2a . Thể tích của khối lăng trụ là 8 A. V = 2a 3 . B. V = 4a 3 . C. V = a 3 . D. V = 8a 3 . 3 Lời giải Chọn B Trang 8/24 – Diễn đàn giáo viên Toán 1 ′. AC.BD 4a 3 . AA= 2 0 . Véc tơ nào dưới đây là Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : y − 2 z + 1 = ′.S ABCD = = VABCD AA . A′B′C ′D′ Câu 7. véc tơ pháp tuyến của ( P ) ?   A. = B.= n n (1; −2;0 ) . ( 0;1; −2 ) .  n C. = (1; −2;1) .  D. n = ( 0; 2; 4 ) . Lời giải Chọn B  0 có một véc tơ pháp tuyến là= Mặt phẳng ( P ) : y − 2 z + 1 = n Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm đối xứng với điểm A qua điểm B . A. A′ ( 3; 4; −3) . B. A′ ( −4;3;1) . Câu 9. ( 0;1; −2 ) . A ( 2;1;1) , B ( −1; 2;1) . Tìm tọa độ điểm C. A′ ( 4; −3;3) . A′ D. A′ ( 4;3;3) . Lời giải Chọn B Điểm A′ đối xứng với điểm A qua điểm B ⇒ B là trung điểm của đoạn AA′ ⇒ Tọa độ A′ x A + x A′   xB = 2  x A′ =2 xB − x A =2.( −1) − 2 =−4  y A + y A′   thỏa:  yB= ⇔  y A′= 2 yB − y A= 2.2 − 1= 3 2    z A′ = 2 z B − z A = 2.1 − 1= 1 z A + z A′   zB = 2  Vậy tọa độ A′ ( −4;3;1) . Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S = A.e rt , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r > 0 ), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau 10 giờ có bao nhiêu con vi khuẩn? A. 900 con. B. 800 con. C. 700 con. D. 600 con. Lời giải Chọn A Vì số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con nên thay vào công thức ta được: ln 3 . 300 = 100.e r .5 ⇔ e5 r = 3 ⇔ 5r = ln 3 ⇔ r = 5 Vậy sau 10 giờ số lượng vi khuẩn là: ln 3 .10 2ln 3 2 5 S 100.e 100.e 100.3 900 (con). = = = = log 3 x 4 log 3 a + 7 log 3 b Câu 10. Cho a, b là các số dương. Tìm x biết = 1 4 A. x = a b . 7 1 7 B. x = a b . 4 C. x = a 4b 7 . Lời giải D. x = a 7b 4 . Chọn C Ta có: log 3 x = 4 log 3 a + 7 log 3 b ⇔ log 3 x = log 3 a 4 + log 3 b 7 ⇔ log 3 x = log 3 a 4b 7 ⇔ x = a 4b 7 . Trang 9/24 - WordToan Câu 11. Số giao điểm của đồ thị hàm số = y x 3 − 4 x và trục hoành là: A. 0. B. 2. C. 3. Lời giải Chọn C D. 4. x = 0 Phương trình hoành độ giao điểm: x − 4 x =0 ⇔ x ( x − 4 ) =0 ⇔  x =−2 .  x = 2 Do đó số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là 3. 3 5 5 1 1 2 5 Câu 12. Cho biết= Tính K ∫ f ( x ) dx 6,= ∫ g ( x ) dx 8 . = A. K = 16 . Chọn A Ta có K = B. K = 61 . ∫ 4 f ( x ) − g ( x ) dx . 1 C. K = 5 . Lời giải 5 5 5 1 1 1 D. K = 6 . ∫ 4 f ( x ) − g ( x ) dx= 4∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx= 4.6 − 8= 16 . Câu 13. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y =x 4 − 2 x 2 − 1 ? A. (1; −2 ) . B. ( 2; 7 ) . C. ( 0; −1) . D. ( −1; 2 ) . Lời giải Chọn D Xét từng đáp án: + Thay x = 1; y = −2 vào hàm số đã cho ta được: −2 =14 − 2.12 − 1 =−2 . Suy ra điểm có tọa độ (1; −2 ) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Loại A. x 2;= y 7 vào hàm số đã cho ta được: 7 = 24 − 2.22 − 1 = 7 . Suy ra điểm có tọa độ ( 2;7 ) + Thay= thuộc đồ thị hàm số đã cho. Loại B. + Thay x = 0; y = −1 vào hàm số đã cho ta được: −1 =04 − 2.02 − 1 =−1 . Suy ra điểm có tọa độ ( 0; −1) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Loại C. −2 (vô lý). Suy ra điểm −1; y = 2 vào hàm số đã cho ta được: 2 = + Thay x = ( −1) − 2. ( −1) − 1 = 4 2 có tọa độ ( −1; 2 ) không thuộc đồ thị hàm số đã cho. Chọn D. Câu 14. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = B. y = A. x = 2 . 1 . 2 Chọn B Tập xác định: D =  \ {2} . = lim y Vì x →−∞ 1 Ta có:   3 D. x = −1 . 1 1 1 = , lim y nên đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là y = . 2 x →+∞ 2 2 1 Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình   3 A. ( 3; + ∞ ) . B. ( −∞ ;1) . Chọn D x +1 có phương trình là: 2x − 4 1 C. y = − . 4 Lời giải x2 − 4 x < 27 ⇔ 3− x 2 Trang 10/24 – Diễn đàn giáo viên Toán +4 x x2 − 4 x < 27 là C. (1;3) . Lời giải D. ( −∞ ;1) ∪ ( 3; + ∞ ) . x < 1 < 33 ⇔ − x 2 + 4 x < 3 ⇔ − x 2 + 4 x − 3 < 0 ⇔  . x > 3
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.