Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Nguyễn Khuyến

pdf
Số trang Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Nguyễn Khuyến 11 Cỡ tệp Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Nguyễn Khuyến 266 KB Lượt tải Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Nguyễn Khuyến 0 Lượt đọc Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Nguyễn Khuyến 57
Đánh giá Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Nguyễn Khuyến
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 11 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Câu 1: nghiệm của phương trình ĐỀ THI NĂNG LỰC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề x 2  10 x  5  2( x  1) là: A. Vô Nghiệm. B. x  3  6. C. x  3  6. D. x  3  6 và x  3  6. Câu 2: Bất phương trình ( x  1) x  0 tương đương với BPT nào: A. x( x  1)2  0. C. ( x  1) 2 B. ( x  1) x  0. D. ( x  1)2 x  0. x  0. 2 3 Câu 3: Cho sina   , với   a  . Khi đó: 5 2 21 21 A. cos a   B. cos a   . . 5 5 2 21 . C. tana   D. cota   . 5 21 Câu 4: Cho hai điểm M(1;-2), N(-3;4). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là: A.4. B. 2 13. C. 2 6. D. 6. Câu 5: Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;1), B(2;2) có phương trình tham số là. x  1 t x  1 t A.  B.   y  2  2t.  y  1  2t.  x  2  2t x  t C.  D.   y  1  t.  y  t. Câu 6: Phương trình cos x  1 có nghiệm là: A. x    k 2 . B. x  k 2 . C. x   2  k 2 . D. x  k . Câu 7: Phương trình 2sin x cos x  1 có nghiệm là: A. x   4 k  2 Câu 8: Giới hạn lim1 x 1 A.  . . B. x   4  k 2 . C. x  k . D. x  C.  . D.1.  4  k . 1 x là: x 1 B.2. Câu 9: Đạo hàm của hàm số y  2 x  1 là: 1 1 1 A. y   . B. y   . C. y   2 . D. y   . 2 2x 1 2x 1 2 2  Câu 10: Phép tịnh tiến theo vec tơ v  2; 3 biến điểm M(4;-2) thành điểm có tọa độ nào sau: A.(-2;-1) . B. (2;1). C. (6;-5). D. (6;-1) Câu 11:Trong không gian, cho tứ diện ABCD, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CB, AD. Giao tuyến của hai mặt phảng (MNP) và (ACD) là: A A. Đường thẳng AC. B. Đường thẳng MN. C. Đường thẳng đi qua N và song song với DC. D. Đường thẳng đi qua P và song song với AC. M P B D N C Câu 12: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD; gọi M,N lần lược là trung điểm của AB, CD. Khi đó, giao điểm của MG và mặt phẳng (ACD) là: A A. Là điểm N. B. Là điểm G. M C. Là giao điểm của MG và CD. D. Là giao điểm của MG và AN. D B G N C Câu 13: Cho tứ diện ABCD, có SA  ( ABC ) . Góc giữa SC và mp(ABC) là: . A. SCA B.  ASC . . C. ACB . D. SCB S C A B Câu 14: Người ta dự định xây một tòa tháp 10 tầng, theo cấu trúc diện tích của mặt sàn tầng trên bằng nữa diện tích mặt sàn tầng dưới, biết diện tích mặt đáy tháp là 16m2. Hỏi tổng diện tích mặt sàn là bao nhiêu? 1023 2 1023 2 1023 2 A. B. C. D. 32m2. m . m . m . 512 64 32 Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau sao cho chữ số 1 và 2 luôn đứng cạnh nhau? A. 1344. B. 2436. C.1218. D. 2688. 4 2 Câu 16:Các điểm cực tiểu của hàm số y= x  2x  2 là: A.x=-1 . B.x=0 . C. x=-1, x=1 . D.x=2. 3 2 Câu 17:Hàm số y= x  2x  20x  1 có hai điểm cực trị x1; x2. khi đó 6(x1+ x2) bằng: A.8 . B.-8. C.4 . D.-4. Câu 18: Cho hàm số y  9  x 2 khẳng định nào sau đây là đúng? A.Hàm số nghịch biến trên tập xác định. B.Hàm số đồng biến trên  3;0  . C.Hàm số đồng biến trên  ; 3  . D. Hàm số đồng biến trên  0;3  . Câu 19: Cho x  0, y  0 thỏa mãn x  y  1 . Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức M  x3  y 3 1 A. 0; 1 . B. 1;  2 . C. 1; . D. 1;  1 . 4 3 2 Câu 20: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  x  3x  m có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác AOB vuông tại O ( O- gốc tọa độ)? A. m  4;4 . B. m  0; 4 . Câu 21:Chọn phát biểu sai  2   2 m A. n C. m  0;4 . 1 9  m  n. m 1 9 D. m  . n B.       m  n . m n  3  3 C. 5  1  5  1  m  n . D.       m  n .  2   2  3 Câu 22: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình: (log 2 x  2). log 2 x  (log 2 x  1) 2    m  n là: A. 18. B.37/4 . C.64 . D. 66. Câu 23: Cho log 2 5  a; log3 5  b . Khi đó log6 5 tính theo a và b là: ab 1 2 2 B. C. a + b D. A. a  b a b a b 2 2 x  1;8   Câu 24: Tìm m để phương trình log 2 x  log 2 x  3  m có nghiệm A. 2  m  6 . B. 2  m  3 . C. 6  m  9 . D. 3  m  6 . Câu 25: Anh Nam mong muốn rằng sau 6 năm sẽ có 2 tỷ để mua nhà. Hỏi anh Nam phải gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiền tiết kiệm như nhau hàng năm gần nhất với giá trị nào sau đây, biết rằng lãi suất của ngân hàng là 8%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. A. 253,5 triệu. B. 251 triệu. C. 253 triệu. D.252,5 triệu. 2 Câu 26: Tính: K   (2 x  1) ln xdx 1 1 1 1 . B. K  2ln 2  . C. K = 2ln2 . D. K  2ln 2  . 2 2 2 Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f  x   sin    x  và F    1 . Tìm A. K  Câu 27:   F . 2         A. F   = 3. B. F   = 2. C. F   =0. D. F   = 1. 2 2 2 2 Câu 28:Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  2 . A. S  4 . B. S  8 . C. S  6 . D. S  2 . 1 1  a ln 2  b ln 3 .. Tính S= a  b  5x  6 0 A. S  2 . B. S  0 . C. S  1 . D. S  2 . 2 Câu 30: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi y = x và y = x + 2 quanh trục Ox là: 72 81 81 72 A. . B. . C. . D. . Câu 29: Cho 5 x 2 10 5 10 Câu 31: Bạn Nam ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là v  t   3t 2  5  m / s  . Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là A. 36m. B. 252m. C. 1134m. D. 966m. Câu 32: Biết rằng số phức z  x  iy thỏa z 2  8  6i . Mệnh đề nào sau đây sai?  x 4  8x 2  9  0  x 2  y 2  8  A.  B.  3  xy  3 y   x x  1 x  1 C.  D. x 2  y2  2xy  8  6i hay  y  3  y  3 Câu 33: Cho số phức z   m  1   m  2  i,  m  R  . Giá trị nào của m để z  5 A. 2  m  6 . B. 6  m  2 .  m  6 D.   m2 C. 0  m  3 . Câu 34: Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng? A. (1  i)8  16 B. (1  i)8  16 C. (1  i)8  16i D. (1  i)8  16i Câu 35: Cho số phức z  x  yi ( x; y  R ) thỏa mãn z  1  i  z  2i . Tìm mô đun nhỏ nhất của z A. min z  2 . B. min z  1 . D. min z  C. min z  0 . Câu 36: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn hai điều kiện z  1 và 1 . 2 z z  1 ? z z A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  1  2 z 1 ? A. Pmax  2 5 B. Pmax  2 10 C. Pmax  3 5 D. Pmax  5 2 Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ( ABCD) và cạnh bên SC hợp với mặt phẳng chứa đáy ABCD một góc 600 . Tính VS . ABCD theo a? a3 6 a3 6 a3 3 . C. . D. . 3 9 3 Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy là ABC đều, SA  ( ABC ) . Gọi G là trọng tâm của V ABC . Tính tỉ số S . ABG ? VS . ABC 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 3 A. a3 6 . B. Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a 3 ; BC  a , AA'  2a . Gọi I là trung điểm của CC’. Tính khoảng cách từ B đến mp(AIB ') theo a? A. 3a 30 . 5 B. a 30 . 10 C. a 30 . 5 D. 3a 30 . 10 Câu 41. Người ta dùng 75cm 2 vật liệu để làm chiếc hộp dạng hình hộp chữ nhật không nắp có đáy là hình vuông (bỏ qua các mép dán). Thể tích lớn nhất có thể có của chiếc hộp là: 125 125 2 B. 15 15 cm 3 . C. D. 65cm 3 . cm 3 . cm 3 . 2 4 Câu 42. Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều có cạnh bằng a. Thể tích của khối nón bằng: a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 . A. . B. C. . D. . 8 24 12 9 Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp nói trên là: a 2 a 2 a 2 a 3 . . . . A. R  B. R  C. R  D. R  4 2 3 3 A. Câu 44: Một thùng xách nước hình trụ có chiều cao h  5dm , đường kính đáy 2dm . Người ta dùng các thùng này để xách nước đổ vào một cái bể hình lập phương có cạnh bằng 1, 5m . Giả sử mỗi lần xách đều đầy nước trong thùng và khi đổ được 100 thùng thì được 85% thể tích bể. Hỏi lúc đầu trong bể có bao nhiêu lít nước (Chọn kết quả gần đúng nhất)? A. 1298 l . B. 1571 l . C. 3375 l . D. 2869 l . Câu 45: Người ta dùng một tấm thép không gỉ để làm chiếc thùng phuy dạng hình trụ, kín hai đáy, với thể tích yêu cầu là 2πm 3 . Hỏi người ta cần ít nhất bao nhiêu m 2 thép để làm chiếc thùng phuy đó (Giả sử bỏ qua các mối hàn) ? 9π 2 (m ) . A. 4π 3 4(m 2 ) . B. 10π(m 2 ) . C. 6π(m 2 ) . D. 2 x  1  t  Câu 46. Véc tơ chỉ phương của đường thẳng d:  y  1  2t là:  z  2t   A. u  1; 1;0  .  B. u   1; 2;0  .  C. u  1; 1; 2  .  D. u   1; 2; 2  . Câu 47. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm M (1; 0; 2) ; N (3;1; 3) và vuông góc với mặt phẳng    : x  y  z  3  0 ? A.  P  : 2 x  y  3z  4  0 . B.  P  : 2 x  y  3z  4  0 . C.  P  : 2 x  y  3z  4  0 . D.  P  : 2 x  y  3z  4  0 . Câu 48. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I (3; 2; 2) và tiếp xúc với P  : x  2y  3z  7  0. là: 2 2 A. ( x  3) 2   y  2   z  2   14 . 2 2 C. ( x  3) 2   y  2    z  2   14 . 2 2 2 2 B. ( x  3) 2   y  2   z  2   14 . D. ( x  3) 2   y  2    z  2   14 . x  1 t x 2 y  2 z 3 Câu 49. Cho hai đường thẳng d1 : ; d 2 :  y  1  2t và điểm A 1; 2;3 .   2 1 1  z  1  t  Đường thẳng  đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d 2 có phương trình là: x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 B.     1 3 5 7 1 5 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C. D.     5 4 1 4 1 6 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho một mặt cầu đi qua gốc tọa độ O và cắt các A. tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OB  3OA . Biết góc giữa hai mặt phẳng (OAB) và 125 ( ABC ) bằng 60 0 và thể tích khối cầu đó bằng .Tìm tọa độ điểm cắt nhau giữa mặt cầu và 48 tia Oz . 3 2 1 3 A. (0;0; ) . B. (0;0; ) . C. (0;0; ) . D. (0;0; ). 2 2 2 2 ĐÁP ÁN Câu ĐA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Câu ĐA 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Câu ĐA 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Phân tích: Phương án đúng là C. Phương án A: Học sinh giải sai Phương án B: Học sinh giải điều kiện sai Phương án D: Học sinh bỏ qua bước tìm điều kiện của phương trình. Câu 2: Phân tích: Phương án đúng là C Phương án A: Học sinh chưa năm các phép biến đổi tương đương Phương án B: Học sinh nhầm lẫn dấu. Phương án D: Học sinh nhầm lẫn dấu. Câu 3: Phân tích: Phương án đúng là A 3 Phương án B: Học sinh không chú ý đến giả thiết   a  2 Phương án C: Học sinh nhầm dấu. Phương án D: Học sinh nhầm dấu. Câu 4: Phân tích: Phương án đúng là B Phương án A: Học sinh không thuộc công thức tính khoảng cách giữa hai điểm. Phương án C:Học sinh không thuộc công thức tính khoảng cách giữa hai điểm. Phương án D:Học sinh không thuộc công thức tính khoảng cách giữa hai điểm. Câu 5: Phân tích: Phương án đúng là D Phương án A: Học sinh tính sai Phương án B: Học sinh nhầm cách viết phương trình tham số. Phương án C: Học sinh vận dụng sai công thức. Câu 6: Phương án đúng: B Phương án nhiễu A, C, D: HS nhằm với các trường hợp đặc biệt khác. Câu 7: Phương án đúng: D Phương án nhiễu A, B, C: HS lấy nhằm nghiệm. Câu 8: Phương án đúng: A Phương án nhiễu B, C, D: HS nhận nhằm dạng . Câu 9: Phương án đúng: B Phương án nhiễu B, C, D: HS vận dụng sai công thức . Câu 10: Phương án đúng: C Phương án nhiễu A, B, D: HS nhớ sai công thức . Câu 11: Phương án đúng: D Phương án nhiễu A, B, C: HS xác định sai điểm chung. Câu 12: Phương án đúng: D Phương án nhiễu A, B, C: HS xác định sai điểm chung. Câu 13: Phương án đúng: A Phương án nhiễu A, B, C: HS xác định sai hình chiếu của SC. Câu 14: Phương án đúng: A Phương án nhiễu B, C, D: HS áp dụng sai công thức. Câu 15: Phương án đúng: B Gọi abcde là số cần tìm.  Nếu ab =12: có A83 cc 3 vị trí còn lại  Nếu ab  12 : a có 7 cc ( a  0,1, 2 ) 12 có 3 vị trí sx Còn 2 vị trí còn lại có A72 cc Vậy có A83  7.3. A72 cc. Và 21 cũng như 12 nên ta có: 2.( A83  7.3. A72 ) cc Phương án nhiễu A: HS không phân 2 trường hợp chỉ có 4.A83 Phương án nhiễu C: HS quên trường hợp 21 nên chỉ có A83  7.3. A72 Phương án nhiễu D: HS không phân 2 trường hợp chỉ có 2.4.A83 TH Câu 38: Đáp án: B Lời giải chi tiết a3 6   60o ; SA  a 6  V S ABCD  a 2 ; SCA .  S . ABCD 3 Phương án nhiễu Học sinh nhầm tang của 600 ; công thức tính thể tích của khối lăng trụ và khối chóp. TH Câu 39: Đáp án: D. A Lời giải chi tiết V 1 1 S ABG  S ABC  S . ABG  3 VS . ABC 3 Phương án nhiễu B Học sinh tính sai diện tích tam giác ABG. VD1 A' Câu 40: Đáp án: C. B' C I C' Lời giải chi tiết 1 1 a2 3 Ta có :  VA. BIB '  S BIB ' . AB  S BB 'C'C . AB  3 6 3 3V 1 VA.BIB '  SAIB ' .d ( B ,( AIB '))  d( B ,( AIB '))  A. BIB ' 3 SAIB ' Mà AC  2a; AI  a 5; B ' I  a 2; AB '  a 7  AIB ' vuông tại I. a 2 10 a 30  d ( B ,( AIB '))  2 5 Phương án nhiễu Học sinh nhầm công thức tính thể tích của khối lăng trụ và khối chóp và tính sai diện tích tam giác AI B’. VD2 Câu 41. Đáp án: A Lời giải chi tiết: Vật liệu như hình vẽ h S AIB '  Diện tích đáy là x 2 đường cao h  Thể tích V  75  x 2 4x x 75  x 2 2  x 3 75 x .x   4x 4 4 Thể tích lớn nhất đạt được tại x  5 Phương án nhiễu Học sinh lập sai công thức dẫn đến phương án sai TH Câu 42: Đáp án: B Thiết diện qua trục là tam giác SAB đều cạnh a nên bán kính đáy r  a 3 a , chiều cao h  2 2 1  a  a 3 a 3 3 V    .  3 2 2 24 2 Phương án nhiễu Học sinh nhầm công thức tính thể tích khối nón và khối trụ; xác định chiều cao sai dẫn đến phương án sai. TH Câu 43: Đáp án: B. Lời giải chi tiết: Gọi O là giao điểm của AC và BD. a 2 . Suy ra O là tâm của mặt 2 a 2 cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD  R  2 S Ta có OA  OB  OC  OD  A Phương án nhiễu: B O Học sinh tính toán sai dẫn đến phương án sai. D C VD1 Câu 44: Đáp án: A Lời giải chi tiết Thể tích 1 thùng nước là: Vtr  r 2 h  5 . 5dm Thể tích 100 thùng nước là 500  1571(l ) . Thể tích của hình lập phương là: Vlp  (15)2  3375(l ) . 2dm 85% thể tích bể là 2869(l). Thể tích nước lúc đầu trong bể là : 2869  1571  1298(l ) . VD2 Câu 45: Đáp án: C. Lời giải chi tiết: V  r 2 h  h  2 2  r 2 r 2 Stp  2 rl  2 r 2  4  2 r 2 r Diện tích toàn phần nhỏ nhất khi r  1 . Khi đó Stp  6 (m 2 ) Phương án nhiễu: Học sinh lập công thức diên tích toàn phần sai; nhầm công thức thể tích khối trụ dẫn đến suy ra chiều cao h sai. NB Câu 46: Đáp án: D Phương án nhiễu : Học sinh nhầm lẫn với tọa độ điểm đi qua và xác định sai tọa độ véc tơ. TH Câu 47: Đáp án: A. Lời giải chi tiết:    Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là: nP   MN , n   (2;1; 3) . Phương án nhiễu: Học sinh tính sai tọa độ véc tơ pháp tuyến hoặc tính toán sai khi viết phương trình mặt phẳng.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.