Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Lê Văn Thịnh - Bắc Ninh - Lần 1

pdf
Số trang Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Lê Văn Thịnh - Bắc Ninh - Lần 1 29 Cỡ tệp Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Lê Văn Thịnh - Bắc Ninh - Lần 1 691 KB Lượt tải Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Lê Văn Thịnh - Bắc Ninh - Lần 1 0 Lượt đọc Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Lê Văn Thịnh - Bắc Ninh - Lần 1 13
Đánh giá Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Lê Văn Thịnh - Bắc Ninh - Lần 1
4.8 ( 10 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 29 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH Môn thi : TOÁN (Đề thi có 08 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... I. Nhận biết Câu 1. Tập xác định của hàm số y  tan x là: A.  \ 0   B.  \   k , k    2  C.  D.  \ k , k    2  Câu 2. Nghiệm của phương trình cos  x    là 4 2   x  k 2 A.  k     x    k  2  x  k B.  k     x    k  2  x  k C.  k     x    k 2  2  x  k 2 D.  k     x    k 2  2 Câu 3. Cho cấp số cộng  un  có số hạng tổng quát là un  3n  2 . Tìm công sai d của cấp số cộng. A. d  3 B. d  2 C. d  2 D. d  3 n3  3n C. un  n 1 D. un  n 2  4n Câu 4. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?  2  A. un     3  n 6 B. un    5 n Câu 5. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 6. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  . Chọn mệnh đề sai. A. Nếu b / / a thì b / /  P  B. Nếu b / / a thì b   P  C. Nếu b   P  thì b / / a D. Nếu b / /  P  thì b  a Câu 7. Cho hàm số y  x3  3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1;   B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 và đồng biến trên khoảng 1;   D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 Câu 8. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên đoạn  a; b  . Ta xét các khẳng định sau: (1) Nếu hàm số f  x  đạt cực đại tại điểm x0   a; b  thì f  x0  là giá trị lớn nhất của f  x  trên đoạn  a; b  . (2) Nếu hàm số f  x  đạt cực đại tại điểm x0   a; b  thì f  x0  là giá trị nhỏ nhất của f  x  trên đoạn  a; b  (3) Nếu hàm số f  x  đạt cực đại tại điểm x0 và đạt cực tiểu tại điểm x1 ( x0 , x1   a; b  ) thì ta luôn có f  x0   f  x1  . Số khẳng định đúng là? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 9. Hàm số y  x 3  3 x 2  3 x  4 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x  5 trên đoạn  2; 4 là: A. min y  3  2;4 B. min y  7  2;4 Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. y  5 B. y  0 C. min y  5  2;4 D. min y  0  2;4 x3 là đường thẳng có phương trình? x 1 C. x  1 D. y  1 Câu 12. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y  2x 1 x 1 B. y  1  2x x 1 C. y  2x 1 x 1 D. y  2x 1 x 1 Câu 13. Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là: A. 30 B. 60 C. 12 D. 24 Câu 14. Cho tứ diện MNPQ. Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP; MQ . Tỉ V số thể tích MIJK bằng VMNPQ A. 1 3 B. 1 4 C. 1 6 D. 1 8 Câu 15. Cho tập A  0; 2; 4;6;8 ; B  3; 4;5; 6; 7 . Tập A \ B là A. 0; 6;8 B. 0; 2;8 C. 3; 6; 7 D. 0; 2 II. Thông hiểu Câu 16. Phương trình cos 2 x  4 sin x  5  0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng  0;10  ? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 17. Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. A123 D. 123 C. C123 B. 12! 10 Câu 18. Tìm hệ số của x 6 trong khai triển thành đa thức của  2  3x  . A. C106 .26.  3 4 B. C106 .24.  3 6 C. C104 .26. 3 4 D. C106 .24.36 Câu 19. Cho cấp số nhân  un  có u1  3 , công bội q  2 . Hỏi 192 là số hạng thứ mấy của  un  ? A. Số hạng thứ 6 B. Số hạng thứ 7 C. Số hạng thứ 5 D. Số hạng thứ 8 Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai? A. lim un  c ( un  c là hằng số) C. lim 1 0 n B. lim q n  0  q  1 . D. lim 1  0  k  1 nk   Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y  tan   x  : 4  A. y '   C. y '  1 B. y '    cos 2   x  4  1 1   cos2   x  4  D. y '     sin   x  4  2 1   sin   x  4  . 2 Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x  y  1  0 . Phép tịnh tiến  theo v nào sau đây biến đường thẳng d thành chính nó?     A. v   2; 4  B. v   2;1 C. v   1;2  D. v   2; 4  Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của SA, SD và AB. Khẳng định nào sau đây đúng? A.  NOM  cắt  OPM  B.  MON  / /  SBC  C.  PON    MNP   NP D.  NMP  / /  SBD  Câu 24. Cho hình chóp đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60°. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  . A. a 4 Câu 25. Cho hàm số y  B. a 3 4 C. a 3 2 x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. B. Hàm số đã cho đồng biến trên  . C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ; 2    2;   D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó D. a 2 Câu 26: Cho hàm số y  xm (m là tham số thực) thỏa mãn min y  3 . Mệnh đề nào dưới đây 0;1 x 1 đúng? A. 1  m  3 B. m  6 Câu 27. Cho hàm số y  A. 0 C. m  1 D. 3  m  6 x2  x  2  C  , đồ thị  C  có bao nhiêu đường tiệm cận? x 2  3x  2 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A ', B ', C ', D ' theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp A. A ' B ' C ' D ' và S . ABCD . A. 1 16 B. 1 4 C. 1 8 D. 1 2 3a . Biết 2 rằng hình chiếu vuông góc của A ' lên  ABC  là trung điểm BC. Tính thể tích V của khối lăng Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA '  trụ đó. A. V  a 3 B. V  2a 3 3 C. V  3a 3 4 2 D. V  a 3 3 2 Câu 30. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A 1;3 , B  2; 2  , C  3;1 . Tính cosin góc A của tam giác. A. cos A  2 17 B. cos A  1 17 C. cos A   2 17 D. cos A   1 17 III. Vận dụng Câu 31. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4sin x   m  4  cos x  2m  5  0 có nghiệm là: A. 5 B. 6 C. 10 Câu 32. Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y  1 A. m   ; M  1 2 B. m  1; M  2 D. 3 sin x  2 cos x  1 là sin x  cos x  2 C. m  2; M  1 D. m  1; M  2 Câu 33. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán. A. 2 7 B. 3 4 C. 37 42 D. 10 21 ax 2  bx  1, x  0 Câu 34. Cho hàm số f  x    . Khi hàm số f  x  có đạo hàm tại x0  0 . Hãy ax  b  1, x  0 tính T  a  2b . A. T  4 B. T  0 D. T  4 C. T  6 Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SO  a . Khoảng cách giữa SC và AB bằng A. a 3 15 B. a 5 5 C. 2a 3 15 D. 2a 5 5 Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, BC  a 3, SA  a và SA vuông góc với đáy ABCD. Tính sin  , với  là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng  SBC  . A. sin   7 8 B. sin   3 2 C. sin   2 4 D. sin   3 5 mx  2 , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên 2x  m của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 . Tìm số phần tử của S. Câu 37. Cho hàm số y  A. 1 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 38. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  3 . A. 4 B. 2 Câu 39. Đồ thị hàm số y  A. 3 C. 5 D. 3 5x  1  x  1 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x2  2 x B. 0 C. 2 D. 1 Câu 40. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AB ' bằng A. a 21 7 B. a 3 2 C. a 7 4 D. a 2 2 2 n Câu 41. Biết n là số nguyên dương thỏa mãn x n  a0  a1  x  2   a2  x  2   ...  an  x  2  và a1  a2  a3  2 n 3.192 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. n   9;16  B. n   8;12  C. n   7;9  D. n   5;8  . Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD  2 AB , đường thẳng AC có phương trình x  2 y  2  0, D 1;1 và A  a; b  ( a, b  , a  0 ). Tính a  b . A. a  b  4 B. a  b  3 C. a  b  4 D. a  b  1 IV. Vận dụng cao Câu 43. Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB  BC  CD  DA  1 và AC, BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng A. 2 3 27 B. Câu 44. Cho hàm số y  4 3 27 C. 2 3 9 D. 4 3 9 x 4  ax  a . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của x 1 hàm số đã cho trên đoạn 1; 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để M  2m . A. 15 B. 14 C. 17 D. 16 Câu 45. Cho hàm số y  x 3  3 x  2  C  . Biết rằng đường thẳng d : y  ax  b cắt đồ thị  C  tại ba điểm phân biệt M, N, P. Tiếp tuyến tại ba điểm M, N, P của đồ thị  C  cắt  C  tại các điểm M ' , N ' , P ' (tương ứng khác M, N, P). Khi đó đường thẳng đi qua ba điểm M ', N ', P ' có phương trình là A. y   4a  9  x  18  8b B. y   4a  9  x  14  8b C. y  ax  b D. y    8a  18  x  18  8b Câu 46. Cho hàm số bậc ba f  x   ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên dưới: Hỏi đồ thị hàm số g  x  A. 5 x  2  3x  2 2 x  1 x  f 2  x   f  x   B. 4 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? C. 6 D. 3 Câu 47. Cho hai đường thẳng cố định a và b chéo nhau. Gọi AB là đoạn vuông góc chung của a và b (A thuộc a, B thuộc b). Trên a lấy điểm M (khác A), trên b lấy điểm N (khác B) sao cho AM  x , BN  y , x  y  8 . Biết AB  6 , góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 60°. Khi thể tích khối tứ diện ABNM đạt giá trị lớn nhất hãy tính độ dài đoạn MN (trong trường hợp MN  8 ). A. 2 21 B. 12 C. 2 39 D. 13 Câu 48. Cho tập hợp A  1; 2;3; 4;...;100 . Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A, mỗi tập con này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất chọn được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng? A. 4 645 B. 2 645 C. 3 645 D. 1 645 0  x  y  1 Câu 49. Biết m là giá trị để hệ bất phương trình  có nghiệm thực duy nhất.  x  y  2 xy  m  1 Mệnh đề nào sau đây đúng?  1 1 A. m    ;    2 3  3  B. m    ; 0   4  1  C. m   ;1 3  D. m   2; 1 Câu 50. Cho phương trình: sin 3 x  2sin x  3   2 cos3 x  m  2cos3 x  m  2  2 cos3 x  cos 2 x  m .  2 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x   0;  3 A. 2 B. 1 C. 3  ?  D. 4 Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018-2019 THPT LÊ VĂN THỊNH – BẮC NINH NĂM HỌC 2018 - 2019 MA TRẬN ĐỀ THI Lớp Chương Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận dụng cao C37 C38 C39 C44 C45 C46 C35 C36 C40 C43 C47 Đại số Chương 1: Hàm Số C7 C8 C9 C10 C11 C12 C25 C26 C27 Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit Lớp 12 (50%) Chương 3: Nguyên Hàm - Tích Phân Và Ứng Dụng Chương 4: Số Phức Hình học Chương 1: Khối Đa Diện Chương 2: Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu C13 C14 C24 C28 C29 Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian Đại số Lớp 11 (42%) Chương 1: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác C1;C2 C16 C31 C32 C50 Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất C5 C17 C18 C33 C41 C48 Chương 3: Dãy Số, Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân C3 C19 Chương 4: Giới Hạn C4 C20 Chương 5: Đạo Hàm C21 Hình học Chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng C22 Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song C23 Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian C6 Đại số Lớp 10 (8%) Chương 1: Mệnh Đề Tập Hợp Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai C15 C34
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.