Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Phú Yên

pdf
Số trang Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Phú Yên 22 Cỡ tệp Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Phú Yên 532 KB Lượt tải Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Phú Yên 0 Lượt đọc Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Phú Yên 1
Đánh giá Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Phú Yên
4.1 ( 4 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 22 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPTQG PHÚ YÊN NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. TRƯỜNG THPT LÊ LỢI (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: ……………….………....……………........................Số báo danh ………………..…… Câu 1: Phương trình 5 x  1 tương đương với phương trình nào sau đây: A. 5 x  x  3  1  x  3. 1 1  1 2 . C. 5 x  2 x 2 x 2 Câu 2: Bất phương trình 1 1008  a  b 1 C. 1009 a  b sin 4  cos 4 1 sin 2018  cos 2018    1008 bằng: , giá trị của biểu thức a1008 b a b ab . B. . D. 1 . ab 1    Câu 4: Cho a  2;5  và b   4;3 . Tích vô hướng a.b bằng: A. 10. 1 1  1 . x x 5  B. S   1; 2    ;   . 2   5 D. S   ; 1   2;  .  2  5 C. S   ; 1   2;  .  2 A. D. 5 x  2 x 2  3x  5  0 có tập nghiệm là: 2 x 5  A. S   1;2   ;   . 2  Câu 3: Cho a, b  0 và 2 B.  5 x   1. B. 22. 1010  a  b . C. 2. D. 7. x2 y 2   1 có tiêu cự là: Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip 36 11 A. 5. B. 10. C. 25. D. 12. Câu 6: Nghiệm phương trình 2cosx  1 là:    x  3  k 2 A.   x  2  k 2  3 k   .    x  6  k 2 B.   x  5  k 3  6  k   . Trang 1/22    x  6  k 2 C.   x  5  k 2  6    x  3  k 2 D.   x     k 2  3  k   . k   . Câu 7: Nghiệm của phương trình cos 2 x  5 sin x  3  0 là:    x   6  k 2 A.  ,k Z .  x  7  k 2  6    x   6  k ,k Z . C.   x  7  k  6 Câu 8: Giá trị của A  A. 22017  1 . 2018! B.    x   3  k 2 B.  ,k Z .  x  7  k 2  3    x   3  k ,k Z . D.   x  7  k  3 1 1 1 1 1    ...   bằng: 1!2018! 2!2017! 3!2016! 1008!1011! 1009!1010! 22018 . 2019! C. 22018  1 . 2019! D. 22017 . 2018! Câu 9: Cho cấp số cộng  un  và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S 7  77 và S12  192 . Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó. A. un  5  4n . B. un  3  2n . C. un  2  3n . D. un  4  5n . Câu 10: Tính giới hạn I  lim  x  3 . x2 A. I  1 . B. I  0 . C. I  1 . Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y  2sin 3x  cos 2 x. A. C. y  6 cos 3x  2sin 2 x. y  6 cos 3x  2sin 2 x. D. I  5 . y  2 cos 3x  sin 2 x. y  2 cos 3x  sin 2 x. B. D. Câu 12: Cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD, DC . Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến tam giác AMI thành INC   A. AM . Câu 13: Cho tứ diện ABCD.   B. IN . C. AC . D. MN . Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng  ACD  và GAB  là: A. C. là trung điểm của AB ). ( H là hình chiếu của B trên AM ( M AH CD ). B. D. là trung điểm của CD ). ( K là hình chiếu của C trên AN ( N AK BD ). Trang 2/22 Câu 14: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là lượt là trung điểm của AD và BC và G là trọng tâm của tam giác SAB. AB và CD. Gọi I,J lần Giao tuyến của SAB  và  IJG  là A. SC. B. đường thẳng qua S và song song với AB. C. đường thẳng qua G và song song với DC . D. đường thẳng qua G và cắt BC .       Câu 15: Cho tứ diện ABCD. Đặt AB  a, AC  b , AD  c . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Đẳng thức nào dưới đây là đúng ? A. C.  1 DM  2  1 DM  2  a  b  2c. B.  a  2b  c. D.  1    DM   2a  b  c . 2  1    DM  a  2b  c . 2     Câu 16: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên R và có bảng xét dấu đạo hàm sau: x f '( x) - + -1 0 3 ║ - + 5 0 + + Kết luận nào đúng ? A. Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và x = 5. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3. C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3 . D. Hàm số có ba cực trị. Câu 17: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  f ( x)  A. 1. B. 2. x2  x  2 x2  4x  3 C. 3. D. 4. xm Câu 18: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 2  bằng 2 x 1 A. m = -2. B. m = -1. C. m = - 4. D. m = 0 Câu 19: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên R và có đồ thị y  f '( x) như hình vẽ. y -1 1 O x -7 -11 Khi đó hàm số y  g ( x)  f ( x)  2 x 3  x 2  3x đồng biến trên khoảng nào ? A.  ;1 . B.  ; 1 và 1;   . C.  1;1 . D.  1;   . Câu 20: Biết rằng đồ thị hàm số bậc 4 y  f  x  được cho như hình vẽ sau: Trang 3/22 y x O 2 Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  g  x    f   x    f  x  . f   x  và trục Ox. A. 0. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 21: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung là tiệm cận đứng A. y  2x 1 . x 1 B. y  log 3 x. D. y  3x. C. y  tan x . Câu 22: Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn a 2  b2  98ab . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 log 2 (a  b)  log 2 a  log 2 b . C. 2 log 2 a b  log 2 a  log 2 b . 10 a b  log 2 a  log 2 b . 2 a b  2  log 2 a  log 2 b  . D. log 2 10 B. log 2 Câu 23: Gọi T là tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình 4 x  9.2x1  32  0 .Khi đó : A. T = 10. B. T = 135. C. T = 5. D. T = 120. Câu 24: Để xóa nhà tạm cải thiện cuộc sống, anh An quyết định vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 9%/ năm và 6 tháng sau khi vay anh bắt đầu trả nợ ngân hàng theo hình thức trả góp : đầu mỗi tháng anh trả một số tiền không đổi là X đồng . Anh phấn đấu trả xong nợ trong vòng 2 năm tính từ lúc bắt đầu trả nợ. Hỏi X gần nhất với số nào ? A. 4,6 triệu đồng . B. 4,7 triệu đồng. C. 4,8 triệu đồng. D. 4,9 triệu đồng.  x 1  3 3 2 Câu 25: Cho x, y là hai số thực dương thỏa log    y  x  6 y  9 y  3 x  2 . Tìm giá trị  y 1 nhỏ nhất của biểu thức P  xy  2 x  4 y A. Pmin  7 . B. Pmin  8 . C. Pmin  0. D. Pmin  8. Câu 26: Khẳng định nào sau đúng? A. 1 1  x dx =  x C.  2 x dx = 2 + C. B. 2 x 1 + C (x  -1). x 1 1  x dx = ln x + C. D.  2 x dx = 2 x ln2 + C. Câu 27: Tìm hàm số F  x  biết F '  x   3x 2  2 x  1 và đồ thị y  F  x  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng e. A. F  x   x 2  x  e. B. F  x   cos 2 x  e  1. C. F  x   x3  x 2  x  e. D. F  x   x3  x 2  x  1.  Câu 28: Biết rằng hàm số f  x  có đạo hàm f '  x  liên tục trên  và f  0   ,  f '  x  dx  3 . 0 Tính f   . A. f     0. B. f     . C. f    2 . D. f     4 . Trang 4/22  4 Câu 29: Tính tích phân I   x sin 2xdx . 0 A. I  1 . 4 B. I  5 Câu 30: Biết dx  2 x  1  ln a , a  2 C. I  1 . . D. I  3 . 4 là số nguyên dương. Khi đó a bằng ? 1 A. 1. B. 2. 1 Câu 31: Biết x  3x  1 2 0  6x  9 C. 3. dx  3ln D. 4. m m 5 là phân số  ; trong đó m, n là hai số nguyên dương và n n 6 tối giản. Hãy tính mn. A. mn  5. B. mn  12. C. mn  6. 5 4 D. mn  .   300 . Quay hình chữ nhật này xung quanh Câu 32: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a và BDC cạnh AD. Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là: A. 2 3  a2 . C. 2 3 a 2 . B.  a 2 . D. 3 a 2 . Câu 33: Cho hình chóp S. ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau và SA  3a , SB  4a và AC  3a 17 . Tính theo a thể tích V của khối cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S. ABC . A. V  8788 a 3 . B. V  8788 a 3 . 3 C. V  2197 a3 . 2 D. V  2197 a 3 . 6 Câu 34: Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy. Một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước. Người ta thả từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh) . 4 2 . D. . 9 3 Câu 35: Cho hình nón có chiều cao h . Tính chiều cao x của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình nón theo h . h h h 2h A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2 3 3 3 A. 5 . 9 B. 1 . 2 C. Trang 5/22 Câu 36: Một cái ly đựng rượu có dạng hình nón như hình vẽ. Người ta đổ một lượng rượu vào ly sao cho chiều cao của lượng rượu trong ly bằng 1 chiều cao 3 của ly (không tính chân ly). Hỏi nếu bịt kín miệng ly rồi lộn ngược ly lên thì tỷ lệ chiều cao của rượu và chiều cao của ly trong trường hợp này bằng bao nhiêu? A. 1 . 6 B. 1 . 9 C. 3  3 26 . 3 32 2 . 3 D. Câu 37: Cho hình chóp S. ABC trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho SA SB SC  2,  3,  4 . Biết thể tích của khối chóp S . ABC bằng 1. Hỏi thể SM SN SP tích của khối đa diện MNPABC bằng bao nhiêu? 3 1 23 . C. . D. . 4 24 24 Câu 38: Cho hình chóp S .ABCD đáy hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB  a, AD  2a . Góc giữa SB và đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp là a3 2 a3 2 a3 2a 3  A. B. C. D.    3 6 3 3 A. 5 . 24 B. Câu 39: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB / /CD, AB= 2CD. Gọi M , N tương ứng là trung điểm của SA và SD . Tính tỉ số A. 5 . 12 B. 3 . 8 VS.BCNM VS.BCDA 1 3 C. . D. 1 . 4 Câu 40: Tứ diện ABCD có AB  CD  4, AC  BD  5, AD  BC  6. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCD. 3 42 3 42 42 C. D. . . . 14 7 14 Câu 41: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , khoảng cách từ S đến mặt phẳng đáy  ABCD  bằng ABC   ADC  90 AB  AD  a AC  2 a 3a  A. 42 . 7 B. , , , . Trên mặt phẳng đáy, đường thẳng tiếp xúc với đường tròn tâm A bán kính bằng a cắt các cạnh BC , CD lần lượt tại M và N . Thể tích khối chóp S.MNC lớn nhất bằng A. a3 3 . 3 B. a3 3 . 6 C. a3 3 . 2 D. 2a 3 3 . 3 Câu 42: Cho số phức z  5  i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. A. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng 0. B. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng -1. Trang 6/22 C. Phần thực bằng -1, phần ảo bằng 5. D. Phần thực bằng 0, phần ảo bằng 5. Câu 43: Tìm số phức liên hợp của số phức z  3i  2  i  . A. z = 6 + 3i. B. z = 6-3i. C. z = 3+3i. D. z = 3-6i. Câu 44: Tìm các số thực x, y biết: (9 - x) + (2 - y)i = 4 + 3i A. x = 5, y = -1. B. x = -5, y =1. Câu 45: Mô đun của -5iz bằng C. x =13, y = 0. D. x = 5, y =1. A. -5|z|. B. 5 z. C. 5. D. 5|z|. Câu 46: Cho số phức z = x + yi với x, y   có điểm biểu diễn M thuộc đường thẳng d: x - 2y -1 = 0 và |3x+i-2 z | có giá trị nhỏ nhất. Số phức z là: 2 3 i. 5 10 A. z = - B. z = 3 1 - i. 2 4 C. z = 1 3  i. 4 2 D. z =  2 3 - i. 5 10 Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  2; 0;0  , N  0;  1; 0  và P  0; 0; 2  . Mặt phẳng  MNP  có phương trình là x y z x y z   1. D.    1 . 2 1 2 2 1 2 Câu 48: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng A. x y z    0. 2 1 2 B. x y z    1 . 2 1 2 C. 4 x  3 y  3 z  1  0 có phương trình là. x  1 4t  x  1  4t  x  1  4t  x  1  4t     A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  2  3t .  z  3  3t z  3  t z  3  3t  z  3  3t     Câu 49: Cho điểm A  2;0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 2  , D  2; 2; 2  . Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là: A. 3 . 2 B. 3 . C. 2 . 3 D. 3 Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng  d đi qua A và có vectơ chỉ phương u   3; 4; 4  cắt  P  tại B . Điểm M thay đổi trong  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90o . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. I  1; 2;3  . B. H  2; 1;3  . C. K  3;0;15 . D. J  3; 2;7  . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 7/22 SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA NĂNG LỰC NĂM 2019 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án 1 C 26 B 2 B 27 C 3 A 28 D 4 D 29 A 5 B 30 C 6 D 31 B 7 A 32 A 8 C 33 C 9 B 34 A 10 A 35 B 11 A 36 C 12 D 37 D 13 B 38 B 14 C 39 C 15 A 40 C 16 B 41 A 17 B 42 B 18 A 43 C 19 B 44 A 20 A 45 D 21 B 46 A 22 C 47 D 23 C 48 C 24 C 49 B 25 B 50 A HƯỚNG DẪN CHI TIẾT CÁC CÂU VẬN DỤNG Trang 8/22 Câu 1: Phương trình 5 x  1 tương đương với phương trình nào sau đây: 2 B.  5 x   1. A. 5 x  x  3  1  x  3. 1 1  1 2 . C. 5 x  2 x 2 x 2 Câu 2: Bất phương trình D. 5 x  1 1  1 . x x 2 x 2  3x  5  0 có tập nghiệm là: 2 x 5  A. S   1;2   ;   . 2   5 C. S   ; 1   2;  .  2 5  B. S   1; 2    ;   . 2   5 D. S   ; 1   2;  .  2 sin 4  cos 4 1 sin 2018  cos 2018  1008 bằng:   Câu 3 : Cho a, b  0 và , giá trị của biểu thức a1008 b a b ab 1 A. . 1008  a  b B. 1 1 . a b C. . 1009  a  b 1 D. 1010 a  b . Lời giải sin 4  cos 4 1   Ta có: a b ab  sin 4  cos 4   a  b   b  a   1  2 b a  sin 4   sin 4   cos 4  cos 4   sin 2   cos2  a b b a  sin 4   cos 4  2sin 2  cos 2  0 a b 2  b a 2    sin 2   cos    0 b  a  b a 2 sin 2   cos  a b sin 2  cos 2   a b 2 2 sin  cos  1  t 0t  Đặt a b a b  1009 1009  bt  sin 2018  cos 2018  at  1  1008  1008  1008   a  b  t1009  Ta có: 1008 1008 a b a b  a  b    Câu 4: Cho a  2;5  và b   4;3 . Tích vô hướng a.b bằng: A. 10. B. 22. C. 2. D. 7. Trang 9/22 x2 y 2   1 có tiêu cự là: Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip 36 11 A. 5. B. 10. Câu 6: Nghiệm phương trình 2cosx  1 là:    x  3  k 2 A.  k   .  x  2  k 2  3    x  6  k 2 C.   x  5  k 2  6  k   . C. 25.    x  6  k 2 B.   x  5  k 3  6    x  3  k 2 D.   x     k 2  3 D. 12.  k   . k   . Câu 7 : Nghiệm của phương trình cos 2 x  5sin x  3  0 là:      x   6  k 2  x   3  k 2 A.  B.  ,k Z . ,k Z .  x  7  k 2  x  7  k 2  6    x   6  k ,k Z . C.   x  7  k  6  3    x   3  k ,k Z . D.   x  7  k  3 1 1 1 1 1 Câu 8: Giá trị của A  bằng:    ...   1!2018! 2!2017! 3!2016! 1008!1011! 1009!1010! 22017  1 22018 22018  1 22017 A. . B. . C. . D. . 2018! 2019! 2019! 2018! Lời giải Ta có Ck 1  n . k ! n  k  ! n ! Do đó 2 1009 1 2 1009 C1 C2 C3 C 1009 C 1  C2019  ...  C2019 C 0  C2019  C2019  ...  C2019 1 A  2019  2019  2019  ...  2019  2019  2019 2019! 2019! 2019! 2019! 2019! 2019! 2018 2 1 .  2019! Câu 9: Cho cấp số cộng  un  và gọi S n là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S 7  77 và S12  192 . Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó. A. un  5  4n . Lời giải B. un  3  2n . C. un  2  3n . D. un  4  5n . 7.6.d  7u1  2  77  S 7  77 7u1  21d  77 u  5 Ta có  .    1 12.11. d 12 u  66 d  192 d  2  1  S12  192  12u   192  1 2 Khi đó un  u1   n  1 d  5  2  n  1  3  2n . Câu 10: Tính giới hạn I  lim  x  3 . x2 A. I  1 . B. I  0 . C. I  1 . D. I  5 . Trang 10/22
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.