Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 005

pdf
Số trang Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 005 6 Cỡ tệp Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 005 301 KB Lượt tải Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 005 0 Lượt đọc Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 005 3
Đánh giá Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 005
4.9 ( 11 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019 Lớp 12 Môn: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: ………………….………………………………. Lớp: ........................ Phòng:…….............................................................................. SBD:....................... Mã đề: 005 Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ;   A. y  x 2 . B. y  x3  1. C. y  2 x  3. D. y  x 1 . x 1 Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số y  x 2019 là A. x 2020  C. 2020 B. x 2018  C. 2019 C. x 2018  C. 2018 D. 2019 x 2018  C . 2 3x Câu 3: Tích phân  e dx bằng 1   6 3 A. 2 e  e . B. e6  e3. C. e6  e3 . 3 D. e3 . 2 Câu 4: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây A. y   x  12  x  2  . 1 Câu 5: Cho x 2 dx   x  2 2 B. y   x  12  x  2  . C. y   x  12  2  x  . D. y   x  1 x  2 2 .  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a  b  c bằng 0 A. 5 . B. 2 . C. 1. 4 D. 2 . 4 Câu 6: Gọi P là tích các nghiệm của phương trình log m x .log n x  14.log m x  12log n x  4036  0 với m, n là các số nguyên dương khác 1. Khi P là một số nguyên, tìm tổng m  n để P nhận giá trị nhỏ nhất A. m  n  48 . B. m  n  24 . C. m  n  12 . D. m  n  20 . Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  2  0. Véc tơ pháp tuyến của (P) là  A. n  (2; 2;1)  B. n  (2; 2;0)  C. n  (2; 2;1)  D. n  (2; 2; 1). Trang 1/6- Mã Đề 5 Câu 8: Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị  C  . Đồ thị hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ bên dưới. Biết rằng đường thẳng d : y  x cắt  C  tạo thành hai phần hình phẳng có diện tích bằng nhau. Tổng a  b  c  d bằng 5 3 A. 1. B.  . Câu 9: Phương trình 4 x1  16 có nghiệm là A. x  2. B. x  1. 1 3 C. 0. D.  . C. x  3. D. x  4. Câu 10: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x ; y  0, x  0, x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng 2 2x A. S    e dx . 0 2 x B. S   e dx . 0 2 2 x C. S    e dx . 2x D. S   e dx . 0 0 Câu 11: S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình 4  6.2  m  7m  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 sao cho x1  2 x2  0 . Tổng các phần tử trong S là x A. 7. B. 4. x C. 1. 2 D. 5. Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y  log  x  1 2 A. D  . B. D  . C. D  (;  1)  (1;  ). D. D   ; 2    1;   . Câu 13: Hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên được cho ở hình bên dưới. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A.  0;   . B.  0;1 . C.  ; 1 . D.  1;0  . Câu 14: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục có chu vi bằng 8. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 8 . B. 12 . C. 2 . D. 6 . Câu 15: Phương trình ln x  2ln  x  2  có bao nhiêu nghiệm A. 0. B. 2. C. 3. Câu 16: Cho log 2 7  a,log 2 5  b. Biểu diễn log 35 bằng A. ab . 1 b B. a  b. C. a b . 1 b D. 1. D. ab . 1 a Trang 2/6- Mã Đề 5 Câu 17: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tập hợp nghiệm của phương trình f  x  m   m  0 có nhiều hơn hai phần tử A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 18: Cho a , b là hai số thực dương và khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng A. log(a.b)  log a.log b. B. log(a.b)  log a  log b. C. log(a  b)  log a  log b. D. log(a  b)  log a.log b. Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;2;3  , B  3;2; 1 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là A.  2;2;1 . B.  1;0; 2  . C.  1; 2;1 . D.  4;0; 4  . Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0. Khoảng cách từ điểm M 1; 1; 3  đến  P  bằng A. 5 . 9 B. 3. 5 10 . D. . 3 3 x 1 y z  1   . Phương trình nào dưới đây là Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 1 2 1 phương trình của đường thẳng vuông góc với d A. x y2 z   . 1 1 1 B. x y z   . 2 3 1 C. C. x 1 y z   . 2 3 1 D. x y z2   . 2 1 1   x yz Câu 22: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log16  2   x  x  2   y  y  2   z  z  2  . 2 2  2x  2 y  2z 1  x y Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức F  bằng x y z A. 4 . 3 8 3 B.  . 2 3 1 3 C.  . D. . Câu 23: Cho un là cấp số cộng với công sai d . Biết u5  u4  2 . Giá trị của công sai d là A. d  2. B. d  1. C. d  1. D. d  2. 1  x 1 trên đoạn  ;2 bằng Câu 24: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 1 2  1 2 A.  . B. 0 . C.  . D. 1 . 9 3 Câu 25: Hàm số y  f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình bên dưới. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị A. 3. B. 1. C. 4. 2 D. 2. 2 2 Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2   9. Tọa độ tâm I và bán kính R của  S  lần lượt là A. I 1; 1;2  , R  9. B. I  1;1; 2  , R  3. C. I  1;1; 2  , R  9. D. I 1; 1;2  , R  3. Trang 3/6- Mã Đề 5 Câu 27: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BD A. a. B. a 2. C. a 2 . 2 D. a . 2 Câu 28: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V , trên các cạnh AA, BB, CC  lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho AM  A. 2V . 5 1 2 1 AA, BN  BB, CP  CC . Thể tích khối đa diện ABCMNP bằng 2 3 6 4V V 5V . . B. C. . D. 9 2 9 Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  8 y  9  0 và hai điểm A  5;10;0  , B  4;2;1 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu  S  . Giá trị nhỏ nhất của MA  3MB bằng A. 11 2 . 3 B. 22 2 C. 22 2. D. 11 2. . 3 Câu 30: Cho khối chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông cân tại B, SA  AB  2. Thể tích khối chóp S . ABC bằng A. 4 . 3 B. . 8 3 C. 2 . 3 D. 2. Câu 31: Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên. Biết chi phí sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/ m2 và phần còn lại là 100.000 đồng/ m2 . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1 A2  10m , B1 B2  8 m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ  4 m A. 10.213.000 đồng. B. 13.782.000 đồng. C. 12.204.000 đồng. D. 11.526.000 đồng. Câu 32: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  , biết rằng hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên.   2 Số điểm cực tiểu của hàm số y  f 4  x là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 33: Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  5  0 . Giá trị của z1  z2 bằng B. 10 . C. 2 5 . D. 3 . Câu 34: E  {1, 2,3, 4,5, 6, 7,8}. S là tập hợp các số có bốn chữ số phân biệt mà các chữ số thuộc E . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc S . Tính xác suất để số lấy ra là một số chia hết cho 3 5. A. A. 11 . 35 B. 2 . 35 C. 9 . 35 D. 12 . 35 Câu 35: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có diện tích bằng 8, diện tích toàn phần của hình nón bằng   A. 2 2  4  . B. (8  8 2 ) .   C. 2 2  8 8 2 . D. 8 . Trang 4/6- Mã Đề 5 Câu 36: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng n! n! k k n! k ! n  k  ! . . A. Cn  B. Cn  . C. Cnk  D. Cnk  . k ! n  k  !  n  k ! k! n! 6 Câu 37: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và  3 f  x  dx  40 , thì 0  f  2 x  dx bằng 0 A. 30. B. 10. C. 5. Oxyz , các điểm A, B lần lượt thuộc Câu 38: Trong không gian D. 20. x2 y 3 z 3 x 1 y  4 z  3   ; d2 :   và C (3;2;3), sao cho C là trung điểm của AB . Hoành độ 1 1 2 1 2 1 điểm A bằng A. 3. B. 1. C. 2. D. 5. d1 : Câu 39: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông, SA   ABCD  , SA  3 AB. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  , giá trị cos  bằng 1 D. 0. 3 Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x 4  2mx 2 đồng biến trên khoảng  3;  A. 1 . 2 B. 1 . 4 C. . A. 9. B. 4. C. 8. D. 7. Câu 41: Hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R . Diện tích toàn phần của hình trụ A.  Rh. B. 2 Rh . C. 2 R ( R  h ). D.  R 2 h . Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  1;0;0  , B  0; 1;0  , C  0;0;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  7  0. Xét A. 6.     M   P  , giá trị nhỏ nhất của MA  MB  MC  MC bằng C. B. 3 2. 119 . 3 D. 402 . 3 Câu 43: Đồ thị hàm số y  x3  3 x  2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là A.  0;2  . B.  0; 2  . C.  2;0 . D.  1;0  . Câu 44: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z  2  i A. M . B. N . C. P . D. Q . Câu 45: Gọi z là số phức có môđun nhỏ nhất thỏa mãn z  i  1  z  i . Phần thực của z bằng A. 3 . 5 B. 3 . 10 1 5 C.  . D. 1 . 10 2 2 Câu 46: Cho hai số phức z1 , z2 khác không thỏa mãn z1  z2  z1 z2 và z1  z 2  2 . Khẳng định nào sau đây đúng A. z1  z2  2 B. z1  z2  1 C. z1  1; z2  2 D. z1  2; z2  4 1 Câu 47: Bất phương trình   3 A.  , 1 . 2 x1  27 có tập nghiệm là B.   1,   . C.   1, 0  . D.   , 2  . Trang 5/6- Mã Đề 5 Câu 48: Các số thực a và b thỏa mãn a  2  b  i  i  1  2i với i là đơn vị ảo. Tính a  b A. a  b  1 . B. a  b  1 . C. a  b  2 . D. a  b  0 . Câu 49: Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như sau Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x   m có ba nghiệm phân biệt là A. ; 2 . B. 2; 4 . C. 4;  . D. 2; 4 . Câu 50: Nếu một hình chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h thì có thể tích được tính theo công thức 1 1 A. V  B.h B. V  B.h C. V  B.h D. V  B.h 3 3 ---------- HẾT ---------- Trang 6/6- Mã Đề 5
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.