Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 023

pdf
Số trang Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 023 4 Cỡ tệp Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 023 152 KB Lượt tải Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 023 0 Lượt đọc Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 023 6
Đánh giá Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 023
4 ( 13 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2019 Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh …………………………...…………. Lớp……………. Phòng…………………………………..……………. SBD…………… MÃ ĐỀ 023 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 81: Hình sau mô tả tháp sinh khối của các hệ sinh thái. 1 2 3 4 Cho các nhận xét dưới đây, có mấy nhận xét là không đúng? (1) Tháp số 3 chỉ xuất hiện trong hệ sinh thái dưới nước. (2) Tháp số 1 biểu thị cho hệ sinh thái bền vững nhất, tháp số 2 biểu thị cho 1 hệ sinh thái trẻ. (3) Khi bậc dinh dưỡng cấp 3 của một hệ sinh thái có loài rộng thực hoặc nhiều loài kí sinh có sinh khối lớn thì tháp sinh thái có dạng như tháp số 4. (4) Tháp số 4 là một tháp đặc trưng chỉ có ở hệ sinh thái trên cạn. (5) Chỉ có tháp số 1 và 2 là biểu thị các bậc dinh dưỡng cho cả hệ sinh thái dưới nước và trên cạn. A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 82: Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì A. sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng, tăng khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường. B. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong. C. khả năng sinh sản của quần thể tăng do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực với cá thể cái nhiều hơn. D. trong quần thể xảy ra cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể. Câu 83: Điểm khác nhau giữa quan hệ cộng sinh và hội sinh là A. các loài trong quan hệ hội sinh đều có lợi. B. cộng sinh là quan hệ không bắt buộc. C. hội sinh là quan hệ bắt buộc. D. các loài trong quan hệ cộng sinh đều có lợi.. Câu 84: Chiều hướng tiến hóa trong tiêu hóa ở động vật là A. ngoại bào  nội bào  cả nội bào và ngoại bào. B. nội bào cả nội bào và ngoại bào  ngoại bào. C. cả nội bào và ngoại bàonội bàongoại bào. D. nội bàongoại bào cả nội bào và ngoại bào. Câu 85: Có mấy nhân tố tiến hóa có thể làm tăng tần số alen có lợi trong quần thể? (1) Chọn lọc chống lại thể dị hợp; (2) Đột biến; (3) Di- nhập gen; (4) Yếu tố ngẫu nhiên; (5) Giao phối không ngẫu nhiên A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 86: Cho phép lai P : ` AB Ab AB x` . Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ` ở F1 sẽ là ab aB aB A. 1/16. B. 1/2. C. 1/4. D. 1/8. Câu 87: Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN polimeraza có vai trò A. tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết hiđro giữa 2 mạch ADN, lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung. B. bẻ gãy các liên kết hiđro giữa 2 mạch ADN C. duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung D. bẻ gãy các liên kết hiđro giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình nhân đôi. Câu 88: Ở một loài thực vật lưỡng bội, chiều cao cây do một gen có 2 alen, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; hình dạng hạt do 1 gen có 2 alen, B quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với b quy định hạt dài; màu sắc hạt do một gen có 2 alen, D quy định hạt màu vàng trội hoàn toàn so với d quy định hạt màu trắng. Biết không phát sinh đột biến mới, khả năng sống của các tổ hợp gen là như nhau, sự biểu hiện các tính trạng không lệ thuộc môi trường và các gen liên kết hoàn toàn. Cho cây P có kiểu gen Aa Bd lai phân tích. Theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng? bD I. Con lai xuất hiện 16 tổ hợp giao tử. II. Xuất hiện 25% cây thân thấp, hạt dài, màu trắng. III. Không xuất hiện kiểu hình thân cao, hạt tròn, màu vàng. IV. kiểu hình ở con lai có tỉ lệ không đều nhau. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Trang 1/4 - Mã đề thi 023 Câu 89: Bệnh mù màu đỏ - lục và bệnh máu khó đông do hai gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X quy định, cách nhau 12 cM. Phân tích phả hệ dưới, hãy cho biết có bao nhiêu kết luận không đúng? I 1 II III Mù màu 2 1 2 Máu khó đông 2 1 3 5 4 (1) Cá thể III.1 và III.3 và III.5 là kết quả do không có trao đổi chéo. (2) Các cá thể III.2 và III.4 không xác định được là có phải do trao đổi chéo hay không (3) Xác suất người phụ nữ II-1 sinh một bé trai bình thường (không mắc cả hai bệnh di truyền trên) là 20% (4) Có thể biết chính xác kiểu gen của I.1; II.1 và II.2. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 90: Hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là A. các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. B. làm xuất hiện biến dị tổ hợp. C. làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp. D. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do. Câu 91: Trong các cấu trúc sau, cấu trúc nào là tương đồng với cánh của chim? A. Vây đuôi của cá voi. B. Vây lưng của cá mập. C. Chi trước của chuột túi Kangaroo. D. Cánh của bướm. Câu 92: Cho bìết một số hệ quả của các dạng đột bíến cấu trúc NST như sau: (1) Làm thay dối trình tự phân bố cùa cảc gen trên NST. (2) Làm giảm hoặc làm tăng số lượng gen trên NST. (3) Làm thay dồi thành phần nhóm gen liên kết. (4) Làm cho một gen nào đó đang hoạt dộng có thể ngừng hoạt động. (5) Có thế làm giảm khả năng sinh sản của thế đột bíến. (6) Có thể làm thay đối chiều dài của phân tử ADN cấu trúc nên NST đó. Trong các hệ quả nói trên thì đột biến đảo doạn NST có bao nhiêu hệ quả? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 93: Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai? A. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau. B. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F , sau đó giảm dần qua các thế hệ. 1 C. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau. D. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F , sau đó tăng dần qua các thế hệ. 1 Câu 94: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con nhiều loại tổ hợp gen nhất là A. aaBbCc × Aabbcc. B. AabbCC × AaBBCC. C. AaBbCc× AABbCc. D. AaBbcc × aabbCC. Câu 95: Thể đột biến là gì? A. Cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra trên kiểu hình. B. Cá thể có thể biến đổi kiểu hình trước sự biến đổi của môi trường. C. Những biến đổi trong cấu trúc của gen. D. Biến đổi liên quan đến một cặp nuclêôtit trong gen. Câu 96: Khi nói về ổ sinh thái, trong các phát biểu sau có mấy phát biểu đúng? (1) Hai loài thân thuộc luôn có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn (2) Các loài gần nhau về nguồn gốc khi sống trong cùng sinh cảnh, nguồn thức ănxu hướng phân hóa ổ sinh thái (3) Trùng nhau một phần ổ sinh thái không xảy ra với hai loài xa nhau về nguồn gốc (4) Có nhiều loài cùng nơi ở nhưng lại không cạnh tranh với nhau do chúng có ổ sinh thái khác nhau(5) Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn, sự cạnh tranh càng khốc liệt. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 97: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'GXA5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là A. 5'UXG3'. B. 5'GXU3'. C. 3'XGU5'. D. 5'XGU3'. Câu 98: Côn trùng hô hấp A. bằng hệ thống ống khí B. qua bề mặt cơ thể. C. bằng phổi D. bằng mang Câu 99: Ở một loài thú, lai con cái lông đen với con đực lông trắng, thu được F1 100% con lông đen. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F2 gồm 9 lông đen : 7 lông trắng. Trong đó lông trắng mang toàn gen lặn chỉ có ở con đực. Biết không xảy ra đột biến, sự biểu hiện màu sắc lông không phụ thuộc môi trường. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Ở F2, có tối đa 9 kiểu gen khác nhau. Trang 2/4 - Mã đề thi 023 II. Ở F2, số kiểu gen tối đa quy định con cái lông đen bằng số kiểu gen tối đa quy định con đực lông trắng. III. Ở F2 , tỉ lệ các cá thể đực lông đen bằng tỉ lệ các cá thể cái lông trắng. IV. Cho các cá thể lông trắng ở F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, ở đời con thu được các con cái lông trắng có kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ 12,5%. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 100: Alen là: A. Hai trạng thái giống nhau của 2 locut. B. Mỗi trạng thái khác nhau của cùng 1 gen. C. Hai trạng thái giống nhau của cùng 1 gen. D. Một trạng thái khác nhau của cùng 1 locut . Câu 101: Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu A. nước và các ion khoáng. B. axitamin và vitamin.. C. hoocmôn thực vật. D. amit và hoocmôn thực vật. Câu 102: Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên? A. Kiểu hình của quần thể.. B. Thành phần kiểu gen của quần thể. C. Vốn gen của quần thể. D. Kiểu gen của quần thể. Câu 103: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái? A. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải,... chỉ cókhoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn. B. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vàochu trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm. C. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại. D. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tớisinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường. Câu 104: Cho các chuỗi thức ăn sau: (1) Tảo đơn bào  Động vật nổi  Cá con  Cá trắm đen. (2) Động vật nguyên sinh Giáp xác thấp  Sâu bọ ăn thịt  Cá con  Cá trắm đen. (3) Giun ăn mùn  Tôm Cá quả. (4) Mối  Cóc  Rắn hổ mang  Đại bàng. Chuỗi thức ăn nào không cùng loại với các chuỗi thức ăn còn lại? A. (2). B. (3). C. (4). D. (1). Câu 105: Trên mạch 1 của gen, tổng số nuclêôtit loại A và G bằng 50% tổng số nuclêôtit của mạch. Trên mạch 2 của gen này tổng số nuclêôtit loại A và X bằng 60% và tổng số nuclêôtit loại X và G bằng 70% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? I. Ở mạch 2, tỉ lệ nuclêôtit loại X so với tổng số nuclêôtit của mạch là 40%. II. Mạch 2 của gen có (A2 + X2)/(T2 + G2) = 3/2. III. Tỉ lệ % số nuclêôtit mỗi loại của gen là : %A = %T = 15% ; %G = %X = 35%. IV. Mạch 1 của gen có T1 /G1 =1/2. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 106: Cho các thông tin sau đây : (1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin. (2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất. (3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp. (4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành. Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là: A. (1) và (4). B. (2) và (3). C. (2) và (4). D. (3) và (4). Câu 107: Quan sát sự biến đổi thành phần kiểu gen của một quần thể thực vật qua các thế hệ như sau: Thế hệ Thành phần kiểu gen P 0.2AA : 0.8Aa F1 0.4AA : 0.4Aa : 0.2aa F2 0.5AA : 0.2 Aa : 0.3aa Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Tần số alen của quần thể không thay đổi qua các thế hệ. (2) Đây là quần thể giao phối ngẫu nhiên. (3) Nếu không có đột biến, môi trường ổn định thì F3 có thành phần kiểu gen là 0.55 AA : 0.1 Aa : 0.35 aa. (4) Quần thể có xu hướng ngày càng đa dạng về kiểu hình. Trang 3/4 - Mã đề thi 023 (5) Nếu ở thế hệ F2, đột biến lặn xảy ra với tần số 0.1 thì tần số A ở thế hệ F3 là 0.36. A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 108: Những cơ thể sống đầu tiên có đặc điểm nào? A. Cấu tạo đơn giản – Dị dưỡng – Hiếu khí. B. Cấu tạo đơn giản – Tự dưỡng – Hiếu khí. C. Cấu tạo đơn giản – Tự dưỡng – Kị khí. D. Cấu tạo đơn giản – Dị dưỡng - Kị khí. Câu 109: Tính trạng do gen lặn quy định nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y ở vùng không tương đồng với nhiễm sắc thể giới tính X thì A. dễ biểu hiện ở giới XY. B. dễ biểu hiện ở giới XX. C. chỉ biểu hiện ở giới XY. D. chỉ biểu hiện ở giới XX. Câu 110: Điểm bù CO2 thấp nhất ở loài nào ? A. Ngô. B. Lúa. C. Sắn. D. Dứa. Câu 111: Tế bào sinh dục chín có kiểu gen Aaaa (thể tứ bội) giảm phân bình thường. Giao tử có thể tạo ra là: A. 1A:1aa: 2Aa:2a. B. 1AA:4Aa:1aa. C. 1AA:2Aa:1aa. D. 1Aa:1aa. Câu 112: Cho phép lai sau đây ở ruồi giấm (P): ` Ab M m AB m X X × X Y , Nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn là 5%. Biết không aB ab xảy ra đột biến, các tổ hợp gen có sức sống như nhau. Theo lý thuyết, tần số hoán vị gen là bao nhiêu? A. 40%. B. 35%. C. 30%. D. 20%. Câu 113: Một loài thực vật lưỡng bội có 7 nhóm gen liên kết. Trong điều kiện không có đột biến vào kì giữa của giảm phân I có tối đa bao nhiêu kiểu sắp xếp nhiễm sắc thể: A. 7 kiểu. B. 14 kiểu. C. 64 kiểu. D. 128 kiểu. Câu 114: Điều kiện nghiệm đúng của quy luật phân li là: A. Số cá thể nghiên cứu phải nhiều để số liệu thống kê được chính xác. B. Bố mẹ phải thuần chủng, tính trạng trội phải trội hòan tòan. C. Sự phân li của nhiễm sắc thể trong giảm phân xảy ra bình thường. D. Mỗi gen quy định 1 tính trạng, gen nằm trên NST thường trong nhân tế bào. Câu 115: Ở một loài thực vật, người ta tiến hành các phép lai sau: (1) AaBbDd × AaBbDd. (2)AaBBDd × AaBBDd. (3) AABBDd × AAbbDd. (4) AaBBDd × AaBbDD. Các phép lai có thể tạo ra cây lai có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen là A. (2) và (4). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (3). Câu 116: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số loại thể ba kép (2n+1+1) có thể có ở loài này là A. 21. B. 14. C. 7. D. 12. Câu 117: Khi lai 2 cơ thể có kiểu gen giống nhau, với n cặp alen phân li độc lập, mỗi cặp alen quy định 1 tính trạng thì ở thế hệ lai thu được tỉ lệ phân li kiểu gen là A. 3n. B. (1: 1)n . C. (3:1 )n. D. (1: 2: 1)n. Câu 118: Cho các nhân tố sau: Độ ẩm; Kí sinh; Thổ nhưỡng; Cạnh tranh; Con người Có mấy nhân tố thuộc nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 119: Không giao phối được do chênh lệch về mùa sinh sản như thời kì ra hoa, đẻ trứng thuộc dạng cách li nào? A. Cách li tập tính. B. Cách li cơ học. C. Cách li sinh thái. D. Cách li sinh cảnh (nơi ở). Câu 120: Cho phép lai P: ♀ AaBbDd `  ♂ AaBbdd . Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I; giảm phân II diễn ra bình thường. Quá trình giảm phân hình thành giao tử cái diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai trên tạo ra F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 64. B. 18. C. 36. D. 42. --------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 023
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.