Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 019

pdf
Số trang Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 019 4 Cỡ tệp Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 019 229 KB Lượt tải Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 019 0 Lượt đọc Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 019 2
Đánh giá Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 019
4.9 ( 11 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN ( Đề thi có 04 trang ) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I1, NĂM 2019 Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:................................................Lớp:..................... Phòng:...............................................................SBD:.................... MÃ ĐỀ: 019 Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á? A. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích. B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển. C. Có hệ thống sông ngòi khá dày đặc. D. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa. Câu 42: Cho biểu đồ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016. (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016? A. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm. B. Thái Lan tăng gần 1,07 lần. C. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD. D. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 43: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu là do A. áp dụng rộng rãi mô hình quảng canh. B. mở rộng diện tích canh tác. C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. đẩy mạnh thâm canh. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết cảng nước sâu Dung Quất thuộc tỉnh, thành phố nào? A. Quảng Ngãi. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Quảng Nam. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A. Vĩnh Phúc B. Hải Phòng C. Hà Nội D. Đà Nẵng. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có biên độ nhiệt trong năm cao nhất? A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang. B. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh. C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau. D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội. Câu 47: Vấn đề việc làm ở vùng Đồng bằng sông Hồng trở thành một trong những vấn đề nan giải, nhất là khu vực thành thị vì A. số dân đông, kết cấu dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào, nền kinh tế còn chậm phát triển. B. nguồn lao động dồi dào,tập trung đông ở khu vực thành thị, nền kinh tế còn chậm phát triển. C. số dân đông, nguồn lao động dồi dào, trình độ của người lao động hạn chế. D. nguồn lao động dồi dào, tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo lớn. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào của nước ta là “Ngã ba Đông Dương”? A. Đắk Lắk. B. Kon Tum. C. Đà Nẵng. D. Gia Lai. Câu 49: Gió mùa Tây Nam xuất phát từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Nam xâm nhập vào nước ta vào thời gian A. cuối mùa hạ. B. nửa sau mùa hạ. C. nửa đầu mùa hạ. D. giữa và cuối mùa hạ. Câu 50: Loại hình trang trại nào trong những năm qua có tỉ trọng số lượng trang trại tăng nhanh nhất trong cơ cấu trang trại phân theo loại hình sản xuất nông nghiệp ở nước ta? A. Nuôi trồng thủy sản. B. Trồng cây hàng năm C. Lâm nghệp. D. Chăn nuôi. Trang 1/4 - Mã đề thi 019 Câu 51: Cho bảng số liệu sản lượng dầu thô khai thác và sản lượng dầu thô tiêu dùng của khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2005-2010 Năm 2005 2010 Dầu thô khai thác (thùng) 23586 23829 Dầu thô tiêu dùng (thùng) 6693 7865 Nhận xét nào sau đây đúng về sự chênh lệch giữa sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng của khu vực Tây Nam Á trong giai đoạn 2005 – 2010? A. Chênh lệch sản lượng dầu thô khai thác và sản lượng dầu thô tiêu dùng tăng. B. Chênh lệch sản lượng dầu thô khai thác và sản lượng dầu thô tiêu dùng giảm. C. Chênh lệch sản lượng dầu thô khai thác và dầu thô tiêu dùng không đáng kể. D. Sản lượng dầu thô tiêu dùng tăng chậm hơn sản lượng dầu thô khai thác. Câu 52: Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên chủ yếu là do A. một mùa mưa và khô rõ rệt. B. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên. C. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp. D. tổng lượng mưa trong năm lớn. Câu 53: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao trên 2000m. B. đồng bằng chiếm ¼ diện tích và phân bố ở ven biển. C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. D. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc – đông nam và hướng vòng cung. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007? A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng , lâm nghiệp và thủy sản giảm. B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng. C. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng. D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng. Câu 55: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta giai đoạn 1999 – 2014 (Đơn vị: %) Năm 1999 2005 2009 2014 Nhóm tuổi Từ 0 – 14 tuổi 33,5 27,0 24,4 23,5 Từ 15 – 59 tuổi 58,4 64,0 66,9 66,3 Từ 60 tuổi trở lên 8,1 9,0 8,7 10,2 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta đang chuyển dịch theo hướng già hóa. B. Tỷ lệ nhóm tuổi 0-14 tuổi tăng. C. Tỷ lệ nhóm tuổi từ 60 trở lên tăng liên tục. D. Cơ cấu dân số của nước ta đang biến đổi theo xu hướng ngày càng trẻ. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Bắc Bộ. D. Nam Bộ. Câu 57: Việc bảo đảm an ninh lương thực ở nước ta là cơ sở để A. phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ. B. chuyển dịch cơ cấu cây trồng. C. cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào? A. Lào Cai B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Lai Châu Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là A. Mơ Nông. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Lâm Viên. Câu 60: Hạn chế lớn nhất của ngành vận tải đường sông của nước ta là A. lượng hàng hoá và hành khách vận chuyển ít, phân tán. B. hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch. C. sông ngòi có nhiều ghềnh thác, chảy chủ yếu theo hướng tây bắc - đông nam. D. phát triển chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 61: Cho biểu đồ: Trang 2/4 - Mã đề thi 019 Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014? A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng. B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác không thay đổi. C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác giảm. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp giảm. Câu 62: Việc phát triển giao thông ở Đông Nam Á lục địa theo hướng đông - tây rất quan trọng vì A. giàu tài nguyên thiên nhiên. B. các quốc gia chưa có nhiều tuyến đường ngang. C. địa hình chủ yếu theo hướng bắc - nam. D. địa hình chủ yếu theo hướng tây bắc, đông nam. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết hai trạm khí hậu Hà Nội và Đồng Hới khác nhau ở đặc điểm nào sau đây? A. Chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa đông. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 0C. C. Tháng mưa lớn nhất. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Lưu vực sông Mê Công. B. Lưu vực sông Thu Bồn. C. Lưu vực sông Đồng Nai. D. Lưu vực sông Ba (ĐàRằng). Câu 65: Nguyên nhân chủ yếu làm cho gió mùa Đông Bắc có thể lấn sâu vào miền Bắc nước ta là A. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến B. yếu tố địa hình thuận lợi C. do ảnh hưởng của biển Đông D. nước ta nằm ở trung tâm của gió mùa Câu 66: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm phát triển mạnh là do A. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi. B. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi. C. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. điều kiện tự nhiên thuận lợi, chính sách thu hút đầu tư. Câu 67: Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi ở nước ta ngày càng phát triển mạnh là A. dịch vụ (giống, thú y) có nhiều tiến bộ. B. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo. C. thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng D. ngành công nghiệp chế biến phát triển Câu 68: Vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ trong phát triên nông nghiệp theo chiều sâu là A. thủy lợi, thay đổi cơ câu cây trồng. B. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng. C. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn. D. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi. Câu 69: Việc tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vì A. tăng cường vai trò trung chuyển của vùng. B. tạo ra thế mở cửa, phân công lao động. C. tạo ra thế mở cửa, phân công lao động, giao lưu kinh tế. D. phân công lao động, giao lưu kinh tế. Câu 70: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit. B. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm. C. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao. D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới. Câu 71: Tại sao trong thời gian gần đây, tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long diễn ra nghiêm trọng hơn? A. Ảnh hưởng của El Nino và các hồ thuỷ điện ở thượng nguồn. B. Địa hình thấp, ba mặt giáp biển. C. Ba mặt giáp biển, mạng lưới kênh rạch chằng chịt. D. Mùa khô kéo dài, nền nhiệt cao. Trang 3/4 - Mã đề thi 019 Câu 72: Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa đặc biệt quan trọng vì A. vùng giàu tài nguyên rừng thứ 2 cả nước. B. vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió Tây khô nóng. C. sông ngòi ngắn và dốc rất dễ xảy ra lũ lụt. D. ngành công nghiệp chế biến nông sản rất phát triển. Câu 73: Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta A. Có nhiều đô thị lớn và cơ sở hạ tầng tốt. B. Nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động. C. Tập trung nhiều khu công nghiệp nhất nước ta. D. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. Câu 74: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do A. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng các đô thị. B. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển ở mức cao so với khu vực và thế giới. C. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn. D. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị. Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có sản lượng lúa cao nhất ? A. Sóc Trăng. B. Cần Thơ. C. An Giang. D. Trà Vinh. Câu 76: Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là A. tỉ trọng mặt hàng gia công lớn. B. giá trị thuế xuất khẩu cao. C. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường. D. chất lượng sản phẩm chưa cao. Câu 77: Thế mạnh để phát triển các loại cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới của Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. phần lớn là đất feralit trên đã phiến, đá vôi và các loại đá mẹ khác. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và có một mùa đông lạnh. C. có đất phù sa cổ và đất phù sa mới. D. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới nổi tiếng. Câu 78: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc đánh bắt thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. ngoài khơi có nhiều loài cá có giá trị kinh tế cao. B. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa Đông Bắc. C. vùng biển có nhiều bãi tôm cá, ngư trường trọng điểm. D. bờ biển có nhiều vịnh biển để xây dựng các cảng cá. Câu 79: Lũ ở đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là A. lên chậm rút nhanh B. lên nhanh rút nhanh. C. lên chậm rút chậm. D. lên nhanh rút chậm Câu 80: Phải đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng ở Đồng bằng sông Hồng vì A. góp phần giải quyết các vấn đề về xã hội và môi trường trong vùng. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng. C. khai thác hợp lí các nguồn lực phát triển kinh tế, xã hội. D. thúc đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam để làm bài Trang 4/4 - Mã đề thi 019
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.