Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 018

pdf
Số trang Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 018 4 Cỡ tệp Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 018 267 KB Lượt tải Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 018 0 Lượt đọc Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 018 51
Đánh giá Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 018
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 04 trang) ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA LẦN THỨ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh........................................................................... Số báo danh................................................................................ Mã đề thi 018 Câu 41. Trong hoạt động kinh tế đối ngoại, Nhật Bản không phải là nước A. tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật của nước ngoài. B. đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI). C. đứng thứ tư thế giới về thương mại. D. nhập khẩu sản phẩm công nghiệp chế biến. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỷ đồng? A. Nam Định, Hải Dương. B. Hải Dương, Hưng Yên. C. Phúc Yên, Bắc Ninh. D. Hà Nội, Hải Phòng. Câu 43. Quá trình phân công lao động xã hội ở nước ta chậm chuyển biến không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Độ tuổi trung bình của người lao động cao. B. Phần lớn lao động có thu nhập thấp. C. Quỹ thời gian lao động chưa được sử dụng triệt để. D. Năng suất lao động xã hội còn thấp. Câu 44. Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung so với các vùng kinh tế trọng điểm khác là A. người lao động có trình độ chuyên môn cao. B. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất. C. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất. D. khai thác tổng hợp tài nguyên rừng, biển. Câu 45. Xu hướng nổi bật của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là A. sản xuất nhỏ, cổ truyền. B. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. C. sử dụng sức người, hiệu quả cao. D. sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ. Câu 46. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa ở miền Nam nước ta trong giai đoạn 1954 - 1975? A. Chính quyền dồn dân để phục vụ chiến tranh. B. Quá trình đô thị hóa có nhiều chuyển biến tích cực. C. Cơ sở hạ tầng ở các đô thị được xây dựng hiện đại. D. Các tỉnh, huyện thường được chia với quy mô nhỏ. Câu 47. Ngành hàng không nước ta có bước phát triển rất nhanh là nhờ A. chiến lược phát triển táo bạo, hiện đại cơ sở vật chất. B. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư. C. chính sách phát triển, nhu cầu vận chuyển hàng hóa tăng. D. trình độ người lao động cao, hệ thống sân bay hiện đại. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số lớn thứ hai ở vùng Đông Nam Bộ là A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Thủ Dầu Một. C. Vũng Tàu. D. Biên Hòa. Câu 49. Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp, hiện đại hóa Quốc lộ 1 ở vùng Bắc Trung Bộ là A. hình thành các khu kinh tế cảng biển. B. phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị. C. thúc đẩy kinh tế phía tây phát triển. D. tăng khả năng vận chuyển bắc - nam. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành lâm nghiệp ở nước ta? A. Bình Dương có tỉ lệ diện tích rừng trên 60%. B. Tổng diện tích rừng tăng liên tục. C. Diện tích rừng tự nhiên lớn hơn rừng trồng. D. Tây Nguyên có tỉ lệ diện tích rừng lớn nhất. Câu 51. Việc suy giảm rừng ở Tây Nguyên không dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Giảm sút trữ lượng gỗ quý. B. Mực nước ngầm hạ thấp về mùa khô. C. Đe dọa môi trường sống của các loài thú. D. Làm tăng độ mặn, độ chua trong đất. Trang 1/4 - Mã đề thi 018 Câu 52. Cho bảng số liệu: MỘT SỐ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CỦA VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ GIAI ĐOẠN 1995 - 2014 Năm 1995 2000 2005 2010 2014 Đàn bò (Nghìn con) 1026,0 1132,6 1293,3 1322,9 1185,5 Thủy sản (Nghìn tấn) 339,4 462,9 623,9 748,1 932,0 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượng đàn bò và sản lượng thủy sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, giai đoạn 1995 - 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột ghép. C. Tròn. D. Miền. Câu 53. Từ vĩ tuyến 160B xuống phía Nam, gió mùa mùa đông về bản chất là A. gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Tây Nam. C. gió Tín phong bán cầu Bắc. D. gió mùa Đông Nam. Câu 54. Hướng chính trong phát triển kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp A. khai thác vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch. B. khai thác du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn. C. khai thác mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn. D. khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển. Câu 55. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1985 - 2013 (Đơn vị: Triệu tấn) Năm 1985 1995 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 Thế giới 4,2 6,3 12,0 (Nguồn: Niên giám Thống kê 2014, NXB Thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cao su của Đông Nam Á so với thế giới, giai đoạn 1985 - 2013? A. Tỉ trọng ngày càng tăng. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất. C. Tỉ trọng ngày càng giảm. D. Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%. Câu 56. Việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không đem lại hiệu quả nào sau đây? A. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ. B. Khẳng định chủ quyền biển - đảo của nước ta. C. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển. D. Khai thác hiệu quả các nguồn lợi hải sản. Câu 57. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên để phát triển thuỷ điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cơ sở hạ tầng lạc hậu và thiếu đồng bộ. B. chế độ nước sông thay đổi theo mùa. C. gây tổn hại lớn đối với môi trường tự nhiên. D. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, chiếm tỷ trọng lớn nhất trong giá trị hàng nhập khẩu của nước ta là A. hàng tiêu dùng. B. nguyên, nhiên, vật liệu. C. máy móc, thiết bị, phụ tùng. D. nông - lâm sản. Câu 59. Nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta được sản xuất theo hướng A. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm. B. tạo ra nhiều nông sản, nhiều lợi nhuận. C. phân bố ở những vùng có truyền thống sản xuất. D. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa. Câu 60. Ý nghĩa chiến lược về mặt kinh tế của các đảo và quần đảo ở nước ta là A. tạo hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. B. căn cứ để tiến ra biển và đại dương. C. cơ sở khẳng định chủ quyền đối với vùng biển. D. khai thác hiệu quả các nguồn lợi biển. Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, động vật đặc trưng của vườn quốc gia Chư Mom Ray là A. Vượn, Khỉ, Nai. B. Hổ, Gấu, Khỉ. C. Nai, Gấu, Khỉ D. Voọc, Khỉ, Gấu. Trang 2/4 - Mã đề thi 018 Câu 62. Cho biểu đồ: Theo biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014? A. Dầu thô có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn than. B. Điện có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. C. Điện, dầu thô và than đều có tốc độ tăng trưởng ổn định. D. Giai đoạn 2007 - 2014, than có tốc độ tăng trưởng nhanh. (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê, 2016) Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết vùng nào sau đây có tỷ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp thấp nhất cả nước? A. Tây Nguyên. B. Trung du và Miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 64. Vùng biển nước ta giàu nguồn lợi sinh vật là do A. thềm lục địa nông, độ mặn lớn. B. có nhiều ngư trường trọng điểm. C. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi. D. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. Câu 65. Ở nước ta loại rừng chiếm diện tích lớn nhất là A. rừng đặc dụng. B. rừng mới trồng. C. rừng phòng hộ. D. rừng sản xuất. Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết các sông ở khu vực Tây Nguyên chảy vào sông Mê Kông qua hai hệ thống sông nào sau đây? A. Xê Xan, Xê Công. B. Xê Xan, Xrê Pôc. C. Xrê Pôc, Đồng Nai. D. Đồng Nai, Xê Xan. Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là A. Quảng Ninh. B. Vĩnh Phúc. C. Hải Dương. D. Bắc Ninh. Câu 68. Vùng ven biển nước ta không có các dạng địa hình nào sau đây? A. Vịnh cửa sông, bãi cát phẳng. B. Vũng vịnh nước sâu, rạn san hô. C. Cồn cát, đầm phá. D. Thung lũng, lòng chảo. Câu 69. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta? A. Cồn cát, đầm phá phổ biến, đất đai kém màu mỡ. B. Hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. C. Bờ biển khúc khuỷu, tiếp giáp vùng biển sâu. D. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, xanh tươi. Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 27 nối hai thành phố nào sau đây? A. Đà Lạt, Phan Rang - Tháp Chàm. B. Kon Tum, Quảng Ngãi. C. Buôn Ma Thuột, Nha Trang. D. Pleiku, Quy Nhơn. Câu 71. Điều kiện thuận lợi về tự nhiên cho việc nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ, các ô trũng ở đồng bằng. B. dọc bờ biển có nhiều đầm phá, bãi triều, rừng ngập mặn. C. thị trường xuất khẩu thủy sản ngày càng được mở rộng. D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm trong nuôi trồng thủy sản. Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi thuộc cao nguyên Lâm Viên là A. Kon Ka Kinh. B. Lang Bian. C. Nam Decbri. D. Ngọc Linh. Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, sản phẩm du lịch đặc trưng của trung tâm du lịch Đà Nẵng là A. vườn quốc gia, hang động. B. thắng cảnh, lễ hội truyền thống. C. vườn quốc gia, làng nghề cổ truyền. D. thắng cảnh, làng nghề cổ truyền. Trang 3/4 - Mã đề thi 018 Câu 74. Cho biểu đồ về dân số thành thị của một số quốc gia ở khu vực Đông Nam Á năm 2015 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị của một số quốc gia ở Đông Nam Á . B. Quy mô dân số thành thị của một số quốc gia ở Đông Nam Á. C. Tỷ lệ dân số thành thị của một số quốc gia ở Đông Nam Á. D. Quy mô và cơ cấu dân số thành thị của một số quốc gia ở Đông Nam Á. (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Câu 75. Biện pháp quan trọng nhất để phát triển bền vững trong ngành công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là A. tăng cường đầu tư nâng cấp, hiện đại cơ sở hạ tầng kĩ thuật. B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu. C. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí. D. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất. Câu 76. Các ngành dịch vụ tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo ở Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh nhằm A. sử dụng hợp lý nguồn lao động kỹ thuật cao. B. đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. đẩy mạnh thực hiện chính sách mở cửa hội nhập. D. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp hàng hóa. Câu 77. Một trong những đặc điểm quan trọng của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay là A. đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm. B. đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng, đòi hỏi vốn lớn. C. đang chú ý phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động. D. đang ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp khai thác. Câu 78. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là A. các sông ở miền Bắc ngắn, dốc, đóng băng vào mùa đông. B. mạng lưới sông suối dày đặc và giàu lượng phù sa. C. mùa mưa ngập lụt, mùa khô thiếu nước và ô nhiễm môi trường nước. D. lưu lượng nước lớn và phân bố không đồng đều giữa các vùng. Câu 79. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động nội thương ở nước ta? A. Thành phần kinh tế nhà nước chiếm tỷ trọng cao nhất. B. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất. C. Đông Nam Bộ có hoạt động buôn bán sầm uất nhất. D. Hàng hóa ngày càng phong phong phú, đa dạng. Câu 80. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm địa hình của miền Tây phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ của Hoa Kì? A. Có dãy núi già A-pa-lat với đỉnh tròn, sườn thoải. B. Bao gồm các dãy núi trẻ, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên. C. Phía bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng lớn. D. Phần phía nam là đồng bằng phù sa sông màu mỡ. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trong phòng thi) Trang 4/4 - Mã đề thi 018
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.