Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Lê Lợi lần 1 (2013-2014) đề 217

pdf
Số trang Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Lê Lợi lần 1 (2013-2014) đề 217 6 Cỡ tệp Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Lê Lợi lần 1 (2013-2014) đề 217 200 KB Lượt tải Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Lê Lợi lần 1 (2013-2014) đề 217 0 Lượt đọc Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Lê Lợi lần 1 (2013-2014) đề 217 2
Đánh giá Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Lê Lợi lần 1 (2013-2014) đề 217
5 ( 22 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Trang1/6- Mã đề 217 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT LÊ LỢI (Đề có 6 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2013-2014 MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 217 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56;Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137 Họ, tên thí sinh:................................................................................................................................... Số báo danh………………… .............................phòng thi………………………………………... I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Khí thải của một nhà máy có chứa các chất: HCl, HF, SO2, N2, Cl2, H2S. Để loại bỏ khí độc trước khi xả ra khí quyển người ta dùng: A. Dung dịch KMnO4. B. Dung dịch CaCl2. C. Dung dịch Br2. D.Dung dịch Ca(OH)2. Câu 2. Cho 27,15 gam tyrosin tác dụng với 225 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn cẩn thận dung dịch Y là: A. 49,9125 gam. B. 46,9125 gam. C. 40,9125 gam. D. 52,6125 gam. Câu 3. Một hh khí gồm N2 và H2 được lấy vào bình và giữ ở nhiệt độ không đổi. Sau 1 thời gian phản ứng áp suất của các khí trong bình giảm 5% so với áp suất lúc đầu. Biết tỉ lệ số mol của N2 tham gia phản ứng bằng 10%. Vậy % thể tích của N2 trong hh ban đầu bằng: A. 25% B. 40% C. 55% D. 75% Câu 4. Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là : A. 7 và 6. B. 8 và 5. C. 7 và 5. D. 8 và 6. Câu 5. Cách nhận biết nào không chính xác: A. Để nhận biết NH3 và CH3NH2 ta dùng axit HCl đặc. B. Để nhận biết SO2 và SO3 ta dùng dung dịch nước brom. C. Để nhận biết O2 và O3 ta dùng dung dịch KI có lẫn tinh bột. D. Để nhận biết CO và CO2 ta dùng nước vôi trong. Câu 6. Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H2 (đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí trong đó có H2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của ankan trong hh X là: A. C3H8. B. CH4. C. C4H10. D. C2H6. Câu 7. Cho các chất và ion sau: Mg2+, Ca, Br2, S2-, Fe2+. các chất hoặc ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là: A. Fe2+, Ca. B. Br2, S2-. C. Fe2+, Br2. D. Mg2+, Fe2+. Câu 8. Trộn 13,6 g phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 21,8. B. 19,8. C. 10,2. D. 8,2. Câu 9. Điện phân dung dịch Ba(OH)2 với cường độ 10A trong thời gian 134 giờ. Sau điện phân còn lại 100 gam dung dịch Ba(OH)2 34,2%. Nồng độ % của dung dịch Ba(OH)2 trước khi điện phân là: A. 2,4%. B. 5,2%. C. 6,2%. D. 6,8%. Trang2/6- Mã đề 217 Câu 10. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào là những chất lưỡng tính: A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. C. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2 Câu 11. Cho phản ứng: FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 +H2SO4 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là: A. 23. B. 25 C. 14. D. 21. Câu 12. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton. B. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với dung dịch Br2. C. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường. D. Các xeton khi cho phản ứng với H2 đều sinh ra ancol bậc 2. Câu 13. Thêm từ từ 100g dung dịch H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Phải thêm vào 1 lít dung dịch X bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,5M để thu được dung dịch có pH = 13? A. 1,24 lít B. 3,00M. C. 1,50 lít. D. 1,14 lít. Câu 14. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH , sau phản ứng thu được 2/3 mol este. Cũng trong điều kiện trên, thực hiện phản ứng este hóa giữa 1 mol CH3COOH và 4 mol C2H5OH , sau phản ứng thu được bao nhiêu mol este? A. 0,7864 mol. B. 0,8346 mol. C. 0,5730 mol. D. 0,9296 mol Câu 15. Cho các chất : C2H6(1), C2H4Br2(2), CH3COONa(3), CH4 (4), CH3CHO (5) Các chất trên lập thành một dãy biến hóa thỏa mãn mối quan hệ giữa các chất là: A. (4)  (1)  (2)  (3)  (5). B. (2) (1)  (5)  (3)  (4). C. (1)  (2)  (5) (3) (4). D. (3)  (4)  (1)  (2)  (5). Câu 16 Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, KNO3. B. HNO3, NaCl, K2SO4. C. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2 . D. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4. Câu 17. Trong ion [XY3] 2- có tổng số hạt electron 32. Trong nguyên tử X cũng như Y có số p=n. Xác định công thức của ion trên. A. NO3-. B. SO32-. C. SO42D. CO32-. Câu 18. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO (trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol). Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là: A. 10,8. B. 9,72. C. 2,16. D. 8,64. Câu 19. Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 20. Trong các phát biểu sau : (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. (2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. (4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.Các phát biểu đúng là: A. (2), (5). B. (1), (2), (3), (4), (5). C. (2), (4). D. (2), (3), (4). Câu 21. Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, Br2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là: A. 5 chất. B. 2 chất. C. 4 chất. D. 3 chất. Trang3/6- Mã đề 217 Câu 22. Phương pháp duy nhất để điều chế Flo là: A. Điện phân hỗn hợp NaF và NaCl. B. Cho dd HF tác dụng với MnO2. C. Cho Cl2 tác dụng với NaF. D. Điện phân hỗn hợp KF và HF. Câu 23. Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau: (1) Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH. (2) Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3 (3) CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat (4) Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat (5) HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat: A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 24. Thủy phân hoàn toàn một chất béo bằng dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 2,78 gam Natri panmitat; m2 gam Natri linoleat và m3 gam Natri stearat. Giá trị của m2 và m3 lần lượt là: A. 3,02 gam và 3,05 gam. B. 3,02 gam và 3,06 gam. C. 6,04 gam và 6,12 gam. D. 3,05 gam và 3,09 gam. Câu 25. Trong các chất: xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, anđehit acrylic, axeton, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là: A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. C , D là 2 chất hữu cơ . Từ C , D qua 2 phản ứng liên tiếp điều chế được thủy tinh hữu Câu 26. cơ. C , D là: A. CH2= C(CH3)-CHO và CH3 - OH. B. CH2 = C(CH3)COOH và C2H5OH. C. CH2 = CH - COOH và C2H5OH. D. CH2= C(CH3)-COOH và CH3 - OH. Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin. C. Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hòa tan Cu(OH)2 cho hợp chất có màu xanh lam đặc trưng. D. Anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với NaOH lại thu được anilin. Câu 28. Cặp ancol và amin có cùng bậc là A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CH-NH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. Câu 29. Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O là: A. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O. B. Ca(HCO3) + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. C. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O. D. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. Câu 30. Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau phản ứng thu được m gam chất rắn X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO. Hòa tan hỗn hợp X vào HNO3dư thu được 2,24 lít NO2( đktc) là sản phẩm khí duy nhất. Giá trị của m là: A. 11,2 gam. B. 6,9 gam. C. 10,2 gam. D. 7,2 gam. Câu 31. Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 32. Hai nguyên tố X và Y có tổng các hạt cơ bản prôton, nơtron, electron là 142 trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 42 hạt. Tỷ số giữa số proton của X so với Y là 10/13. A và B lần lượt là: A. Fe, Al. B. Ca, Fe. C. Mg, Ca. D. Fe, Cu. Trang4/6- Mã đề 217 Câu 33. Cho K vào dung dịch CuSO4 hiện tượng quan sát được là : A. Sủi bọt khí . B. Xuất hiện kết tủa xanh lam. C. Sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa xanh lam D. Xuất hiện kết tủa xanh lục. Câu 34. Dãy chỉ chứa những aminoaxit có số nhóm amino và nhóm cacboxyl bằng nhau: A. Gly, Val, Lys, Ala. B. Gly, Ala, Glu, Tyr. C. Gly, Ala, Glu, Lys. D. Gly, Val, Tyr, Ala. Câu 35. Công thức đơn giản nhất của một axit no, đa chức là (C3H4O3)n. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là. A. C3H5(COOH)3. B. C4H7(COOH)3. C. HOOC-COOH. D. C2H3(COOH)2. Câu 36. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3, và ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung A dược chất rắn B. Cho luồng H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là : A. Zn và Al2O3. B. ZnO và Al. C. ZnO và Al2O3. D. Al2O3. Câu 37. Có các dung dịch sau: (1) glucozơ; (2) mantozơ; (3) saccarozơ; (4) axit axetic; (5) glixerol; (6) axetanđehit. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường? A. 5 B. 4. C. 3. D. 6. Câu 38. Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng và cùng kích thước vào cốc (1) dựng dung dịch HCl dư và cốc (2) đựng dung dịch HCl dư có thêm một ít CuCl2. (Hai dung dịch HCl có cùng nồng độ mol/l và thể tích). Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng? A. Khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2). B. Kẽm ở cốc (2) tan nhanh hơn ở cốc (1). C. Ở cốc (1) xảy ra sự ăn mòn hóa học, ở cốc (2) có xảy ra sự ăn mòn điện hóa. D. Lượng khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2). Câu 39. Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl2 và FeCl3. Phản ứng xong thu được chất rắn B nguyên chất và dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa D và dung dịch E. Sục CO2 đến dư vào dung dịch E, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8,1 g chất rắn. Thành phần %(m) của Fe và Zn trong A lần lượt là (%) A. 49,85; 50,15. B. 50,85; 49,15. C. 51,85; 48,15. D. 30,85; 69,15. Câu 40. Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh. Khoảng bao nhiêu mắc xích isopren có cầu đi sunfua -S-S-.(Giả sử S thây thế H ở cầu metilen mạch cao su) ? A. 85. B. 92. C. 46. D. 64. II. PHẦN RIÊNG. Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần 1 hoặc phần 2 1.PHẦN 1: DÀNH CHOTHÍ SINH THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (10 câu, từ câu 41 đến Câu 50) Câu 41. Trộn 10,8 gam bột nhôm với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. hòa tan hết A bằng HCl thu được 10,752 lít H2(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng là? A. 80% và 1,08lít . B. 20% và 10,8lít. C. 40% và 1,08lít D. 60% và 10,8lít. Câu 42. Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-brombutan tác dụng với dung dịch KOH/ancol, đun nóng: A. But-2-ol. B. But-2-en. C. Metylxiclopropan. D. But-1-en. Câu 43. Cho hỗn hợp 23,2 gam gồm Cu, Ag, Fe, Zn và Mg tác dụng với khí oxy dư thu được 28,96 gam hỗn hợp X. Hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 1 M. Giá trị của V là: A. 180. B. 270. C. 220. D. 360. Câu 44. Cho các cặp sau:1.HCl (đậm đặc) + KMnO4.2. Dung dịch H2SO4+ K2Cr2O7 + FeSO4 3. H2S + HNO3 4. H2SO4 +Pb(NO3)2.Bao nhiêu phản ứng oxyhoá - khử? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Trang5/6- Mã đề 217 Câu 45. Cho các chất: benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường là: A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 46. Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần là: A. Ni2+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au 3+ B. Ni2+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Fe3+, Au 3+ C. Fe2+, Ni2+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au 3+ D. Fe2+, Ni2+, Cu2+, Ag+, Fe3+, Au 3+ Câu 47: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có CTPT CH6O3N2 tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 12,5 B. 21,8 C. 8,5 D. 15 Chất X có công thức phân tử là C H O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Từ X và các Câu 48. 4 6 2 chất vô cơ cần thiết bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su Buna. Vậy số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 49. Cho 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dd NaOH 1M, Ba(OH)21M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 39,4 gam B. 49,25gam C. 29,55gam. D. 59,1gam Câu 50. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh bởi: A. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và nước brom. B. Phản ứng của phenol với Na và nước brom. C. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và anđehit fomic. D. Phản ứng của phenol với nước brom và dung dịch NaOH. 2. PHẦN 2. DÀNH CHO THÍ SINH THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%. Nếu đem pha loãng ancol đó thành ancol 40o (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/cm 3) thì thể tích dung dịch ancol thu được là: A. 1218,1 lít. B. 1852,1 lít. C. 1812,1 lít. D. 1225,1 lít. Câu 52. Thực hiện các thí nghiệm sau: 1:1 (1) NO2 + NaOHdd  dd (X ). 1:1 (2) CO2 + NaOH dd  dd (Y). 1:2 (3) Cl2 + NaOH dd  dd (Z). 1:1 (4) NH3 + HCl dd  dd (T).Hỏi những dung dịch nào có pH > 7 ? A. Y, Z, T. B. X, Y, Z. C. T. D. X, Z. Câu 53. Cho phản ứng: N2 + 3H2  2NH3 + Q.Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần: A. Dùng chất xúc tác B. Tăng nồng độ N2, NH3. C. Tăng áp suất của hệ phản ứng, hạ nhiệt độ. D. Tăng áp suất của hệ phản ứng, tăng nhiệt độ. Câu 54. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với các hóa chất sau: (1) dung dịch HCl; (2) khí oxi, t0; (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch H2SO4 đặc, nguội; (5) dung dịch FeCl3. Số hóa chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 55. A là một hợp chất hữu cơ mạch không nhánh chỉ chứa một loại nhóm chức, tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư thu được muối A1. Nung A1 với vôi tôi xút thu được khí metan. B là một ancol mạch hở, a mol B tác dụng với Na dư thu được a/2 mol H2, a mol B làm mất màu vừa đủ dung dịch có a mol Br2. Đốt a mol B thu được 3a mol CO2. A tác dụng với B thu được hợp chất hữu cơ X là: Trang6/6- Mã đề 217 A. CH3-CH=CH-OOC-COO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH2CH=CH-OOCCH3. C. CH2=CH-CH2-OOCCH2COO-CH2CH=CH2. D. CH2=CH-CH2-OOCCH2COOCH=CH2 . Câu 56. Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là: A. Axit ađipic. B. Axit 3-hiđroxipropanoic. C. Ancol o-hiđroxibenzylic. D. Etylen glicol. Câu 57. Cho V lít Ba(OH)2 0,5 M vào 200 ml dd Al(NO3)3 0,75 M thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 0,3 và 0,5. B. 0,4 và 0,8. C. 0,5 D. 0,3 . Câu 58. Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hỗn hợp Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng: A. 4,4 gam. B. 2,7 gam. C. 6,6 gam. D. 5,4 gam.  Câu 59. Cho các ion sau: HCO3 -, HSO 4 , NO 3 , C6H5O-, -OCO-CH2-NH 3 , CH3NH 3 , Ba2+, Al(OH) 4 , HS- .Tổng số ion có vai trò axit, ba zơ và lưỡng tính lần lượt là: A. 2 ; 2 và 3. B. 3; 2 và 2. C. 3; 1và 2. D. 3; 2 và 3. Câu 60. Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn và y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch thu chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên: A. x  z. B. z  x + y. C. x  z. D. x < z  x + y.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.