Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT TX Phước Long lần 1 năm 2012 đề 171

pdf
Số trang Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT TX Phước Long lần 1 năm 2012 đề 171 4 Cỡ tệp Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT TX Phước Long lần 1 năm 2012 đề 171 197 KB Lượt tải Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT TX Phước Long lần 1 năm 2012 đề 171 0 Lượt đọc Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT TX Phước Long lần 1 năm 2012 đề 171 1
Đánh giá Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT TX Phước Long lần 1 năm 2012 đề 171
4.8 ( 20 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT TX PHƯỚC LONG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1-2012 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 171 Đề thi gồm 04 trang Họ, tên thí sinh:.........................................................................Lớp 12. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của một số nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Phản ứng Cu + H+ + NO3-  Cu2+ + NO + H2O . Hệ số tối giản của các chất theo thứ tự là : A. 1, 4, 1, 1, 1, 2 B. 2, 12, 3, 2, 3, 6 C. 3, 8, 2, 3, 1, 6 D. 3, 8, 2, 3, 2, 4 Câu 2: Cho từ từ dung dịch có 0,4mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2mol NaHCO3 và 0,3mol Na2CO3 thì thể tích khí CO2 thu được ở đktc là: A. 2,128lít B. 6,72lít C. 2,24lít D. 3,36lít Câu 3: Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan. Chất tan đó là : A. HNO3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. Cu(NO3)2 Câu 4: Cho 0,1 mol ancol X tác dụng với Na thu được 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn một một lít ancol X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ mol CO2 : mol H2O = 3:4. Công thức phân tử của X là: A. C4H7(OH)3 B. C3H5(OH)3 C. C3H6(OH)2 D. C4H6(OH)2 Câu 5: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm But-1-in và anđehit fomic vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thấy có 0,6 mol AgNO3 phản ứng. Thành phần % theo khối lượng của anđehit fomic có trong hỗn hợp là A. 65,22%. B. 26,40%. C. 32,60%. D. 21,74%. 63 65 Câu 6: Cu trong tự nhiên có 2 đồng vị: Cu và Cu. Biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tính % khối lượng của 65Cu trong CuSO4 (S=32, O = 16). A. 29,78%. B. 11%. C. 27%. D. 17,16%. Câu 7: Cho Al vào hỗn hợp FeCl3 và HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được các muối: A. AlCl3 và FeCl2. B. AlCl3 và FeCl3. C. AlCl3. D. FeCl3. Câu 8: Nicotin là hoạt chất có trong thuốc lá làm tăng khả năng ung thư phổi. Khối lượng phân tử của Nicotin khoảng 160u. Trong phân tử Nicotin có 74,03%C; 8,699%H; 17,27%N. Công thức phân tử của Nicotin là A. C10H12N2 B. C10H12N C. C10H14N2 D. C10H11N Câu 9: Saccarozơ và glucozơ đều có A. Phản ứng với dung dịch NaCl B. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng C. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit D. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam Câu 10: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Biết H=90%. Thể tích axit nitric 99,67% (d=1,25 g/ml) cần để sản xuất 53,46 kg xenlulozơ trinitrat là : A. 30,24 lít B. 24,49 lít C. 30,34 lít D. 24,58 lít Câu 11: Hợp chất (A) C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2. Khi(A) tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH thì khối lượng muối thu được là A. 9,4g B. 6,8g C. 8g D. 10,8g Câu 12: Cho 6g Cu kim loại tác dụng với 120ml dung dịch A gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V lít khí NO ở đktc. Xác định V: A. 1,344 B. 0,672 C. 0,0672 D. 2,016 lít Câu 13: Cho 12,9 g hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg phản ứng hết dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO3 và H2SO4 đặc thu được 0,1 mol mỗi khí : SO2, NO, N2O. Thành phần phần trăm theo số mol của Mg trong hỗn hợp ban đầu là A. 60% B. 40% C. 37,21% D. 62,79% Câu 14: Cho các chất sau đây: propin, vinyl axetilen, andehit axetic, glucozơ, fructozơ, glixerol, saccarozơ, natri fomat, axit axetic, etyl fomat. Có mấy chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3? A. 8. B. 5. C. 6. D. 7. 2+ Câu 15: Theo tổ chức Y tế thế giới, nồng độ Pb tối đa trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Với kết quả phân tích các mẫu nước như sau, nguồn nước bị ô nhiễm bởi Pb2+ là mẫu A. Có 0,15 mg Pb2+ trong 2 lít B. Có 0,03 mg Pb2+ trong 0,75 lít 2+ C. Có 0,16 mg Pb trong 4 lít D. Có 0,03 mg Pb2+ trong 1,25 lít Câu 16: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol ROH và R’OH với H2SO4 đậm đặc ở 140 oC, số lượng các ete thu được tối đa là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 17: Cho 7,8g hỗn hợp Cu và Na ( có tỉ lệ mol 1:4) vào 100g nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là: A. 7,66% B. 7,897% C. 8,02% D. 7,75% Câu 18: Hòa tan 1,17 gam NaCl vào nước rồi đem điện phân có màng ngăn, thu được 500ml dung dịch có pH = 12. Hiệu suất điện phân là : A. 35% B. 45% C. 25% D. 15% Câu 19: Các chất nào sau đây có thể vừa làm mất màu dd Br2 vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dd AgNO3 trong NH3 ? A. Metan , etilen , axetilen B. Axetilen , but-1-in , vinylaxetilen C. Axetilen , but-1-in , but-2-in D. Etilen ,axetilen , isopren Câu 20: Cho phản ứng hóa học : CO (k) + Cl2 (k)  COCl2 (k) Biết rằng ở nhiệt độ T, nồng độ cân bằng của CO là 0,2M và của Cl2 là 0,3M và hằng số cân bằng là 4. Nồng độ cân bằng của chất tạo thành (COCl2) ở nhiệt độ T của phản ứng có giá trị nào dưới đây ? A. 0,015M B. 0,24M C. 0,5M D. 0,3M Câu 21: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế CH4 bằng cách nào trong số các cách cho dưới đây ? A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút B. Tổng hợp từ cacbon và hiđro C. Crackinh butan D. Khử CH3NH2 bằng Al ở nhiệt độ cao Câu 22: Dãy các chất chỉ có tính khử là A. NO2, HNO3, Al B. NH3, H2S, Na C. HI, HCl, S D. SO2, H2S, Ca Câu 23: Cho các chất sau : C6 H5NH2 (1) ; C2H5NH2 (2) ; (C2H5)2NH2 (3) ; NaOH (4) ; NH3 (5) . Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là : A. 1, 5, 3, 2, 4 B. 1, 2, 5, 3, 4 C. 2, 1, 3, 5, 4 D. 1, 5, 2, 3, 4 Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 49,6g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 8,96lít khí SO2 ở đktc. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 175g B. 140g C. 70g D. 280g Câu 25: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:  2 / OH Z Cu ( OH )   dung dịch xanh lam Vậy Z không thể là A. Fructozơ B. Glucozơ o t  kết tủa đỏ gạch. C. Mantozơ D. Saccarozơ Câu 26: Có 5 mẫu kim loại Ag, Mg, Fe, Zn, Ba. Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây có thể nhận biết được cả 5 mẫu kim loại đó? A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch NH3 Câu 27: Khi điện phân dung dịch muối, giá trị pH ở khu vực gần 1 điện cực tăng lên. Thì dung dịch muối đem điện phân là dung dịch nào sau đây? A. AgNO3 B. K2SO4 C. CuSO4 D. KCl Câu 28: Cho 1,97 gam fomalin vào dung dịch AgNO3/NH3 dư, cho 10,8 gam bạc kim loại . Nồng độ phần trăm của dung dịch fomalin là : A. 37%. B. 38,07%. C. 36%. D. 58%. Câu 29: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8 H10O tác dụng được với Na, nhưng không tác dụng với NaOH? A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 30: Đốt cháy 6g chất hữu cơ X chỉ thu được 4,48lít khí CO2 ở đktc và 3,6g nước. Số liên kết π tối đa chứa trong X là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 31: Cho 4 axit CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y), ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH (T). Chiều tăng dần tính axit của các axit trên là : A. T, Z, Y, X B. X, Z, T, Y C. X, T, Z, Y D. Y, Z, T, X Câu 32: Hòa tan 10g hỗn hợp chứa 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II và III bằng dung dịch HCl, ta thu được dung dịch A và 0,672lít khí bay ra(đktc). Khi cô cạn dung dịch A, khối lượng muối khan thu được là: A. 12,33g B. 10,33g C. 9,33g D. 11,33g Câu 33: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6 H5OH tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là : A. 3,52 gam B. 6,45 gam C. 8,42 gam D. 3,34g Câu 34: Cho phản ứng: N2 + 3H2  2NH3 .  H< 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần: A. Tăng áp suất của hệ phản ứng, tăng nhiệt độ. B. Tăng nồng độ N2, NH3 C. Dùng chất xúc tác. D. Tăng áp suất của hệ phản ứng, hạ nhiệt độ. Câu 35: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH D. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. Câu 36: Có bao nhiêu amin bậc III có cùng công thức phân tử C5H13N ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m bằng: A. 1,25g B. 1,15g C. 1,05g D. 0,95g Câu 38: Dùng phản ứng nào sau đây để điều chế Fe(NO3)2 ? A. Ba(NO3)2 + FeSO4 B. Fe(OH)2 + HNO3 C. Fe + HNO3 D. FeCl2 + HNO3 Câu 39: Phản ứng nào chuyển fructozơ, glucozơ thành những sản phẩm giống nhau A. với ddAgNO3 /NH3 B. với Na C. với H2, Ni, to D. với Cu(OH)2 Câu 40: Chất hữu cơ Y có công thức phân tử C4H7ClO2. Biết rằng : Y + NaOH → muối hữu cơ Z + C2H4(OH)2 + NaCl. Y phù hợp là : A. Cl-CH2-OOC-CH2CH3 B. Cl-CH2-COO-CH2CH3 C. CH3COOCHCl-CH3 D. CH3COO-CH2-CH2Cl Câu 41: Từ muối ăn, nước và điều kiện cần thiết không thể điều chế được: A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaHCO3. C. nước Javen. D. axit HCl. Câu 42: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 4 khí. Khi cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy có 4,48 lít (đkc) khí Z bay ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 4,5. Độ tăng khối lượng của bình brom là A. 5,2g. B. 6g. C. 4,1g. D. 2,05g. 2+ 2+ 2+  Câu 43: Dung dịch X chứa 5 loại ion Mg , Ba , Ca , 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là A. 200 ml. B. 300 ml. C. 250 ml. D. 150 ml. Câu 44: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5 M và BaCl2 0,4 M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 17,73 gam B. 19,7 gam C. 29,55 gam D. 23,64 gam Câu 45: Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,06 mol. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn không tan X.Khối lượng chất rắn X là A. 5,76g. B. 1,92g. C. 5,28g. D. 7,68g. Câu 46: Cho các dung dịch sau: dd HCl, dd Ca(NO3)2, dd FeCl3, dd AgNO3, dd hỗn hợp HCl + NaNO3, dd hỗn hợp NaHSO4 + NaNO3. Số dung dịch có thể tác dụng với Cu là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 47: X là dung dịch NaOH C%. Lấy 18 gam X hoặc 74 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì lượng kết tủa vẫn như nhau. Giá trị của C là: A. 7,2 B. 8 C. 4 D. 3,6 Câu 48: 100ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì thu được 1,02g chất rắn. Thể tích dung dịch HCl 0,1M đã dùng là: A. 0,6 lít B. 0,5 lít C. 0,55 lít D. 0,7 lít Câu 49: Cho a gam Al tác dụng với b gam Fe2O3 thu được hỗn hợp X . Hòa tan X trong dd HNO3 dư, thu được 2,24 lít (đktc) một khí không màu, hóa nâu trong không khí. Gía trị của a là: A. 4,0 gam. B. 2,7 gam. C. 1,35 gam. D. 5,4 gam. Câu 50: A, B là 2 ancol đơn chức. Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam A và 3 gam B tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H2 (đktc). Công thức phân tử B là: ( biết MA< MB) A. C3H7OH B. C2H5OH C. CH3OH D. C4H9OH ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.