Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tĩnh Gia 2 lần 2 (2011-2012) đề 142

pdf
Số trang Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tĩnh Gia 2 lần 2 (2011-2012) đề 142 4 Cỡ tệp Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tĩnh Gia 2 lần 2 (2011-2012) đề 142 149 KB Lượt tải Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tĩnh Gia 2 lần 2 (2011-2012) đề 142 0 Lượt đọc Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tĩnh Gia 2 lần 2 (2011-2012) đề 142 4
Đánh giá Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tĩnh Gia 2 lần 2 (2011-2012) đề 142
4.9 ( 21 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Sở GD-ĐT Tỉnh Thanh Hoá Trường THPT Tĩnh Gia 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC -CAO ĐẲNG LẦN:2 ( 2011- 2012) Môn: Hoá Học (Thời gian: 90 phút ) Cho biết: H=1, C= 12, N= 14, O =16, Na = 23, Mg= 24, Al =27, P = 31, S= 32, Cl = 35,5; K= 39, Ca = 40, Cr =52, Mn= 55, Fe= 56, Ni =59, Cu =64, Zn= 65, Ag= 108, Ba = 137, Pb = 207 , Sn =119. Họ tên học sinh: ........................................................................... SBD: .............................................. Mã đề: 142 Câu 1. Có các phát biểu sau: (1). Cho tinh thể NaI vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được HI (2). Cho Fe3O4 vào dung dịch HI(dư) thu được FeI2. (3). Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc nguội thì là nhôm tan dần. (4). Lớp váng nổi lên khi nấu cá thịt là hiện tượng đông tụ protein. (5). Cho but-1-in vào dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 thu được kim loại Ag. (6) Vinylbenzen, axetien và xiclopropan đều làm mất màu dung dịch KMnO4. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 2. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t0), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, etanol B. glucozơ, sobitol C. glucozơ, saccarozơ D. glucozơ, fructozơ Câu 3. Cho sơ đồ : CH4 → X → Y → Z → Poli (viny axetat) . Y là chất nào trong các chất sau ? A. C2H4 B. C4H4 C. CH3CHO D. Vinyclorua Câu 4. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m - 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch Y thu được (m - 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là A. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2. B. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3. C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3. D. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2. Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit. B. Lòng trắng trứng gặp HNO3 tạo thành hợp chất có màu tím. C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Câu 6. Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen Số phát biểu đúng là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 7. Đốt 11,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn A gồm Ca và CaO. Cho chất rắn A tác dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được (m+21,14) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn A vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 50,72 gam B. 47,52 gam C. 45,92 gam D. 48,12 gam Câu 8. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: A. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. B. HCl, NaOH, Na2CO3. C. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ? A. poliacrilonitrin B. polistiren C. poli(etylen terephtalat) D. poli(metyl metacrylat) Câu 10. Cho các cân bằng sau (I) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) ; (II) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) ; (III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k) ; (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 11. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H7O2N, tác dụng với dung dịch NaOH thu được Y là muối của axit hữu cơ có MY > MX. X không thể là A. H2N-CH2COOCH3 B. CH2=CHCOONH4 C. HCOOH3NC2 H3 D. H2N-C2H4COOH Câu 12. Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo amin trên là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 13. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 53,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chât rắn Y . Lấy toàn bộ Y cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thấy thoát ra 22,4 lít H2 (đktc). Hiệu suất các phản ứng là 100%. Thành phần phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X là: A. 20,15% B. 40,3% C. 59,7% D. 79,85% Câu 14. Cho dãy các chất và ion : S, Fe, Cl2, SO2, CO, C, Al, Na+, Fe2+ . Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 15. Từ glyxin và alanin tạo ra 2 đipeptit X và Y chứa đồng thời 2 aminoaxit. Lấy 14,892 gam hỗn hợp X, Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Tính V ? A. 0,102 B. 0,122 C. 0,204 D. 0,25 Câu 16. Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là: A. HI, HBr, HCl B. HBr, HI, HCl C. HCl , HBr, HI D. HI, HCl , HBr Câu 17. Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion: A. Cu 2+. B. Fe2+. C. Pb2+. D. Cd 2+ Câu 18. Hoà tan hoàn toàn 33,8 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có cùng số mol) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 79,0 gam B. 57,4 gam C. 82,8 gam D. 104,5 gam Câu 19. Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) -naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (4), (5), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (1), (2), (4), (6) D. (1), (2), (4), (5) Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X tham gia phản ứng tráng gương là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 21. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với NaOH (dư) thu được kết tủa Y. Đem Y tác dụng với dung dịch NH3(dư), đến phản ứng hoàn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit có trong Y và Z lần lượt là A. 4 và 2 B. 3 và 2 C. 7 và 4 D. 5 và 2 Câu 22. Cho sơ đồ chuyển hoá sau 0 0  H2 ,t xt,t Z C2 H 2   X   Y   Caosu buna  N Pd,PbCO t 0 ,xt,p 3 Các chất X, Y, Z lần lượt là : A. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien C. benzen; xiclohexan; amoniac D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin Câu 23. Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Những chất tác dụng với nước Br2 là: A. (1), (2) và (4 B. (3) và (4) C. (1), (2), (3) và (4) D. (1) và (2) Câu 24. Hợp chất Q (chứa C, H, O) được điều chế theo sơ đồ :  Cl2 (1:1)  NaOH  KOH / ROH ddBr2  CuO ,t 0  X   T  Propen  Y   Z  Q 2 HBr 500 0 C Nếu lấy toàn bộ lượng hợp chất Q (được điều chế từ 0,2 mol propen) cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì lượng kết tủa thu được là A. 78,8 gam B. 82,0 gam C. 60,4 gam D. 43,2 gam Câu 25. Có thể dùng NaOH( ở thể rắn) để làm khô các chất khí sau: A. N2, Cl2, O2, CO2, H2 B. NO2, N2, CO2, CH4, H2 C. NH3, O2, N2, CH4, H2 D. NH3, SO2, CO, Cl2 Câu 26. Cho 14,4 gam hỗn hợp Fe, Mg và Cu ( số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch HNO3 ( lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch X và 2,688 lít hỗn hợp 4 khí N2, NO, NO2, N2O trong đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 58,8 gam muối khan.Tính số mol HNO3 ban đầu đã dùng? A. 0,893 B. 0,804 C. 0,4215 D. 0,9823 Câu 27. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 76. Tỷ số giữa các hạt không mang điện đối với hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là 1,167. Cấu hình e của nguyên tử nguyên tố X là A. [Ne]3s23p1 B. [ Ar] 3d54s1 C. [ Ar] 3d 64s2 D. [ Ar] 4s2 Câu 28. Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là A. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6. B. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin. C. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat. D. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột Câu 29. Cho hỗn hợp X gồm hidro, propen, propanal, ancol anlyllic. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có dY/X = 1,25. Nếu lấy 0,1 mol Y tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là A. 0,3 lít B. 0,1 lít C. 0,25 lít D. 0,2 lít Câu 30. Từ 1,62 tấn xenlulozơ sản xuất được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết quá trình sản xuất hao hụt 10% ? A. 2,970tấn B. 3,300 tấn C. 2,546 tấn D. 2,673 tấn Câu 31. Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là A. HCOOCH3, CH3COOH B. HOCH2CHO, CH3COOH C. CH3COOH, HOCH2 CHO D. HCOOCH3, HOCH2CHO Câu 32. Độ điện li của 3 dung dịch CH3COOH 0,1M ; CH3COOH 0,01M và HCl được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. HCl < CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M. B. CH3COOH 0,01M < CH3COOH 0,1M < HCl. C. CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M < HCl. D. CH3COOH 0,01M < HCl < CH3COOH 0,1M. Câu 33. Cho m gam hỗn hợp Na và ZnCl2 vào nước dư thu được 0,075 mol H2 và 2,475 gam chất không tan. Tính m ? A. 11,61g B. 12,97g C. 10,25g D. 9,75 g Câu 34. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. K+, Ba2+, OH-, ClB. Ca2+, Cl-, Na+, CO32+ + C. Na , K , OH , HCO3 D. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+ Câu 35. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngân xốp. Khi thấy ở cả hai điện cực đều có bọt khí thoát ra thì dừng lại. Kết quả ở anot có 448 ml khí thoát ra(đktc), khối lượng dung dịch sau điện phân giảm m gam và có thể hoà tan tối đa 0,8 gam MgO. Giá trị của m là: A. 1,62 B. 2,14 C. 2,95 D. 2,89 Câu 36. Thêm từ từ cho đến hết 0,5 mol dung dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch Y gồm 0,2 mol NaOH và 0,15 mol NaAlO2. Lượng kết tủa thu được là: A. 3,9 gam B. 7,8 gam C. 15,6 gam D. 11,7 gam Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tính axit của HF yếu hơn tính axit của HCl. B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot. C. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. D. Tính khử của ion Br- yếu hơn tính khử của ion Cl-. Câu 38. Trộn 0,1 lít dung dịch X chứa Na2CO3 0,2M và K2CO3 0,3 M với 0,4 lít dung dịch Y chứa HCl 0,175M và H2SO4 0,1M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z có pH bằng bao nhiêu? A. 0,5 B. 3,0 C. 2,0 D. 1,0 Câu 39. Hỗn hợp X gồm một số ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần dùng hết 40,8 gam O2 và thu được 0,85 mol CO2. Mặt khác, nếu đun 32,8 gam hỗn hợp X ở 1400C với H2SO4đặc, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được V lít H2(đktc). Giả sử các ancol tham gia phản ứng tách nước với cùng một hiệu suất 40%. Giá trị của V là A. 2,24 B. 3,36 C. 5,6 D. 4,48 Câu 40. Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho F2 tác dụng với H2O (2) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc (3) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI (4) Cho SiO2 tác dụng với axit HF (5) Cho H2O2 tác dụng với KI (6) Cho P tác dụng với KClO3 đun nóng (7) Cho MnO2 tác dụng với axit HCl đặc đun nóng Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 41. Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 42. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1). Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (2). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3). Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. (4). Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (5) .Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (6). Sục khí F2 vào nước nóng Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 43. Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 44. Cho a mol axit glutamic ( NH2C3 H5(COOH)2 ) phản ứng vừa hết với x mol HCl thu được muối Z. Toàn bộ Z phản ứng vừa hết y mol NaOH. Quan hệ giữa x và y là A. y = 2x B. x = y C. y = 3x D. x= 3y Câu 45. Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 2,16 B. 4,32 C. 43,20 D. 21,60 Câu 46. Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X,cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 44,4 B. 34,9 C. 25,4 D. 31,7 Câu 47. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm (x mol Ca, y mol CaC2 và z mol Al4C3 ) vào nước thì thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z ở trên là A. x +y = 4z B. x + 2y = 8z C. x+ y = 2z D. x + y= 8z Câu 48. Đem hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH3COOCH3, CH3COOCH3 và HCOOC2H5 thu được 2,24 lít hơi ( đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam X thì thu được khối lượng nước là A. 4,0 B. 5,0 C. 3,5 D. 4,5 Câu 49. Thủy phân este (E) có công thức phân tử C4H6O2 trong môi trường kiềm : (E) + NaOH→ muối (M )+ chất (A) Cho biết cả M và A đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức đúng của E là: A. CH2=CH-COOCH3 B. HCOOCH2-CH=CH2 C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3. Câu 50. Thứ tự tăng dần khả năng tham gia phản ứng thế vòng benzen của các chất sau là A. C6H5-OH < C6H5-CH3 < C6H5-NO2 < C6H6 B. C6H5-NO2 < C6H5-CH3 < C6H6 < C6H5-OH C. C6H5-NO2 < C6H6 < C6H5-CH3 < C6H5-OH D. C6H5-OH < C6H5-NO2 < C6H5-CH3 < C6H
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.