Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tây Thụy Anh lần 3 (2011-2012) đề 209

pdf
Số trang Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tây Thụy Anh lần 3 (2011-2012) đề 209 5 Cỡ tệp Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tây Thụy Anh lần 3 (2011-2012) đề 209 173 KB Lượt tải Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tây Thụy Anh lần 3 (2011-2012) đề 209 0 Lượt đọc Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tây Thụy Anh lần 3 (2011-2012) đề 209 1
Đánh giá Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Tây Thụy Anh lần 3 (2011-2012) đề 209
4.3 ( 6 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN III NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Cho: H=1; N=14; O=16; C=12; P=31; Cl=35,5; S=32; Br=80; Na=23; Cu=64; Fe=56; Zn=65; Li=7; Na=23; K=39; Ca=40; Mn=55; Al=27; Mg=24; Ag=108; Ba=137; Câu 1: Cho lượng khí CO qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 19,32g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 (hỗn hợp X). Hòa tan hết X bằng HNO3 đặc, nóng, dư thu được 5,824 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của m là: A. 21,4g. B. 23,48g. C. 26,60g. D. 13,24g. Câu 2: Chuyển hóa hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp chứa 2 ancol bậc I (có tỉ lệ mol 1:1) thành ankanal cần dùng 0,1 mol CuO. Cho toàn bộ ankanal thu được phản ứng với AgNO3/NH3 dư thu được 0,3 mol kim loại kết tủa. Hai ancol đó là: A. CH3OH và C3 H7OH. B. CH3OH và C4 H9OH. C. C2H4(OH)2 và C3H7OH. D. CH3OH và C2 H5OH. Câu 3: Cho 0,1 mol α-aminoaxit X tác dụng với 50 ml dd HCl 1 M thu được dung dịch A; dung dịch A tác dụng đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B còn lại 20,625 gam chất rắn khan. Công thức của X là: A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. NH2CH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. HOOCCH2CH(NH2)COOH. Câu 4: Cho các chất sau: (NH4)2CO3; Na2HPO3; KHSO4; CH3COONH3CH3; Glyxin; Al2O3; Zn. Số chất lưỡng tính trong các hợp chất trên là: A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 5: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là: A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg. Câu 6: Cho m gam Na vào 100 ml dung dịch AlCl3 2M, sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 16,1 gam. B. 10,8 gam hoặc 6,9 gam. C. 6,9 gam. D. 6,9 gam hoặc 16,1 gam. Câu 7: Có 5 dung dịch sau: Ba(OH)2, FeCl2, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl3. Khi sục khí H2S qua 5 dung dịch trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 23,3. B. 65,24. C. 69,9. D. 46,6. Câu 9: Cho 14,2 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 2M thu được dung dịch X. Các anion có mặt trong dung dịch X là: A. H 2 PO4 và PO43 . B. PO43 và OH  . C. HPO42 và PO43 . D. H 2 PO4 và HPO42 . Câu 10: Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO3 tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X chứa các ion Fe3+, Fe2+, NO3 . Biểu thức liên hệ giữa x và y là: A. y  x  3y . B. x  y . C. x  3y . D. y  x  y . 4 8 4 8 8 4 Câu 11: Đốt cháy hỗn hợp A gồm các hiđrocacbon bằng oxi thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Thể tích khí O2 (đktc) cần dùng là: A. 8,96lít. B. 6,72lít. C. 4,48lít. D. 2,24 lít. Câu 12: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. Trang 1/5 - Mã đề thi 209 (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng, thu được ancol bậc I. (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là: A. 2. B. 4 . C. 3. D. 5. Câu 13: Cho 3,84 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi cẩn thận dung dịch X là: A. 23,68 gam. B. 25,08 gam. C. 25,38 gam. D. 24,68 gam. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 4,5 lít khí O2 sinh ra 3 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X và Y lần lượt là: A. C2H2 và CH4. B. C3H4 và CH4. C. C2H2 và C2H4. D. C3H4 và C2H6. Câu 15: Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là: A. HCOOH
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.