Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Nguyễn Đức Cảnh lần 1 (2011-2012) đề 103

pdf
Số trang Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Nguyễn Đức Cảnh lần 1 (2011-2012) đề 103 5 Cỡ tệp Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Nguyễn Đức Cảnh lần 1 (2011-2012) đề 103 187 KB Lượt tải Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Nguyễn Đức Cảnh lần 1 (2011-2012) đề 103 0 Lượt đọc Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Nguyễn Đức Cảnh lần 1 (2011-2012) đề 103 1
Đánh giá Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Nguyễn Đức Cảnh lần 1 (2011-2012) đề 103
4.7 ( 9 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2011- 2012 MÔN HOÁ HỌC (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) Mã đề: 103 Họ, tên thí sinh: .................................................................Số báo danh: ............................................................... Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108; Sn=119; Cs=133; Ba=137; Pb=207. ------------------------------------------------------I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1 : Có các thí nghiệm: (1) Nhỏ dd NaOH dư vào dd hỗn hợp (NaHCO3 và CaCl2). (2) Đun nóng nước cứng toàn phần. (3) Cho dd Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu. (4) Đun nóng nước cứng tạm thời. (5) Nhỏ dd Ba(OH)2 dư vào dd KAl(SO4)2.12H2O. Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 2 : Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Cu(OH)2/OH- →dung dịch Y xanh lam. 0 A. Câu 3 : A. Câu 4 : A. C. Câu 5 : A. Câu 6 : A. Câu 7 : A. C. Câu 8 : A. Câu 9 : A. Câu 10 : A. Câu 11 : A. Câu 12 : A. C. Câu 13 : A. t Dung dịch Y  kết tủa Z đỏ gạch Trong tất cả các chất Glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, tinh bột, andehit axetic, glixerol số chất X thoả mãn là. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Cho các chất sau: toluen, etilen, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là 7. B. 6. C. 5. D. 4. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KNO3 và Fe(NO3)2 . Hỗn hợp khí thu được đem dẫn vào bình chứa 3 lit H2 O thì không thấy khí thoát ra khỏi bình . Dung dich thu được có giá trị pH=1 và chỉ chứa một chất tan duy nhất, coi thể tích dung dịch không thay đổi . giá trị m là 34,575 B. 46,12 42,15 D. 38,2 Điện phân 1(lit) dung dịch CuSO4 2M với anot bằng Cu. Khi catot tăng 6,4 (g) thì dừng điện phân. Nồng độ của CuSO4 trong dung dịch sau điện phân là (Coi thể tích dung dịch không thay đổi ): 2M B. 1M C. 0,5M D. 0,1M Hợp chất X chứa vòng benzen, có công thức phân tử CxHyN. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 13,084%. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là 3. B. 4. C. 5. D. 6. Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím là CH3NH2, C2H5 NH2, H2 N-CH2-COOH B. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH CH3NH2, C2H5 NH2, HCOOH D. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH Cho khí CO qua hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 nung nóng thu được hỗn hợp khí B và hỗn hợp chất rắn D. Cho B qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hỗn hợp D bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 3,36 (lit) SO2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất) và 24 gam muối. Phần trăm số mol của Fe trong hỗn hợp A là 75%. B. 66,67%. C. 60% D. 50%. Hiđro hóa etylbenzen thu được xicloankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu dẫn xuất mono clo? 4 B. 3 C. 6 D. 5 Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây? 3-metyl but-1-en B. 2-metyl but-2-en C. 2-metyl but-1-en D. Pent-1-en Đem hỗn hợp các đồng phân mạch hở của C4H8 cộng hợp với H2O (H+, to) thì thu được tối đa số sản phẩm cộng là 3. B. 5. C. 6. D. 4. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau : benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4). (4) < (1) < (3) < (2) B. (3) < (4) < (1) < (2) (4) < (1) < (2) < (3) D. (1) < (2) < (3) < (4) Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M. Trong một thí nghiệm khác, cho 10,68 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 15,06 gam muối khan. Vậy X là: Axit glutamic. B. Alanin C. Valin. D. Glyxin. Trang 1/4 Mã đề thi 103 Câu 14 : Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/lit của Na2 CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là A. 0,125M và 0,125M B. 0,25 M và 0,375M C. 0,25M và 0,25M D. 0,15M và 0,15M Câu 15 : Hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp B gồm metan và etan có tỉ khối so với H2 là 11,5. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol B cần V(l) hỗn hợp A ở (đktc). Giá trị của V là: A. 2,24(l B. 6,72(l) C. 4,48(l) D. 8,96(l) Câu 16 : Ion M2+ có tổng số hạt proton, electron, nơtron, là 80 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Trong bảng tuần hoàn M thuộc . A. Chu kì 4, nhóm VIIIB B. Chu kì 3 nhóm VIIIB C. Chu kì 4, nhóm IIA D. Chu kì 4, nhóm VIIIA Câu 17 : Có bao nhiêu liên kết peptit trong hợp chất sau đây: H2NCH2 CONHCH(CH3)CONHCH2CH2CONHCH2CONH(CH3)CHCOOH A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 18 : Cho 7,48 gam hỗn hợp X gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Y gồm HNO31M và H2SO4 0,9 M thu được khí NO duy nhất và dung dịch Z chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 18,63 B. 19,75 C. 17,98 D. 16,12 Câu 19 : Nung 8,42 (g) hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg trong O2 sau một thời gian thu được 11,62 (g) hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong HNO3 dư thu được 1,344(l) khí NO(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là: A. 0,44mol B. 0,32mol C. 0,24mol D. 0,64 mol Câu 20 : Phản ứng nào sau đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động. A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 +CO2+H2O B. CaCO3 +CO2+H2 O →Ca(HCO3)2 C. CaO + CO2 →CaCO3 D. CO2+ Ca(OH)2→CaCO3 +H2O 0 Câu 21 : Khi đun nóng 66,4 gam hỗn hợp 3 ancol mạch hở,no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140 c thu được 55,6 gam hỗn hợp các ete (có số mol bằng nhau). Tính số mol mỗi ête? A. 0,2 mol. B. 0,05 mol. C. 0,4 mol. D. 0,1 mol. Câu 22 : Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào bị chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ ? A. 2CO2(khí) 2CO(khí) + O2 (khí) B. N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí) C. 2NO(khí) N2(khí) + O2 (khí) D. 2SO3(khí) 2SO2(khí) + O2(khí) Câu 23 : Hỗn hợp khí X có thể tích 6,72 lít (đo ở đktc) gồm H2 và vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 14. Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hoàn toàn) thì khối lượng brom đã phản ứng là A. 16,0 gam. B. 32,0 gam. C. 3,2 gam. D. 8,0 gam. Câu 24 : Hoà tan hết 7,2 gam hỗn hợp X gồm Al và K vào 100ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lit H2 (đktc). Thành phần % khối lượng Al có trong X là. A. 18,75% B. 35,0% C. 15% D. 79,69% Câu 25 : Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2,5M với 100ml dung dịch H3PO4 1,6M thu được dung dịch X. Xác định các chất tan có trong X? A. Na3PO4 và Na2 HPO4 B. NaH2PO4 và H3PO4 C. Na2HPO4 và NaH2PO4 D. Na3PO4 và NaOH 2 2 6 2 6 1 Câu 26 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 4s , nguyên tử của nguyên tố Y có cấu 2 2 5 hình electron 1s 2s 2p . Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. cho nhận. D. ion. Câu 27 : Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrô bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 30 gam B. 50gam C. 40gam D. 20 gam Câu 28 : Cho 3 chất hữu cơ : Glyxin, Metylamin, Axit glutamic, để phân biệt 3 chất đó dung. A. Quỳ tím ẩm B. Na C. NaOH D. HCl Câu 29 : X là tetrapeptit Ala-Gly-Gly-Ala, Y là tripeptit Gly-Ala-Gly. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được 10,26 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,85. B. 6,8. C. 13,6 D. 13,7 3+ 2+ Câu 30 : Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằngnhau:- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và1,07 gam kết tủa;- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nướcbay hơi) Trang 2/4 Mã đề thi 103 A. 3,73 gam. B. 3,52 gam. C. 7,04 gam. D. 7,46 gam. o Câu 31 : Có các bình kín không giãn nở đựng đầy các hỗn hợp khí ở t C như sau: Bình (1) chứa H2 và Cl2 Bình (2) chứa CO và O2 Bình (3) chứa SO2 , O2 và xt Bình (4) chứa N2, H2 và xt Sau khi đun nóng các hỗn hợp để phản ứng xảy ra, đưa nhiệt độ về trạng thái ban đầu thì áp suất trong các bình thay đổi như thế nào? A. Có 2 bình áp suất giảm B. Có 3 bình áp suất tăng C. Có 3 bình áp suất giảm. D. Có 2 bình áp suất không thay đổi Câu 32 : Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng N có trong X là 15,73%. Xà phòng hoá m gam X thu được hơi ancol Z, cho Z qua CuO dư thu được andehit Y , cho Y phản ứng với AgNO3/NH3dư thu được 32,4 gam Ag ( các phản ứng xảy ra hoàn toàn) . giá trị m là. A. 6,675 B. 7,725 C. 13,35 D. 3,3375 Câu 33 : Điều chế NH3 từ hỗn hợp N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6 thì hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là: A. 60% B. 70% C. 75% D. 80% Câu 34 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5 H8 tác dụng với H2 dư (xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm isopentan ? A. 6. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 35 : Hoà tan hoàn toàn 34,8 gam hỗn hợp X ( Gồm FeO, Fe3 O4, Fe2O3) cần tối thiểu Vml dung dịch H2SO420%(D=1,2 g/ml), sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối có số mol bằng nhau. Giá trị của V là. A. 245 B. 250 C. 183,75 D. 300 Câu 36 : Hòa tan 3 gam CH3COOH vào nước tạo ra 250 ml dung dịch có độ điện ly  =1,4%. Nồng độ cân bằng của axit axetic và pH của dung dịch lần lượt bằng: A. 0,1972M và 3,15. B. 0,1972M và 2,55. C. 0,0028M và 2,55. D. 0,0028M và 1,55. Câu 37 : Cho các dung dịch sau NaOH, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3, NaHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau theo từng đôi một thì tổng số cặp có thể xảy ra phản ứng là. A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 38 : Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là A. 250 ml. B. 150 ml C. 200 ml. D. 100 ml. Cho các chất sau : CH =CH-CH=CH , CH -CH=CH-CH -CH , CH -C(CH )=CH-CH Câu 39 : 2 2 3 2 3 3 3 3, CH3-CH=C=C-CH3. Số chất có đồng phân hình học là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 40 : Hòa tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a (M) thu được dung dịch Y và còn lại 1,0 gam Cu không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng thêm 4,0 gam so với khối lượng thanh Mg ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đo ở đktc) thoát ra (giả thiết toàn bộ lượng kim loại thoát ra đều bám hết vào thanh Mg). Khối lượng Cu trong X và giá trị của a lần lượt là A. 3,2 gam và 2M. B. 4,2 gam và 1M. C. 4,2 gam và 0,75M. D. 3,2g gam và 0,75M. II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Trong dãy nào dưới đây , các chất đã không được sắp xếp trật tự tăng dần độ mạnh tính axit từ trái sang phải? A. HI, HBr, HCl, HF. B. H3PO4, H2SO4, HClO4. C. NH3, H2O, HF. D. HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một axit cacboxylic không no (phân tử có chứa 2 liên kết ) cần dùng 6,72 lít khí O2 (đkc). Sản phẩm cháy cho qua dung dịch nước vôi trong (dư) thì thấy có 30 gam kết tủa tạo thành. Công thức của axit cacboxylic trên là A. C4H6O4. B. C3H4O4. C. C3H4O2. D. C4H6 O2. Câu 43:Cho 24,4 (gam) hỗn hợp gồm CH3COOH, HCOOH, Glixerol, ancol etylic phản ứng với Na dư thu được 6,72(l) khí H2 ở đktc và m (g) muối rắn. Giá trị của m là: A. 25,72(g) B. 31(g) C. 37,6 (g) D. 31,3(g) Câu 44: Khi đốt cháy hoàn toàn a gam C2 H5OH và cháy b gam C2H5COOH đều thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam C2H5COOH (H2SO4 đặc, to) thu được c gam este (H% = 80%). Giá trị của c là A. 7,04 B. 12,24. C. 8,16. D. 10,2. Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam chất hữu cơ X cần dùng vừa đủ 3,92 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2 O có tỉ lệ số mol là 1 : 1. X tác dụng với KOH tạo ra hai chất hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là Trang 3/4 Mã đề thi 103 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 46:Cho phản ứng oxi hoá khử: H2C2O4 + KMnO4 + H2SO4  MnSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O Tổng hệ số các chất của phương trình phản ứng trên (nguyên, tối giản) là A. 26. B. 42. C. 31. D. 14. Câu 47: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng và dung dịch HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 10. C. 9. D. 7. Câu 48. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Phenol và fomanđehit. B. Buta-1,3-đien và stiren C. Axit ađipic và hexametilenđiamin D. axit ω-aminoenantoic Câu 49.Đun m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ (khối lượng saccarozơ gấp 1,9 lần khối lượng glucozơ) với dung dịch H2SO4 loãng, khi phản ứng hoàn toàn đem trung hòa, sau đó thực hiện phản ứng tráng bạc thu được 25,92 gam Ag. Giá trị của m là A. 20,88. B. 31,32 C. 62,64. D. 10,44. Câu 50.Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH4, oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là A. Nitơ. B. Cacbon. C. Silic. D. Bo. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Este X không no, mạch hở, có tỷ khối hơi so với Oxi bằng 2,6875. Khi X tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một adehit và một muối của axit hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X là. A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 52:. Để xà phòng hóa 100 g chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun chất béo đó với 14,2 gam NaOH trong dung dịch. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, trung hòa NaOH dư cần vừa đủ 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng glixerol thu được từ phản ứng xà phòng hóa là A. 12,0 gam. B. 14,52 gam. C. 10,35 gam. D. 8,97 gam Câu 53: Cho biết phản ứng oxi hoá − khử trong pin điện hoá Fe − Cu là 2+ 2+ 0 2+ 0 2+ Fe + Cu → Fe + Cu ; E (Fe /Fe) = − 0,44 V, E (Cu /Cu) = + 0,34V Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe − Cu là A. 0,10 V B. 1,66 V C. 0,92 V D. 0,78 V Câu 54: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH. A. pH3< pH2 < pH1. B. pH3 < pH1 < pH2. C. pH1 < pH3 < pH2. D. pH1 < pH2 < pH3. Câu 55.Trong các chất: CuSO4, FeCl3, NaHSO4, HNO3, Ca(HCO3)2, CaCl2, CH3COOH, SO3 , Ba(OH)2, số chất khi cho vào dung dịch Na2CO3 thì sinh ra khí CO2 là A. 6 B. 5. C. 4 D. 3 Câu 56.Trong các chất Zn(OH)2, ZnO, Cu(OH)2, Fe(OH)3 , AgNO3 số chất vừa tác dụng được với dung dịch NH3 , vừa tác dụng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 57. Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5 ONa,C6H5NH3Cl, alanin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 58. Cho CTCT: CH3NHC2H5 gọi tên theo danh pháp thay thế? A. Etyl metyl amin B. N- Metyl etan amin C. N- etyl metan amin D. N, N- Đi metyl amin Câu 59: Cho các chất CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, CH3CCl3, CH3CN. Trong số các chất trên, số chất phản ứng trực tiếp sinh ra axit axetic là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen thu được CO2 có khối lượng nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng a (mol) X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 2a(M). Công thức cấu tạo của X có thể là chất nào trong những chất sau đây: A. C6H5-CH2 OH. B. HO-C6H4-CH2OH. C. HO-CH2-C6 H4-COOH. D. C6H4(OH)2. ........................Hết..................... Trang 4/4 Mã đề thi 103 Trang 5/4 Mã đề thi 103
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.