Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Lý Thái Tổ lần 2 năm 2012 đề 132

pdf
Số trang Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Lý Thái Tổ lần 2 năm 2012 đề 132 5 Cỡ tệp Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Lý Thái Tổ lần 2 năm 2012 đề 132 197 KB Lượt tải Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Lý Thái Tổ lần 2 năm 2012 đề 132 0 Lượt đọc Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Lý Thái Tổ lần 2 năm 2012 đề 132 2
Đánh giá Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Lý Thái Tổ lần 2 năm 2012 đề 132
4.6 ( 8 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BN TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2012 MÔN : HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137; Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Câu 1: Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị 35Cl ( 75% ) và 37Cl, biết MFe = 56 .%m của 37Cl trong FeCl3 là: A. ≈48,46% B. ≈65,54 C. ≈51,23 % D. ≈17,08 % Câu 2: Cho 8,04 gam hỗn hợp khí và hơi gồm andehit axetic và axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Lọc lấy kết tủa sau đó cho vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng thấy có m gam chất không tan. Giá trị của m là: A. 55,2 B. 21,6 C. 61,78 D. 41,69 Câu 3: Cho chuỗi phản ứng sau:  NaOH  H SO4 H2S Fe , t 0  O2 ,t FeS2   A   C   D  A   B 2 A, B, C, D lần lượt là: A. SO2, Na2SO3, S, FeS B. S, Na2S, H2S, FeS C. SO2, Na2SO3, H2S, FeS D. SO2, NaHSO3, SO3, FeSO4 Câu 4: Thủy phân hoàn toàn một lượng chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 1,84 gam glixerol và 18,24 gam muối của một axit béo duy nhất. Chất béo đó có công thức cấu tạo thu gọn là: A. (C15H29COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5 C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3C3H5 Câu 5: Cặp chất nào sau đây không thể phân biệt được bằng dung dịch brom A. Phenol và anilin B. Stiren và toluen C. Glucozơ và Fructozơ D. axit acrylic và phenol Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất X là một đồng đẳng của benzen thu được m gam H2O. X tác dụng với Cl2 khi chiếu sáng và chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. CTCT đúng của X là A. C2H5 C2H5 B. C2H5 CH3 H3C CH3 H3C CH3 CH3 C. H3C D. H3C H CH3 C CH3 CH3 0 Câu 7: Khi đun nóng C5H12O ở 170 C, H2SO4 đặc chỉ thu được một anken đồng phân cấu tạo duy nhất. Số đồng phân ứng với C5H12O thỏa mãn điều kiện trên là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 5 Câu 8: Cho các thí nghiệm sau : (1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). (2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Những thí nghiệm có hiện tượng tương tự nhau là : A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (1) và (3) D. (1), (2) và (3) Câu 9: Điện phân 100ml dd CuSO4 0,2 M với I = 9,65 A. Khối lượng đồng bám trên catot khi điện phân dung dịch trong thời gian t1 =200s , t2 =500 s lần lượt là: A. 0,64 và 1,6 B. 1,28 và 3,2 C. 1,28 và 1,6 D. 0,64 và 1,28 Câu 10: Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, Na2CO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thu được chất khí là: A. 6 B. 7 C. 1 D. 2 Câu 11: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức bằng dd NaOH dư thu được dung dịch B chứa m gam một muối duy nhất và hỗn hợp hơi gồm 2 andehit no là đồng đẳng kế tiếp. Sục hỗn hợp Trang 1/5 - Mã đề thi 132 andehit trên vào dd AgNO3/ NH3 dư thu được 43,2 gam bạc. Mặc khác đốt cháy hoàn toàn cùng lượng X trên rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào nước vôi trong dư thu được 70 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 16,4 gam B. 13,6 gam C. 6,8 gam D. 27,2 gam Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một hidrocacbon X mạch hở thu được 5,4 gam H2O và 8,96 lit khí CO2 đktc. Hỏi 0,1 mol X làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch Br2 2M. A. 150ml B. 100ml C. 50ml D. 200ml Câu 13: Hòa tan hoàn toàn hh gồm ( 0,02 mol sắt, 0,03 mol kẽm, 0,04 mol nhôm) bằng dd HCl thu được dd X. Nhỏ từ từ dd NH3 và dd X đến dư , lọc kết tủa đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 3,64 gam B. 3,48 gam C. 5,91 gam D. 6,07 gam Câu 14: Cho 4,34 gam hỗn hợp gồm (ancol metylic, axit axetic, crezol và phenol) tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 0,672 lit khí H2 đktc và một dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là: A. 6,66 B. 5,66 C. 5,72 D. 4,97 Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng: A. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+. B. Nước cứng vĩnh cửu là nước chứa các ion Mg2+, Ca2+, HCO3-, Cl-, SO42C. Nước mềm là nước không chứa các ion Ca2+, Mg2+ D. Giặt quần áo bằng xà phòng trong nước cứng sẽ làm cho quần áo nhanh bị mục nát Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 17,88 gam hh X gồm 2 kim loại kiềm và 2 kim loại kiềm thổ vào trong nước thu được dd C và 5,376 lit H2 đktc. Dung dịch D gồm a mol H2SO4 và 4a mol HCl. Trung hòa 1/4 dd C cần vừa đủ dd D thu được m gam muối. giá tri của m là: A. 11,32 B. 9,23 C. 22,64 D. 6,85 Câu 17: Hợp chất phản ứng được với Na nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH là: A. p-NO2-C6H4-OH B. HO-CH2-C6H4-OH C. C6H5-CH2-OH D. C6H5-O-CH3 Câu 18: Cho bột nhôm vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 lắc đều một thời gian thu được chất rắn X1 và dung dịch X2 . Cho X1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H2 và còn lại hỗn hợp hai kim loại không tan. Cho X2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, được một chất kết tủa duy nhất X3 . Các chất có trong X1, X2, X3 gồm A. X1 : Ag, Cu, Al ; X2 : Al(NO3)3; X3 : Cu(OH)2. B. X1 : Ag, Cu ; X2 :Al(NO3)3, Cu(NO3)2 ; X3 : Al(OH)3. C. X1 : Ag, Cu, Al.; X2 :Al(NO3)3 ; X3 : Al(OH)3. D. X1 : Ag, Cu, Al.; X2 :Al(NO3)3, Cu(NO3)2 ; X3 : Cu(OH)2. Câu 19: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9 H8O2; A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. A tác dụng với xút cho một muối và một anđehit. B tác đụng với xút dư cho 2 muối và nước, các muối có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của natri axetat. Công thức cấu tạo của A và B có thể là: A. C6H5COOCH=CH2 và HCOOC6 H4CH=CH2 B. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6 H5 C. HCOOC6 H4CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6 H5 D. HOOC-C6 H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6 H5 Câu 20: Cho các dd sau: saccarozơ, fructozơ, etilenglicol, anđehit axetic, axeton, anbumin, mantozơ, metanol, axit fomic. Số lượng dd có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là : A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 21: Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng H2(k) + I2(k)  2HI(k) ( H  0 ) Trong các yếu tố: (1) tăng áp suất chung của hệ, (2) tăng nhiệt độ, (3) thêm một lượng HI, (4) thêm một lượng H2 , (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (2), (3), (4). B. (2),(3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 22: Cho các phản ứng sau: (1) FeCO3 + HNO3 (2) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (3) Cu + H2SO4 đặc nóng (4) MnO2 + HCl (5) Al + H2SO4 (6) Cu + NaNO3 + HCl (7) HI + FeCl3 . (8) HBr + H2SO4 đặc nóng Số các phản ứng mà trong đó có axit là chất khử là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Trang 2/5 - Mã đề thi 132 Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dd NaCl vào dd KOH. (II) Cho dd Na2CO3 vào dd Ca(OH)2. (III) Điện phân dd NaCl điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dd NaNO3. (VI) Cho dd Na2SO4 vào dd Ba(OH)2. (V) Sục khí NH3 vào dd Na2CO3 Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. I, IV và V. B. I, II và III C. II, V và VI. D. II, III và VI. Câu 24: Để phân biệt CO2, SO2, Cl2 bằng phương pháp hóa học thì cần dùng các hóa chất nào sau đây: (1) Nước Br2, dd Ba(OH)2 (2) dd KMnO4, dd KI.; (3) dd KI, nước vôi trong (4)ddKMnO4, dd NaOH A. 1 hoặc 2 B. 2 hoặc 3 C. 2 D. 4 Câu 25: Hòa tan 1 oxit kim loại hóa trị II bằng vừa đủ dd H2SO4 10% thu được dd muối có nồng độ 11,765 %. Kim loại đó là: A. Pb B. Fe C. Zn D. Mg Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở ( A tạo bởi các amino axit có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxylic) bằng một lượng dd NaOH gấp ba lần lượng cần dùng. Cô cạn dd sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng của A là 58,2 gam. Số liên kết peptit trong A là: A. 5 B. 15 C. 4 D. 14 Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K2O, Al2O3 vào nước được dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho từ từ 275ml dd HCl 2M vào dd A thấy tạo ra 11,7 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 24,5 gam B. 14,7 gam C. 49 gam D. 29,4 gam 0 Câu 28: Để điều chế được 5 lit ancol etylic 32 với hiệu suất 80% ( khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml) thì cần lượng glucozo là: A. 2,504 kg B. 3,507 kg C. 3,130 kg D. 2,003 kg Câu 29: Cho 43,5 g mẫu quặng xiđerit (có thành phần chính là muối sắt II cacbonat) có chứa 20 % tạp chất trơ tác dụng với dd HNO3 dư được hỗn hợp hai khí trong đó có một khí có khả năng hóa nâu ngoài không khí. Thể tích (đkc) của hỗn hợp hai khí là: A. 8,96 lít B. 11,2 lít C. 13,44 lít D. 4,48 lít Câu 30: Có bao nhiêu nguyên tố ứng với cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 4s1 A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 31: Thí nghiệm để chứng minh glucozo có các nhóm –OH kề nhau là: A. Cho Glucozo tác dụng với dung dịch nước Br2. B. Cho Glucozo tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0 C. Cho glucozo tác dụng với H2, t0, xt D. Cho glucozo tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam Câu 32: Hòa tan hoàn toàn a mol hợp chất CuFeS2 bằng dd HNO3 dư thu được 11,22 gam hỗn hợp ba muối gồm (đồng sunfat, sắt III sunfat, sắt III nitrat ) và khí V lit khí NO đktc. Biết tỉ lệ mol của hai muối Fe(III) là 1:1. Giá trị của V là: A. 1,27 lit B. 3,808 lit C. 2,464 lit D. 3,5 lit Câu 33: Cho các chất sau: (1) anilin , (2) amoniac, (3) p-metyl-anilin, (4) etylamin, (5) p-nitro-anilin, (6) propyl amin. Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo là: A. (3) < (5) < (1) < (2) < (4) < (6) B. (1) < (5) < (3) < (2) < (4) < (6) C. (5) < (1) < (3) < (2) < (4) < (6) D. (5) <(1) < (3) < (2) < (6) < (4) Câu 34: Trường hợp nào sau đây là bảo vệ vỏ tàu làm bằng thép bằng phương pháp điện hóa học: A. Phủ sơn epoxi lên vỏ tàu B. Gắn các lá thiếc lên vỏ tàu C. Gắn các lá kẽm lên vỏ tàu D. Gắn các cục than chì lên vỏ tàu Câu 35: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3 (phản ứng tráng bạc). Số phản ứng xảy ra là A. 8. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 36: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng 1 dd : A. Na+; Fe2+ ; H+ ;NO3B. Fe2+; NH4+; NO3- ; SO42C. Cu2+ ; K+,OH- ;NO3D. NH4+ ; Na+; HCO3-; OHCâu 37: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NaOH ,t  HCl  CH 3OH , HClkhan  KOH C4H9O2N  X1   X2   X3   NH2-CH2-CH2COOK. X3 là chất nào sau đây: Trang 3/5 - Mã đề thi 132 A. NH2-CH2CH2COOH B. NH2CH2CH2COOCH3 C. ClNH3CH2CH2COOCH3 D. ClNH3-CH2CH2COOH Câu 38: Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam hỗn hợp X ( Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 ) thu được bao nhiêu gam chất rắn biết hỗn hợp X có chứa 67,2 % khối lượng oxi. A. 45,4 gam B. 13,2 gam C. 56,6 gam D. 24,4 gam Câu 39: Cho CT chất X là C3H5Br3 , khi X tác dụng với dd NaOH, đun nóng tạo hợp chất Y, Y có khả năng tráng gương. Khi hidro hóa Y tạo chất Z có khả năng tạo phức tan với Cu(OH)2. Chất X là: A. CH3CHBr-CHBr2 B. CH3CH2CBr3 C. CH2BrCH2-CHBr2 D. CH3CBr2-CH2Br Câu 40: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số CTCT phù hợp của X là A. 6 B. 2 C. 9 D. 7 Câu 41: Cho các chất dưới dạng bột sau Cu, Ag, Fe, muối Fe(NO3)2 lần lượt vào các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl3, AgNO3. Số cặp chất phản ứng với nhau là: A. 9 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 42: Một chất dùng để làm sạch nước, chữa sâu răng và còn dùng bảo vệ sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là: A. NO B. Cl2 C. Oxi D. Ozôn Câu 43: Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không chính xác: A. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dd NaOH cùng vài giọt dd CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng B. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy có mùi khét giống như mùi tóc cháy C. Đun nóng lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ và tách ra khỏi dung dịch D. Nhỏ vài giọt dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch abumin thấy có kết tủa vàng Câu 44: Người ta có thể điều chế poli butadien từ gỗ theo sơ đồ sau: 35% 80% 60% 100% Xenlulozo   glucozo   C2H5OH   Buta-1,3-dien   Poli butadiene Khối lượng Xenlulozo cần để sản xuất 1 tấn poli butadien là: A. 17,857 tấn B. 25,625 tấn C. 37,875 tấn D. 5,806 tấn Câu 45: Cho các dung dịch sau: NaOH, K2SO4, Na2CO3, Alanin, Anilin, Metylamin, natri axetat Axit 2,5-điamino- pentanoic, ClH3N-CH3, Natri phenolat. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 46: Cho các phát biểu sau: (1) Tổng hợp tơ olon bằng cách trùng ngưng acrilonitrin. (2) Tổng hợp tơ nilon 6,6 bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin. (3) Tổng hợp poli (vinyl ancol) bằng phản ứng trùng hợp ancol vinylic. (4) Tổng hợp nhựa rezol bằng cách đun nóng nhựa rezil ở 150 0C (5) Cao su buna-S được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-dien với vinyl xianua. Những phát biểu nào sai: A. (1), (2) , (5) B. (2), (3), (4), (5) C. (1), (3), (4), (5) D. (3), (4), (5) Câu 47: Cho các chất sau: (1) Xiclo pentan, (2) 2-metyl-But-1-en, (3) Pent-2-en , (4) Pent-1-in, (5) 3-metyl-But-1-in. Dãy các chất khi phản ứng với H2 dư, Ni xúc tác đều tạo ra cùng một sản phẩm là: A. (1), (3), (4) hoặc (2), (5) B. (1), (2), (5) C. (1), (3), (4) D. (2), (5) Câu 48: Cho 15,4 gam hỗn hợp (Al, Si, Mg) vào dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 11,2 lít khí đktc. Chất rắn không tan cho vào dung dich HCl thấy thoát ra 6,72 lít khí đktc. % khối lương Si trong hỗn hợp đầu là: A. 34,5 % B. Không xác định C. 18,182 % D. 45,45% Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn một andehit X thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó thể tích của CO2 lớn hơn thể tích của H2O ( các thể tích đo ở cùng điều kiện). Khi cho 0,2 mol X tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam bạc. Andehit X là : A. Andehit axetic B. Andehit acrylic C. Andehit oxalic D. Andehit fomic + 2+ Câu 50: Dung dịch A gồm Na ( 0,1 mol) , Ca ( 0,25mol) , HCO3 ( x mol ) , SO42- ( 2x mol ), Cl- ( x mol). Khi cô cạn A thu được chất rắn khan B, nung B cho phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn X. Khối lượng của X là ? A. 36,65gam B. 35,85 gam. C. 39,100 gam . D. 38,05gam . Trang 4/5 - Mã đề thi 132 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 132
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.