Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 222

pdf
Số trang Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 222 6 Cỡ tệp Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 222 185 KB Lượt tải Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 222 0 Lượt đọc Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 222 57
Đánh giá Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 222
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG ***** Họ tên thí sinh:......................................... Số báo danh:............................................. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II (năm 2012) Môn thi: Hóa học (Thời gian làm bài 90 phút) --------------------------------------------------- Mã đề: 222 Cho dữ kiện nguyên tử khối sau: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137 Câu 1. Cho các dung dịch (dung môi H2O) sau: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)- COOH; H2N-CH2-COOK; HCOOH; ClH3N-CH2-COOH. Số dung dịch làm quỳ tím đổi mầu là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 2. Trong số các tơ sau: Tơ tằm; Sợi bông; len; nilon-6,6; tơ visco; tơ axetat; tơ Cu - NH3. Số tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn mỗi hợp chất hữu cơ sau trong O2 dư : Polietilen, polistiren, PVC, axetanđehit, ancol anlylic. Số chất cho kết quả nCO2  nH 2O là : A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 2+ 2 2 6 2 6 6 Câu 4. Cấu hình electron của ion X là: 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc: A. Chu kì 4, nhóm IIA B. Chu kì 3, nhóm VIB C. Chu kì 4, nhóm VIIIA D. Chu kì 4, nhóm VIIIB Câu 5. Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp A (không thay đổi lượng ban đầu có trong A) gồm: Ag, Fe, Cu. Người ta dùng dung dịch với lượng dư nào sau đây: A. Dung dịch Fe(NO3)3 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch Cu(NO3)2 D. Dung dịch H2SO4 loãng, không có không khí Câu 6. Hợp chất hữu cơ X có CTPT: C8H10O chứa vòng benzen. X tác dụng được với Na. Từ X 0 H 2 O , H 80% , xt , p , H  90% điều chế polime Z theo sơ đồ sau: X    Y t   Z . Hỏi để điều chế được 1,04 kg Z thì cần bao nhiêu kg X. A. 1,6944 kg B. 878,4 kg C. 0,8784 kg D. 1694,4 kg Câu 7. Cho m gam hỗn hợp A: Al, Fe2O3 trong một chén sứ chịu nhiệt. Nung nóng A trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch C và 0,15 mol H2. Sục CO2 dư vào C thu được 15,6 gam kết tủa keo trắng. Giá trị của m là: A. 14,3 gam B. 21,4 gam C. 1,34 gam D. 13,4 gam Câu 8. Cho 15,9 gam hỗn hợp A gồm kim loại M và Al vào một lượng H2O dư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,4 mol H2 và 2,7 gam rắn là kim loại không tan hết. Kim loại M là: A. Na B. K C. Ba D. Ca   2NH3 (k) H  0 . Hãy cho biết yếu tố nào sau Câu 9. Cho cân bằng sau: N2 (k) + 3H2 (k)   đây đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận: A. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất C. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất D. Tăng nồng độ NH3 Câu 10. Trong quả nho có axit tactric (2,3-đihiđroxibutanđioic). Cho m gam axit trên tác dụng với Ba kim loại dư thu được V1 lít H2 (đktc). Mặt khác cũng m gam axit trên tác dụng với NaHCO3 dư thu được V2 lít CO2 (đktc). Giả thiết toàn bộ H2CO3 sinh ra tách hết thành CO2 và H2O. Mối quan hệ giữa V1 và V2 là: A. V1 = 4V2 B. V1 = 2V2 C. V1 = 0,5V2 D. V1 = V2 Câu 11. Thủy phân hoàn toàn trieste X trong NaOH thì thu được 9,2 gam glixerol và 23,0 gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Vậy công thức của hai muối là: A. HCOONa và CH3COONa B. HCOONa và C2H3COONa C. HCOONa và C3H7COONa D. CH3COONa và C2H3COONa Câu 12. Dãy các nhóm nguyên tử nào sau đây khi liên kết với vòng benzen làm tăng khả năng phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen và định hướng vào vị trí o-, p-. A. -CH3; -OCH3; -OH; -NH2 B. -NO2; -NH3Cl; -CH3; -OH C. -OH; -CHO; -COOH; -Cl D. -COOH; -NO2; -CH3; -OH Câu 13. Cho 21,4 gam hỗn hợp A (dạng bột, trộn đều): Fe + Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, t0 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,1 mol SO2 (biết S+6 chỉ bị khử về S+4) và 1,4 gam rắn B chỉ chứa kim loại chưa tan hết.Vậy hàm lượng của sắt trong A là: A. 78,50% B. 45,79% C. 39,25% D. 85,05% Câu 14. Nhiệt phân hoàn toàn 31,8 gam hỗn hợp X: CaOCl2, Ca(ClO)2, Ca(ClO3)2, Ca(ClO4)2 thu được CaCl2 và V lít khí O2 (đktc). Cho toàn bộ CaCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 57,4 gam kết tủa. V có giá trị là: A. 6,72 lít B. 5,6 lít C. 7,84 lít D. 8,96 lít Câu 15. Cho các dung dịch trong các lọ mất nhãn sau: NH4NO3; (NH4)2SO4; AlCl3 ; MgCl2; FeCl3. Thuốc thử duy nhất nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch trên: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch Ba(OH)2 Câu 16. Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 4 giờ, cường độ dòng điện là 0,402A. Nồng độ mol/l các chất có trong dung dịch sau điện phân là (giả thiết V dung dịch không đổi): A. AgNO3 0,1M B. AgNO3 0,1M và HNO3 0,3M C. AgNO3 0,15M và HNO3 0,3M D. HNO3 0,3M Câu 17. Cho các chất sau: Phenol, anilin, etilen, benzen, axit axetic, axetilen. Số chất phản ứng được với nước brom là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 2 Câu 18. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của cả quá trình là 78%: A. 346,7 gam B. 465,0 gam C. 463,4 gam D. 362,7 gam Câu 19. Cho các dung dịch: dung dịch X1: HCl; dung dịch X2: NaNO3; dung dịch X3: H2SO4 + NaNO3; dung dịch X4: Fe2(SO4)3; dung dịch X5: NH3. Dãy dung dịch nào sau đây đều hòa tan được bột Cu trong điều kiện không có không khí: A. X3; X4; X5 B. X2; X3; X4; X5 C. X1; X3; X4 D. X3; X4 Câu 20. Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được tối đa bao nhiêu tripeptit có chứa phenylalanin (Phe): A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 21. Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch:   3 2   A. Na , NH 4 , Al , SO4 , OH , Cl  3    2 C. Ag , Fe , H , Br , NO3 , CO3  2  2   B. Na , Mg , NH 4 , SO4 , Cl , NO3 2  2   D. Ca , K , Cu , OH , Cl Câu 22. Cho hợp chất hữu cơ X (C4H7O2Cl) thủy phân trong môi trường kiềm thu được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT nào sau đây thỏa mãn X: A. CH3COO-CH2-Cl B. C2H5COO-CH(Cl)-CH3 C. HCOO-CH(Cl)-CH2-CH3 D. HCOO-CH2-CH(Cl)-CH3 Câu 23. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho một luồng khí CO qua ống sứ chứa m gam X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 32 gam rắn A trong ống sứ và 0,25 mol khí A1 A1  20, 4 . Giá trị của m: có d H2 A. 35,2 gam B. 17,6 gam C. 70,4 gam D. 52,8 gam Câu 24. Trong các phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào dữ nguyên mạch polime: 0 0 C C A. Polistiren 300 B. Rezol 150     t0 t0 C. Nilon-6,6 + NaOH  D. Caosubuna + HCl  Câu 25. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn điện hóa học trước là: A. II, III, IV B. I, III, IV C. I, II, III D. I, II, IV Câu 26. Dãy nào sau đây gồm các chất có tính lưỡng tính: A. Al2O3, ZnO, Fe(OH)3, Cr(OH)2 B. Na2CO3, (NH4)2CO3, NaHCO3, Al(OH)3 C. Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3, Pb(OH)2 D. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)3, CrO3 Câu 27. Hỗn hợp A gồm Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư sau phản ứng xong thu được dung dịch B. Cho B tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa là: A. Fe(OH)3 B. Cu(OH)2 và Fe(OH)3 C. Cu(OH)2 và Fe(OH)2 D. Fe(OH)2 Câu 28. Hòa tan hết 13,5 gam bột Al vào dung dịch HNO3 loãng, đủ. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,1 mol khí A chứa N2 duy nhất và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được m gam muối khan. Giả thiết khi cô cạn chỉ xảy ra sự bay hơi. Giá trị của m là: A. 105,6 gam B. 111,5 gam C. 75,5 gam D. 106,5 gam Câu 29. Hỗn hợp X gồm: 0,15 mol CH4 ; 0,09 mol C2H2; 0,2 mol H2. Nung nóng X với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 0,82 gam và thoát ra hỗn hợp khí Z. Tỷ khối của Z đối với H2 là 8. Vậy thể tích của hỗn hợp Z (đktc) là: A. 5,376 lít B. 6,048 lít C. 5,824 lít D. 5,6 lít Câu 30. Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Ba và K vào nước dư thu được 800 ml dung dịch B và 0,025 mol H2. Vậy pH của dung dịch B là: A. 11 B. 1,2 C. 12 D. 12,8 Câu 31. Quy luật nhiệt độ sôi nào sau đây đúng: A. CH3OH < HCOOH < C2H5OH < CH3COOH B. CH3OH < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH C. CH3OH < CH3COOH < C2H5OH < HCOOH D. HCOOH < CH3OH < C2H5OH < CH3COOH Câu 32. Cặp chất nào sau đây phản ứng trực tiếp được với nhau tạo phenyl axetat dễ dàng: A. Phenyl clorua và axit axetic B. Phenol và anhiđritaxetic C. phenol và axit axetic/ xt là H2SO4 D. Natriphenolat và axit axetic Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho từ từ dung dịch KOH đến dư hoàn toàn vào dung dịch ZnSO4. (2) Cho từ từ đến dư hoàn toàn dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3. (3) Sục H2S vào dung dịch CuCl2. (4) Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch NaHCO3. Những thí nghiệm sau cùng thu được kết tủa là: A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (2), (4) D. (1), (2), (4) Câu 34. Cho m gam Glucozơ lên men hóa thành ancol etylic với hiệu suất 72%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong thu được 0,2 mol kết tủa. Tách kết tủa, đun nóng dung dịch nước lọc đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu thêm 10 gam kết tủa nữa. Vậy giá trị của m là: A. 50 gam B. 37,5 gam C. 72 gam D. 16,67 gam Câu 35. Cho các hiđroxit sau: NaOH (1); Al(OH)3 (2); Mg(OH)2 (3); KOH (4). Hãy chọn quy luật tính bazơ tăng dần: A. (3) < (2) < (1) < (4) B. (4) < (1) < (2) < (3) C. (2) < (3) < (4) < (1) D. (2) < (3) < (1) < (4) 0 Câu 36. Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, 130 C thu được 3,6 gam H2O và 12 gam ba ete có mol như nhau. Biết hiệu suất phản ứng ete hóa là 100%. Vậy ancol lớn là chất nào trong các chất dưới đây: A. Ancol etylic B. Ancol isopropylic C. Ancol vinylic D. Ancol butylic 0 Câu 37. Hãy cho biết có thể sử dụng dung dịch AgNO3/NH3, t để phân biệt cặp chất nào sau đây: A. Mantozơ và glucozơ B. Fructozơ và mantozơ C. Mantozơ và saccarozơ D. Fructozơ và glucozơ Câu 38. Cho 0,02 mol chất X (X là một  -aminoaxit) phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M thì tạo ra 3,67g muối. Mặt khác 4,41g X khi tác dụng với một lượng NaOH vừa đủ thì tạo ra 5,73g muối. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Vậy CTCT của X là : A. HOOC-CH(NH2)-CH(NH2)-COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 39. Cho a mol AlCl3 trong dung dịch tác dụng với dung dịch A gồm: b mol NaOH + c mol Ba(OH)2. Hãy cho biết mối quan hệ nào sau đây giữa a, b, c để sau phản ứng xảy ra hoàn toàn không có kết tủa: b  2c bc bc b  2c 4 4 A. 0 < <4 B. 0 < C. >4 D. a a a a 2+ Câu 40. Oxh 15 gam anđehit đơn chức, mạch hở X bằng O2/Mn chỉ thu được 21,4 gam một hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic và anđehit dư. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3dư, t0 thu được tối đa bao nhiêu gam Ag kim loại: A. 43,2 gam B. 151,2 gam C. 86,4 gam D. 129,6 gam Câu 41. Cho 0,4 mol hỗn hợp A gồm : C2H6, C2H4, C2H2 có MA = 27,5. Đốt cháy hoàn toàn A trong O2 dư. Tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là : A. 48,7 gam B. 74,8 gam C. 47,8 gam D. 4,78 gam Câu 42. Isopren có CTCT: CH2 = C(CH3) - CH = CH2. Số liên kết  và số liên kết  trong phân tử đó là: A. 12 liên kết  và 2 liên kết  B. 2 liên kết  và 2 liên kết    C. 8 liên kết và 2 liên kết D. 11 liên kết  và 2 liên kết  Câu 43. Cho các chất sau: NH3 (1); C6H5NH2 (2); C2H5NH2 (3); (CH3)2NH (4). Lực bazơ của các chất được sắp xếp theo quy luật nào sau đây đúng: A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (2) < (1) < (3) < (4) C. (2) < (1) < (4) < (3) D. (2) < (3) < (4) < (1) Câu 44. Hỗn hợp X gồm: Mg, Zn, Fe. TN1: m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,55 mol H2. TN2: m gam X tác dụng với dung dịch HNO3 đ, t0, dư thu được 1,3 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy khối lượng của Fe trong hỗn hợp là: A. 11,2 gam B. 8,4 gam C. 14 gam D. 5,6 gam Câu 45. Cho m gam Na kim loại vào 500 ml dung dịch H2SO4 1M loãng đến khi Na tác dụng hết, thu được 0,75 mol H2 và dung dịch A. Cô cạn A được m1 gam rắn khan. Giả thiết khi cô cạn chỉ xảy ra sự bay hơi. Giá trị của m, m1 lần lượt là: A. 34,5 gam và 213 gam B. 34,5 gam và 91 gam C. 23 gam và 71 gam D. 91 gam và 34,5 gam 3+ 2+ 2- - Câu 46. Dung dịch A chứa x mol Al , y mol Cu , z mol SO4 và 0,4 mol Cl . - Cô cạn dung dịch A thu được 45,2 gam muối khan. - Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 15,6 gam kết tủa. Vậy x, y, z lần lượt là: A. 0,1; 0,2; 0,2 B. 0,2; 0,1; 0,2 C. 0,2; 0,2; 0,1 D. 0,1; 0,15; 0,1 Câu 47. Hỗn hợp khí A gồm: SO2, C2H2, CH4, C2H4 dẫn từ từ qua bình đựng dung dịch Br2 dư (dung môi CCl4) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khí đi ra khỏi bình gồm: A. Chỉ có SO2 B. CH4 và C2H2 C. Chỉ có CH4 D. SO2 và CH4 Câu 48. Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh về khối lượng. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng lưu huỳnh cộng vào liên kết C = C trong mạch cao su: A. Khoảng 46 mắt xích B. Khoảng 45 mắt xích C. Khoảng 50 mắt xích D. Khoảng 48 mắt xích Câu 49. Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% loãng thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Cu D. Zn Câu 50. Cho các chất hữu cơ sau: CH3OH; C2H5OH; CH3CHO; C4H10; C2H5CHO; HCHO; C6H12O6. Số chất mà từ một phản ứng có thể tạo trực tiếp ra axit axetic là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 ………………………………
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.