Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 168

pdf
Số trang Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 168 6 Cỡ tệp Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 168 184 KB Lượt tải Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 168 0 Lượt đọc Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 168 4
Đánh giá Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 168
4.1 ( 4 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG ***** Họ tên thí sinh:......................................... Số báo danh:............................................. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I (năm 2012) Môn thi: Hóa học (Thời gian làm bài 90 phút) --------------------------------------------------- Mã đề: 168 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Ag =108; Ba = 137. Câu 1. Cho 0,05 mol một chất hữu cơ X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 (đun nóng) thu được 10,8 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y. Khi cho 0,1 mol Y phản ứng với Na dư giải phóng 2,24 lit H2 (đktc) . Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COCH2CH=O B. CH3CH=O C. O=HC-CH=O D. HCH=O Câu 2. Cho các chất: C2H5OH (1), CH3CHO (2), CH3CHCl2 (3), CH3COOCH=CH2 (4), CH3COCH3 (5), CH3COONa (6). Chỉ bằng một phản ứng hóa học, những chất có thể tạo ra CH3COOH là A. (1), (2), (3), (4), (6) B. (1), (2), (6) C. (1), (2), (4), (6) D. (2), (6) Câu 3. Để đánh giá lượng axit béo tự do có trong chất béo người ta dùng chỉ số axit. Đó là số mg KOH cần để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Để trung hòa 14 gam chất béo có chỉ số axit bằng 6 thì thể tích dung dịch KOH 0,1M cần dùng là A. 6 ml. B. 5 ml. C. 15 ml. D. 10 ml. Câu 4. Trong các phản ứng để thực hiện dãy biến hóa: CH CH CH3CHO C2H5OH CH3COOH CH3COOCH3 CH3COONa CH4 CH CH. Số phản ứng oxi hóa - khử là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 5. Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì trường hợp nào không làm thay đổi tốc độ phản ứng? A. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột. B. Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M. C. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 2M lên 2 lần. O D. Tăng nhiệt độ lên đến 50 C. Câu 6. Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất lỏng: dung dịch glucozơ, benzen, ancol etylic và glixerol. Để phân biệt 4 lọ trên có thể dùng các hóa chất A. nước, Cu(OH)2/OH B. Na kim loại, nước brom C. Na kim loại, dd AgNO3/NH3 D. dd AgNO3/NH3, dd NaOH Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa ½ dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 13,70 gam. B. 14,62 gam. C. 18,46 gam. D. 9,23 gam. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylenđiamin với axit ađipic. C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S. D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). Câu 9. Trộn a (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,025M vào 100 ml dung dịch gồm HNO3 và HCl (có pH = 1) thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của a là A. 100. B. 250. C. 300. D. 150. Câu 10. Có năm chất hữu cơ: C6H5OH(1); m-CH3C6H4OH (2); m-O2NC6H4OH (3); pCH3C6H4OH (4); p-O2NC6H4OH (5); CH3CH2OH (6); CH2ClCH2OH (7); 2,4,6-(NO2)3C6H2OH (8). Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất trên (từ trái qua phải) lần lượt là A. (6), (7), (4), (2), (1), (3), (5), (8). B. (6), (7), (4), (1), (2), (3), (5), (8). C. (6), (7), (1), (2), (4), (3), (5), (8). D. (8), (5), (3), (1), (2), (4), (7), (6). Câu 11. Chất khí sinh ra khi nhiệt phân muối amoni nitrat là A. NO2. B. NO. C. N2. D. N2O Câu 12. X, Y, Z là 3 hợp chất thơm có công thức phân tử C7H6Cl2 . Khi đun nóng với dung dịch NaOH loãng thì X phản ứng theo tỷ lệ mol 1:2 ; Y phản ứng theo tỷ lệ mol 1:1 còn Z không phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là A. 1,2,3 B. 1,3,5 C. 1,3,4. D. 1,3,6 0 Câu 13. Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở 140 C, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là A. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. B. C2H5OH và CH3OH. C. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. D. CH3OH và C3H7OH. Câu 14. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 17,025. B. 68,1. C. 78,4. D. 19,455. 2+ + 2+ 3+ Câu 15. Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, HCl, C, Al, Mg , Na , Fe , Fe . Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 8 Câu 16. Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Chia 32,6 gam hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn phần I bằng một lượng vừa đủ 125 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được 1 ancol và 2 muối. Cho phần II tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Khối lượng và công thức của các este X,Y có trong hỗn hợp A lần lượt là: A. 12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam C2H3COOCH3 . B. 12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam CH3COOCH3. C. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H5COOCH3. D. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H3COOCH3. Câu 17. Cho isopentan tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa x dẫn xuất monoclo. Khi isopren tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa y dẫn xuất đibrom. Đun sôi một dẫn xuất halogen bậc hai, mạch nhánh có CTPT là C5H11Cl với kali hiđroxit và etanol thu được tối đa z sản phẩm hữu cơ. Đặt T = x + y + z. Giá trị của T là A. 10 B. 11 C. 8 D. 9 Câu 18. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/lít, thu được 2 lít dung dịch X. Cho 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch Ba(OH)2 (dư), sau khi kết thúc các phản ứng thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, nếu trộn 2 lít dung dịch X với 1 lít dung dịch CaCl2 0,15M rồi đun sôi đến cạn thì thu được x gam chất rắn khan. Giá trị của x là A. 32,73. B. 31,49. C. 14,0. D. 27,07. Câu 19. Trong các amino axit sau: glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin có bao nhiêu chất có thể làm đổi màu giấy quì tím ẩm? A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 20. Cho sơ đồ chuyển hóa CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí nhiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 286,7. B. 358,4. C. 224,0. D. 448,0. Câu 21. Câu mô tả đúng tính chất của các kim loại kiềm khi sắp xếp chúng theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần là: A. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần. B. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần. C. Khả năng phản ứng với nước mạnh dần. D. Bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 22. Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hòa 50 ml dung dịch X cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là A. 35,95. B. 37,86. C. 23,97. D. 32,65. Câu 23. Điều nào sau đây đúng khi nói về cacbon đioxit? A. Làm vẩn đục dung dịch NaOH. B. Có thể tạo ra ''nước đá khô'' dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. C. Là khí không màu, nhẹ hơn không khí. D. Là chất khí có thể dùng chữa cháy khi có đám cháy magie. Câu 24. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. Câu 25. Hỗn hợp X gồm ba amin có khối lượng mol phân tử tăng dần với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10:5. Cho 20 gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của ba amin trên lần lượt là: A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2. B. C4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2 C. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2 D. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2 Câu 26. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. S. B. P. C. N. D. As. Câu 27. Cho hỗn hợp G gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 4 khí. Cho Y lội qua dung dịch brom dư thấy có 4,48 lít khí K (đktc) bay ra. Tỉ khối của K đối với H2 là 4,5. Độ tăng khối lượng của bình brom là A. 5,2 gam. B. 5,0 gam. C. 2,05 gam. D. 4,1 gam. Câu 28. Axit picric (2,4,6-trinitrophenol) được điều chế bằng cách cho phenol phản ứng với dung dịch HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc). Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng dung dịch HNO3 72,7% tối thiểu cần dùng để điều chế 57,25 gam axit picric là A. 15,75 gam B. 65 gam C. 36,75 gam D. 47,25 gam Câu 29. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp), ở catot xảy ra + A. sự oxi hoá ion Cl B. sự khử phân tử nước C. sự khử ion Na D. sự oxi hoá phân tử nước Câu 30. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 5. B. 7. C. 6. D. 3. Câu 31. Trong các chất: propen (I); 2-metylbut-2-en (II); 3,4-đimetylhex-3-en (III); 3-cloprop-1en (IV); 1,2-đicloeten (V), chất có đồng phân hình học là A. I, II, III, IV B. II, IV C. III, V D. I, V Câu 32. Lên men b gam glucozơ sau đó cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong thấy tạo thành 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%. Giá trị của b là A. 14 B. 16 C. 25 D. 15 Câu 33. Hai khí nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng một bình chứa? A. H2S và SO2. B. O2 và Cl2. C. NH3 và HCl. D. HI và Cl2. Câu 34. Có các nhận xét sau: - Chất béo thuộc loại chất este. - Tơ nilon - 6,6; tơ nitron; tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. - Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. - Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. - Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin. Số nhận xét đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 35. Tập hợp ion sau có thể cùng tồn tại trong một dung dịch: + 2+ 2+ + + 2A. Na , Ca , Fe , NO3 , Cl . B. K , Na , CO3 , HCO3 , OH . 2+ + + 2+ + C. Fe , K , NO3 , OH , NH4 . D. Cu , Na , Cl , NO3 , OH . Câu 36. Nung 4,46 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 5,42 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,24. B. 0,18. C. 0,12. D. 0,36. Câu 37. Hòa tan 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào ½ dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 57,4 B. 34,1. C. 28,7. D. 68,2. Câu 38. Loại phân bón hóa học nào sau đây làm chua đất A. Natri nitrat: NaNO3. B. Ure: (NH2)2CO. C. Amoni nitrat: NH4NO3. D. Kali sunfat: K2SO4. Câu 39. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9), R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.