Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Diễn Châu 4 lần 3 (2011-2012) đề 486

pdf
Số trang Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Diễn Châu 4 lần 3 (2011-2012) đề 486 4 Cỡ tệp Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Diễn Châu 4 lần 3 (2011-2012) đề 486 206 KB Lượt tải Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Diễn Châu 4 lần 3 (2011-2012) đề 486 0 Lượt đọc Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Diễn Châu 4 lần 3 (2011-2012) đề 486 2
Đánh giá Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Diễn Châu 4 lần 3 (2011-2012) đề 486
4.9 ( 11 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 4 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III.NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 486 Họ và tên thí sinh:............................................ Số báo danh:.................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cl=35,5; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40)   pC + q D. Ở 1050C, số mol chất D là x mol; ở 180oC, số Câu 1: Cho cân bằng hóa học: a A + b B   mol chất D là y mol. Biết x > y, (a + b) > (p + q), các chất trong cân bằng trên đều ở thể khí. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và tăng áp suất. B. Phản ứng thuận thu nhiệt và tăng áp suất. C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và giảm áp suất. D. Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất.. Câu 2: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là : A. CH3OH và CH3NH2 B. C2H5OH và N2 C. CH3OH và NH3 D. CH3NH2 và NH3 Câu 3: Để tác dụng hết với 100 gam lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 103,178 gam. B. 108,107 gam. C. 108,265 gam. D. 110,324 gam. Câu 4: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là: A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 mol Câu 5: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml) với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và 9,54 gam M2CO3. Kim loại M và công thức cấu tạo của este ban đầu là A. K và CH3COOCH3. B. K và HCOO-CH3. C. Na và CH3COOC2H5. D. Na và HCOO-C2H5. Câu 6: Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là: A. 1, 5, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5, 1 C. 5, 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5 Câu 7: Hấp thụ 6,72 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M; NaOH 0,85M; BaCl2 0,45M sau đó cho tiếp 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa, giá trị của m là: A. 28,21 gam B. 26,04 gam C. 13,02 gam D. 19,53 gam Câu 8: Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO41M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành là: A. 29,25 gam B. 18,6 gam C. 37,9 gam D. 12,4 gam Câu 9: Nung hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 54 gam Fe(NO 3)2 trong bình kín, chân không. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với nước, thu được 2 lít dung dịch Y. pH của dung dịch Y là A. 1,3. B. 1. C. 0,523. D. 0,664. Câu 10: Chất hữu cơ X mạch hở, không chứa liên kết (-O-O-) và có công thức phân tử là C3H6O n. Biết X chỉ chứa một loại nhóm chức. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 11: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H2 (đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí trong đó có H2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của 2 hiđrocacbon là: A. C2H6 và C2H4 B. C2H8 và C3H6 C. C4H10 và C4H8 D. C5H10 và C5H12 Câu 12: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 2,5a mol/l tác dụng với 200 ml dung dịch Fe(NO 3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,44 B. 28,7 C. 40,18 D. 43,05 Câu 13: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCO3 và Na2CO3); Y (NaHCO3 và Na2SO4); Z (Na2CO3 và Na2SO4). Chỉ dùng thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dung dịch trên? Trang 1/4 - Mã đề thi 486 A. NaOH và NaCl. B. HNO3 và Ba(NO3)2. C. NH3 và NH4Cl. D. HCl và NaCl. Câu 14: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ? A. Cho V(lít) dd HCl 2M vào V (lít) dd NaAlO2 1M B. Cho V(lít) dd AlCl3 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1M C. Cho V(lít) dd NaOH 1M vào V (lít) dd AlCl3 1M D. Cho V(lít) dd HCl 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1M Câu 15: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là: A. 5. B. 6. C. 8 . D. 7. Câu 16: Cho sơ đồ dạng: X  Y  Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 17: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: CH3ONa (1); CH3COONa(2); C6H5ONa(3). pH của các dung dịch trên sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. (3), (1), (2). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1). Câu 18: Hidrat hóa 7,8 gam axetilen có xúc tác HgSO4 ở 800C, hiệu suất phản ứng này là H %. Cho toàn bộ hỗn hợp thu được sau phản ứng vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 66,96 gam kết tủa. Giá trị H là: A. 10,3% B. 70% C. 93% D. 7% Câu 19: Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH và HOOC-CH2-COOH. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 26,88 lít khí O2 (đktc), thu được 52,8 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là A. 1,9 B. 2,1 C. 1,8. D. 1,6 Câu 20: Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO2, 12,6 gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 21: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 9. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 22: Cho các phản ứng: Cho các quá trình sau: (1) Al → AlO2-; (2) MnO4→ MnO2; (3) RCHO → RCOO-; + (4) C2H4 → C2H4(OH)2; (5) NH3 → NH4 ; (6) FeS2 → SO2. Xác định sự oxi hóa và sự khử. A. Sự oxi hóa (3), (4), (6), sự khử (1), (5) B. Sự oxi hóa (1), (3), (5), sự khử (4), (6) C. Sự oxi hóa (1), (3), (4), (6), sự khử (2), (5) D. Sự oxi hóa (1), (3), (4), (6), sự khử (2) Câu 23: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 2,16. Câu 24: Cho các chất sau: etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4Trimetylbenzen. Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe,t0) thu được 2 dẫn xuất monoclo là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 25: Cho đồ phản ứng sau X + H2SO4 (đặc, nóng)   Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 26: Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dư vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 27: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. % khối lượng của PCl 3 trong X là: A. 26,96% B. 12,125% C. 8,08% D. 30,31% Câu 28: Khi điện phân với điện cực trơ (có màng ngăn) một dung dịch có chứa các cation Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+ cho tới khi khí bắt đầu thoát ra tại cả hai điện cực, thì thứ tự các ion bị khử ở catot lần lượt là A. Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. + 2+ 3+ 2+ C. Ag , Cu , Fe , Fe . D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. Câu 29: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 có và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối: A. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3. B. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4. C. FeSO4, Na2SO4. D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4. Trang 2/4 - Mã đề thi 486 Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 0,4 mol CO2; 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó N2 chiếm 80% thể tích. Công thức phân tử của X là : A. CH3NH2. B. C3H7NH2. C. C2H5NH2. D. C4 H14N2. Câu 31: Có các nhận định sau đây: 1)Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. 2)Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang. 3)Tính chất hóa học của Fe2+ là tính khử. 4)Nước cứng là nước có chứa ion Ca2+, Mg2+ dưới dạng muối Cl-, HCO3-, SO42-. Số nhận định đúng là : A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 32: Trong các chất sau: metyl axetat, glixin, anilin, amoni axetat, metylamoni axetat, amoni nitrat, amoni cacbonat; số chất có tính lưỡng tính là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 33: Cho 6,9 gam một ancol, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được chất rắn A và 9,3 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 32,4 B. 64,8 C. 16,2 D. 24,3 Câu 34: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: O(3,44), Cl(3,16), Mg(1,31), C(2,55), H(2,2) Trong các phân tử: MgO, CO2, CH4, Cl2O. Số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit HOOCC6H4COOH là 2 monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ: A. Nilon-6,6. B. Lapsan. C. Capron. D. Enang Câu 36: Hòa tan hết m gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S trong dung dịch HNO3, sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ có 2 chất tan, với tổng khối lượng các chất tan là 36 gam. Giá trị của m là A.20 B.40 C.10 D.30 Câu 37: Một loại phân kali có chứa 68,56% KCl, còn lại là gồm các chất không chứa kali. Độ dinh dưỡng của loại phân kali này là: A. 35,89%. B. 86,5%. C. 63,08%. D. 43,25%. Câu 38: Cho các chất và ion sau đây: NO 2-, Br2, SO 2, N2, H2O2, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 39: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO 3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 40: Cho các chất: (1) dung dịch KOH (đun nóng); (2) H2/ xúc tác Ni, to; (3) dung dịch H2SO4 loãng (đun nóng); (4) dung dịch Br2; (5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng (6) Na Hỏi Triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên ? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl2, O2, HCl, O 3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt các khí: A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng. B. Dung dịch AgNO3, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ. C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ. D. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI. Câu 42: Hỗn hợp X gồm CO và NO có tỉ khối hơi so với H2 là 14,5. V(l) hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 1,6g O2 được hỗn hợp Y. Cho Y sục vào 200 ml dung dịch NaOH 2M được 200ml dung dịch A . Số chất tan trong dung dịch A và nồng độ của một chất trong dung dịch A là A. 4 và 0,20M B. 4 và 0,25M C. 3 và 0,25M D. 3 và 0,20M Câu 43: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau : A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương. B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường. C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac. D. Etylamin dễ tan trong H2O. Câu 44: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là: A. 12 B. 8 C. 9 D. 10 Trang 3/4 - Mã đề thi 486 Câu 45: Cho 0,15 mol KOH phản ứng vừa đủ với V (ml) dung dịch H3PO4 nồng độ 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 15,5 gam muối khan. Tính V (ml).A. 100 B. 80 C. 60 D. 150 Câu 46: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl 2, H2O 2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là A. 4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chất Câu 47: . Hòa tan 2m (gam) kim loại M bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư hay hòa tan m (gam) hợp chất X (hợp chất của M với lưu huỳnh) cũng trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thì cùng thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Giả sử nguyên tố lưu huỳnh chỉ bị oxi hóa lên mức cao nhất. Kim loại M và công thức phân tử của X lần lượt là A. Cu và CuS. B. Cu và Cu2S. C. Mg và MgS. D. Fe và FeS. Câu 48: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: 35% 80% 60% TH Xenlulozơ  Cao su Buna glucozơ  C2H5OH  Buta-1,3-đien  Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là A. 25,625 tấn. B. 37,875 tấn. C. 5,806 tấn. D. 17,857 tấn. Câu 49: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là: A. 100% B. 70% C. 65% D. 80% Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 4,41 gam hỗn hợp Na2O và NaNO3 (tỷ lệ mol 1:1) vào nước dư ta được dung dịch X. Cho 2,43 gam Al vào X. Thể tích khí ở đktc tối thiểu có thể thu được là (biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn).A. 1,008 lít B. 1,344 lít C. 672ml D. 2,016 lít B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là: A. SO2, CO, NO. B. SO2, CO, NO2. C. NO, NO 2, SO2. D. NO2, CO 2, CO. Câu 52: Cho Isopren phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (kể cả đồng phân hình học) thu được là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 53: Cho các chất: tinh bột, benzen, chất béo, protein, anlin. Số chất khi đốt cháy hết trong không khí tạo ra hỗn hợp cháy gồm CO2, H2O, N2 là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 54: Hợp chất X có công thức C2H7NO2 có phản ứng tráng gương, khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng tạo ra dung dịch Y và khí Z, khi cho Z tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 2 và HCl tạo ra khí P. Cho 11,55 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được số gam chất rắn khan là: A. 14,32 g B. 9,52 g C. 8,75 g D. 10,2 g Câu 55: Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AlCl3, Fe(NO3)3, NiSO4, AgNO3, MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số kết tủa thu được là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 56: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là: A. 10% B. 20% C. 15% D.25% Câu 57: Hoàn tan 0,1 mol FeS2 trong 1 lít dung dịch HNO3 1,2M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Tính khối lượng Cu tối đa có thể tan trong X, biết sản phẩm khử HNO3 trong các quá trình trên là NO duy nhất. A. 12,8 gam B. 25,6 gam C. 22,4 gam D.19,2gam Câu 58: Lên men một lượng glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình lên men vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 106 gam B. 84,8 gam C. 212 gam D. 169,6 gam Câu 59: Cho các chất sau đây: 1)CH3COOH, 2)C2H5OH, 3)C2H2, 4)CH3COONa, 5)HCOOCH=CH2, 6)CH3COONH4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là: A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 6. C. 1, 2. D. 1, 2, 4, 6. Câu 60: Cho giá trị thế điện cực chuẩn E0(V) cảu các cặp oxi hóa - khử Mg2+/Mg; Zn2+/Zn; Pb2+/Pb, Cu2+/Cu lần lượt là: - 2,37; -0,76; -0,13; +0,34. Cho biết pin điện hóa tạo ra từ cặp oxi hóa - khử nào có suất điện động chuẩn nhỏ nhất? A. Zn và Pb B. Pb và Cu C. Zn và Cu D. Mg và Cu …………………… HẾT …………………… Trang 4/4 - Mã đề thi 486
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.