Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT chuyên Hà Tĩnh lần 2 (2011-2012) đề 209

pdf
Số trang Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT chuyên Hà Tĩnh lần 2 (2011-2012) đề 209 4 Cỡ tệp Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT chuyên Hà Tĩnh lần 2 (2011-2012) đề 209 162 KB Lượt tải Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT chuyên Hà Tĩnh lần 2 (2011-2012) đề 209 0 Lượt đọc Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT chuyên Hà Tĩnh lần 2 (2011-2012) đề 209 1
Đánh giá Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT chuyên Hà Tĩnh lần 2 (2011-2012) đề 209
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG LẦN 2 NĂM 2011-2012 MÔN: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:..................................................................Số báo danh:.................. Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb=207. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Hai chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo tơ nilon-6,6? A. Axit glutamic và hexametylenđiamin B. Axit ađipic và hexametylenđiamin C. Axit picric và hexametylenđiamin D. Axit ađipic và etylen glicol Câu 2: Khi hòa tan một mẫu đá vôi trong dung dịch HCl một học sinh dùng các cách sau: - Cách 1: Đập nhỏ mẩu đá. - Cách 2: Đun nóng hỗn hợp sau khi trộn. - Cách 3: Lấy dung dịch HCl đặc hơn. - Cách 4: Cho thêm mẫu Zn vào hỗn hợp. - Cách 5: Cho thêm ít Na2CO3 vào hỗn hợp. Những cách có thể làm mẫu đá tan nhanh hơn là A. 1,2,3. B. 1,2,3,4. C. 3,4,5. D. 2,3,4. Câu 3: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5 OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 6,12 gam H2O và 6,272 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 4,32. Câu 4: Cho 320 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 xM thu được 6,24 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,5 B. 0,4 C. 1,0 D. 0,8 Câu 5: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: H2N-CH2-COOH ; ClH3N-CH2-COOH ; H2N-CH2-COONa; H2N-(CH2)2 CH(NH2)-COOH ; HOOC-(CH2)2CH(NH2 )-COOH . Số dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là: A. 5. B. 4 C. 2 D. 3 Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol đơn chức X thu được 0,56 lít CO2(đktc) và 0,54 gam H2O. Cho X tác dụng với CuO đun nóng thu được andehit. Số cấu tạo thỏa mãn của X là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 7: Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng A. Cu(OH)2/NaOH B. dung dịch AgNO3/NH3 D. nước brom C. nước vôi trong Câu 8: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm một kim loại hóa trị 1 và oxit kim loại hóa trị 2 vào nước dư. Sau khi phản ứng xong được 500 ml dd X chỉ chứa một chất tan duy nhất và 4,48 lít khí H2. Nồng độ mol/l của dung dịch X là A. 0,2M B. 0,3M C. 0,25 M D. 0,4 M Câu 9: Trong các thí nghiệm sau: 1. Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3. 2. Sục H2S vào dung dịch SO2. 3. Cho dung dịch Cl2 vào dung dịch KBr. 4. Sục CO2 vào dung dịch KMnO4. Số thí nghiệm có kết tủa và số thí nghiệm có sự đổi màu của dung dịch lần lượt là A. 2 và 1. B. 2 và 2. C. 3 và 1. D. 1 và 2. Câu 10: Cho các chất etanal, metanol, propenal, etyl axetat, etanol, natri axetat. Số chất mà chỉ bằng một phản ứng điều chế được axit axetic là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 11: Cho các chất axit fomic(X), andehit fomic(Y), axeton(Z), ancol etylic(T). Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi là A. Y, X, Z, T B. X, Y, X, T C. Y, T, Z, X D. Y, Z, T, X Câu 12: Có một loại hiđro chỉ chứa 2 đồng vị là 11 H và 21H. Một lít khí hiđro này ở điều kiện tiêu chuẩn nặng 0,10gam. Thành phần phần trăm khối lượng của 11H trong loại hiđro này là: A. 12,00% B. 78,57% C. 88,00%. D. 21,43% Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic hai chức cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), cho toàn bộ sản phẩm vào Câu 13: bình chứa nước vôi trong dư thu được 30 g kết tủa và khối lượng bình nước vôi tăng 16,8 g. Giá trị của V là A. 11,2. B. 4,48. C. 8,96. D. 6,72. Câu 14: Nung hỗn hợp khí X gồm NH3 và H2 một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác) để phản ứng phân hủy NH3 xẩy ra với hiệu suất 15%, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 550/109. Thành phần % thể tích của NH3 trong hỗn hợp ban đầu bằng A. 50%. B. 90%. C. 40%. D. 60%. Trang 1/4 - Mã đề thi 209 Câu 15: Cho từ từ và khuấy đều 100ml dung dịch chứa HCl 0,4M và H2SO4 0,1M vào 100ml dung dịch chứa NaHCO3 0,6M và K2CO3 0,4M thấy có V lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của V bằng A. 1,12. B. 2,24. C. 0,448. D. 1,344. Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,06M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 aM vào dung dịch X thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,020 B. 0,030 C. 0,040 D. 0,015 Câu 17: Sau khi đã cân bằng phương trình phản ứng FexSy + HNO3 → NO + NO2 + H2SO4 + Fe(NO3)3 + H2O (với tỷ lệ mol nNO:nNO2=1:3) Nếu hệ số của FexSy là 2 thì hệ số của H2O là A. 5x-4y. B. 10x+8y. C. 5x+2y. D. 10x-4y. Câu 18: Tổng số nguyên tố p trong các chu kỳ 1,2,3,4 bằng A. 20. B. 18. C. 24. D. 28. Câu 19: Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây mô tả đúng? A. Cho dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu da cam. B. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan. C. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư không thấy khí thoát ra. D. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Câu 20: Cho m gam hỗn hợp Fe, Cu vào dung dịch chứa 0,03 mol Fe(NO3)3 và 0,09 mol AgNO3 sau một thời gian phản ứng lọc tách được 9,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Cho thêm 2,16 gam bột Al vào Y đến khi các phản ứng hoàn toàn thu được 8,74 gam hỗn hợp kim loại và được dung dịch Z. Giá trị của m bằng A. 5,02. B. 6,99. C. 5,66. D. 6,56. Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Trong các dung dịch amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử với dạng ion lưỡng cực. B. Các amin đều có tính bazơ do nguyên tử nitơ có đôi electron ở lớp ngoài cùng chưa tham gia liên kết. C. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các -amino axit. D. Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polipeptit Câu 22: Hợp chất X có công thức phân tử C7H6O3 . Biết X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, 1 mol X tác dụng được tối đa với 3 mol NaOH. Số cấu tạo thỏa mãn với X là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 23: Trong các hỗn hợp sau: (1) 0,1mol Fe và 0,1 mol Fe3O4; (2) 0,1mol FeS và 0,1 mol CuS; (3) 0,1 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4; (4) 0,02 mol Cu và 0,5mol Fe(NO3)2;(5) 0,1 mol MgCO3 và 0,1 mol FeCO3. Những hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư là A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (5). Câu 24: Cho những nhận xét sau : 1- Metyl salixylat được điều chế từ axit salixylic và metanol. 2- Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic với etylen glicol. 3- Tơ nitron hay tơ olon được tổng hợp từ vinyl xianua. 4- CH2O2 và C2 H4O2 (chỉ có chức -COO-) thuộc cùng đồng đẳng. 5- Natri glutamat có công thức cấu tạo là HOOC-CH2-CH2-CH(NH2 )-COONa. Số nhận xét đúng là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 25: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm FeO vào Fe2 O3 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch B. Cho ½ dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 40 gam chất rắn. Cho ½ dung dịch A còn lại tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 208,15 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 76,8 B. 124,8 C. 62,4 D. 38,4 Câu 26: Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol axit X có công thức phân tử C4H6O4 với 1 mol CH3OH ( xt: H2SO4 đặc) thu được 2 este E và F ( MF>ME). Biết mE = 1,81mF và chỉ có 72% lượng ancol bị chuyển hóa thành este. Khối lượng (gam) E và F lần lượt là A. 47,52 và 26,28 B. 38,42 và 21,34 C. 28,26 và 15,72 D. 50,87 và 28,26 Câu 27: Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp là A. NH3 và Cl2. B. H2S và Cl2. C. HCl và CO2 . D. NH3 và HCl Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ancol anlylic, axeton, andehit propionic cần vừa đủ V lít O2, thu được 6,72 lít CO2. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của V là A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 10,08 Câu 29: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H6Cl2. Thủy phân hoàn toàn X trong NaOH đặc dư, t0 cao, p cao thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Số cấu tạo thỏa mãn của X là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Trang 2/4 - Mã đề thi 209 Câu 30: X là một hợp chất có công thức phân tử C6 H10O5 : 0 C 2Y + H2 O X + 2NaOH t Y + HCl(loãng)   Z + NaCl Hãy cho biết khi cho 0,1mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H2 ? A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,05 mol D. 0,15 mol Câu 31: Cho 7,0 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Số đồng phân chức anđehit của X là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 0 KOH  HCl du  CH3OH , HCl khan  NaOH ,t Câu 32: Cho sơ đồ sau: X (C4H9O2N)   X1     X2  X3   H2N-CH2 COOK Vậy X2 là: A. H2N-CH2-COOH B. ClH3N-CH2COOH C. H2N-CH2-COOC2H5 D. ClH3N-CH2-COONa Câu 33: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol C2H2 và 0,4 mol H2 được chứa trong bình kín có sẵn bột Ni (thể tích không đáng kể). Đun nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y( tỉ khối của Y so với H2 là 6). Cho Y đi chậm qua dung dịch Br2 /CCl4 dư thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là A. 48 B. 24 C. 36 D. 16 Câu 34: Sục H2S đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa FeCl3, CuCl2, ZnCl2, BaCl2, HCl sau khi các phản ứng hoàn toàn thì số chất kết tủa tạo thành và số ion dương kim loại trong dung dịch còn lại lần lượt bằng A. 1 và 3. B. 1 và 4. C. 2 và 3. D. 3 và 1. Câu 35: Cho dãy các chất: KHCO3, KHSO4, K[Al(OH)4], CH3COONH4, Al, Al(OH)3, Cr(OH)2, AgNO3, NaH2PO4. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 36: Cho dãy các oxit sau: CO2, NO, P2O5, SO2 , Cl2O7, Al2O3, N2O, CrO3, FeO, K2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH ở điều kiện thường là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 2+ 2+ Câu 37: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca ; 0,3 mol Mg ; 0,4 mol Cl ; x mol HCO3-. Cô cạn dung dịch X được chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 37,4 B. 28,6 C. 49,8 D. 25,4 Câu 38: Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và HCl. Điện phân ½ dung dịch X (điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi), sau một thời gian thu được 0,14 mol một khí duy nhất ở anot. Dung dịch sau điện phân phản ứng vừa đủ 550 ml dung dịch NaOH 0,8M, thu được1,96 gam kết tủa. Khối lượng Cu tối đa có thể hòa tan trong ½ dung dịch X (giải phóng khí NO, sản phẩm khử duy nhất) là A. 6,4 B. 19,2 C. 12,8 D. 9,6. Cho nonapeptit có công thức viết tắt là Arg – Pro – Pro – Gly – Phe – Ser – Pro – Phe – Arg. Khi thủy phân từng Câu 39: phần peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit có chứa phenyl alanin (Phe)? A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục H2 S vào dung dịch K2Cr2 O7 trong H2SO4 loãng. (2) Cho CaC2 vào dd HCl dư. (3) Cho nước vôi trong vào nước có tính cứng toàn phần. (4) Cho xà phòng vào nước cứng. (5) Sục SO2 vào dung dịch BaCl2. (6) Cho supephotphat kép vào nước vôi trong. Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Phân tử khối trung bình của poli (hexametylen - ađipamit) là 30000, của cao su thiên nhiên là 105000 (đvC). Số mắt xích (trị số n) gần đúng trong công thức phân tử của mỗi loại polime nói trên lần lượt là A. 153 và 1544. B. 186 và 1455. C. 133 và 1544. D. 167 và 1554. Câu 42: Nhiệt phân 2m gam kaliđicromat một thời gian, thu được 1,68m gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là A. 84%. B. 86%. C. 98%. D. 94%. CuO HNO 2 1)HCN  Z Axit 2 – hiđroxibutanoic. Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: Amin đơn chức X   Y   t0 2)H O 3 Tên gọi của X là A. etylmetylamin. B. trimetylamin. C. propylamin. D. isopropylamin. Câu 44: Trong số các cặp chất (trong dung dịch) sau: HClO3 và HCl; NH4 Cl và NaNO2; HF và SiO2; CaOCl2 và HCl; H2S và Cl2 ; SO2 và KMnO4; HBr và H2SO4 đặc, số cặp có xảy ra phản ứng oxi hoá khử trong điều kiện thích hợp là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 45: Axit hữu cơ no, đa chức, mạch hở (X) chứa n nguyên tử C và a nhóm chức –COOH. Để trung hoà 5,2 gam X cần 16 ml dung dịch NaOH 20% (d=1,25 g/ml). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H4(COOH)2. B. C3 H6(COOH)3. C. CH2(COOH)2. D. C4H8(COOH)2. Trang 3/4 - Mã đề thi 209 Câu 46: Hoà tan hết x gam CuO trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 25,2%, thu được dung dịch X. Cô cạn 50 gam X thu được y gam muối khan. Giá trị của y là A. 28,362. B. 16,207. C. 24,311. D. 20,259. Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 47 gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg, Sn trong oxi dư, thu được 61,4 gam hỗn hợp chất rắn. Mặt khác nếu hoà tan hết 47 gam hỗn hợp X trong dung dịch HCl dư thì thu được 13,44 lít khí (ở đktc). Thành phần (%) khối lượng của Sn trong hỗn hợp X là A. 25,32. B. 75,96. C. 37,98. D. 50,63. Câu 48: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, có khối lượng m gam. Oxi hoá hết hỗn hợp X bằng CuO, đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 , dư, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là A. 8,4. B. 8,5. C. 7,1. D. 7,8. Câu 49: Cho bột kim loại M vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3 . Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn X gồm M và Ag với dung dịch Y chứa 2 muối M(NO3)2 và Fe(NO3)2. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tính khử theo thứ tự: Fe2+ > M > Ag > Fe3+. B. Tính oxi hoá theo thứ tự: M2+ > Ag+ > Fe3+ > Fe2+. + 3+ 2+ 2+ D. Tính khử theo thứ tự: M > Ag > Fe2+ > Fe3+. C. Tính oxi hoá theo thứ tự: Ag > Fe > M > Fe . N T M Z  Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng: X (C9H8O2)   metyl acrylat.  Y  xt Tên gọi của X là A. benzyl axetat. B. benzyl acrylat. C. phenyl metacrylat. D. phenyl acrylat. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) NaOH d ­ ddHCl 1)O2 Câu 51: Cho sơ đồ phản ứng: naphtalen   Y  Z  X  2)V O ,t 0 2 5 Tên gọi của Z là A. axit isophtalic. B. axit phtalic. C. axit terephtalic. D. axit benzoic. Câu 52: Nhà máy lọc dầu thường gây ô nhiễm môi trường bởi các chất nào sau đây ? A. NO2, CO, SO2, CO2. B. CH4, C2H6, C3H8, H2SiF6. C. C2H4, CH3OH, C2H5 OH, CH4. D. C3H8, C4H10, C2F4, Cl2. Câu 53: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm a mol KCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cho đến khi dung dịch vừa hết màu xanh thì thu được 1,12 lít khí (đktc) và 500 ml dung dịch có pH bằng 1. Giá trị của a, b lần lượt là A. 0,075 và 0,0625 . B. 0,0475 và 0,054. C. 0,0725 và 0,085. D. 0,0525 và 0,065. Câu 54: Đốt cháy một mẫu FeS2 trong lượng oxi vừa đủ, thu được khí X. Sục X vào dung dịch KMnO4 dư, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y không tác dụng được với chất nào sau đây? A. K2SO4. B. FeSO4. C. HCl. D. Na2SO3. Câu 55: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin. Cho 0,1 mol X tác dụng với 0,5 lít dung dịch NaOH 2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 54,1. B. 72,7. C. 52,7. D. 74,1 Câu 56: Đốt cháy m gam crom trong khí clo dư, thu được chất rắn X. Trong môi trường kiềm, X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 1,5M. Giá trị của m là A. 5,2. B. 9,1. C. 7,8. D. 6,5. Câu 57: Khi cho benzen tác dụng với hỗn hợp HNO3 bốc khói và H2SO4 đậm đặc, đồng thời đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ X chứa 16,67% N về khối lượng. Tên gọi của X là A. 1,4-đinitrobenzen. B. 1,2-đinitrobenzen. D. 1,3-đinitrobenzen. C. 1, 3, 5- trinitrobenzen.  H2 O CuO Br2 ,H 3O  X (sản phẩm chính)   Y  Câu 58: Cho sơ đồ phản ứng: Stiren   Z. t0 H  ,t 0 Công thức cấu tạo thu gọn của Z là A. C6H5CH2COOH. B. C6 H5COCH2Br. C. C6H5CHBrCOOH. D. C6H5CHBrCHO. Câu 59: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-clopropan-1,2-điol, (3) etylen glicol , (4) Ala-Gly, (5) axit fomic, (6) Ala-Gly-Ala-Gly, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH)2 là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 60: Cho 1 lít dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li bằng 1,2%. Thêm vào dung dịch này 0,05mol NaOH thu được 1 lít dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y ? A. 3,886 B. 4,161 C. 4,836 D. 3,456 ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 209
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.