Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT A Nghĩa Hưng lần 1 (2011-2012) đề 485

pdf
Số trang Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT A Nghĩa Hưng lần 1 (2011-2012) đề 485 6 Cỡ tệp Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT A Nghĩa Hưng lần 1 (2011-2012) đề 485 209 KB Lượt tải Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT A Nghĩa Hưng lần 1 (2011-2012) đề 485 0 Lượt đọc Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT A Nghĩa Hưng lần 1 (2011-2012) đề 485 2
Đánh giá Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT A Nghĩa Hưng lần 1 (2011-2012) đề 485
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2011-2012 MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi 485 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Mn = 55; Li = 7 Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho các hợp chất: anilin, Isopropylamin, phenol, natriphenolat, phenylamoniclorua và các chất được kí hiệu Ala, Val, Glu. Tổng số dung dịch các chất làm đổi màu quỳ tím là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Xà phòng hóa hỗn hợp X gồm hai triglixerit có tỉ lệ mol 1:1 thu được glixerol và hỗn hợp hai muối natristearat và natrioleat có số mol bằng nhau. Số cặp triglixerit thỏa mãn điều kiện của X là A. 6 B. 1 C. 4 D. 5 Câu 3: Cho một số tính chất: là chất kết tinh không màu (1); có vị ngọt (2); tan trong nước (3); hòa tan Cu(OH)2 (4); làm mất màu nước brom, tham gia phản ứng tráng bạc(6); bị thủy phân trong môi trường kiềm loãng nóng (7). Các tính chất của saccarozơ là A. (1), (2), (3), (4), (5) và (6) B. (1), (2), (3), và (4) C. (2), (3), (4), (5) và (6) D. (1), (2), (3), (4), và (7) n+ 2 2 6 Câu 4: Ion X có cấu hình e là 1s 2s 2p . X là nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Số nguyên tố thỏa mãn điều kiện của X là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 5: Điện phân 100 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện I= 2,68 A trong thời gian t giờ thì bắt đầu có khí thoát ra ở catot (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Giá trị của t là A. 4 B. 2 C. 1 D. 6 Câu 6: Cho các dung dịch chứa các chất tan: glucozơ, fructozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinylaxetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, vừa làm mất màu dung dịch Brom là A. Fructozơ, vinylaxetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ B. Glucozzơ, mantozơ, axit fomic, vinylaxetat C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic D. Glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic Câu 7: Cho các chất sau: NaCl, AgBr, NaOH, HCl, CH3COOH, CH3COONH4, CaCO 3, CaO, C2H5OH, C12H22O11 (mantozơ).Có bao nhiêu chất là chất điện li mạnh? A. 6 B. 4 C. 3 D. 7 Câu 8: Điều chế Y(2-metylpropan-1,3-điol) theo sơ đồ C 4H 8 + dd Br 2 X + NaOH Y Trong quá trình điều chế trên, ngoài sản phẩm Y còn thu được Z là đồng phân của Y. Z là A. Butan-1,3-điol B. 2-metyl-propan-1,2-điol C. Butan-1,2-điol D. Butan-1,4-điol Câu 9: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng Trang 1/6 - Mã đề thi 485 A. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN B. CH2=CH-Cl và CH3COOCH=CH2 C. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2 D. H2N-[CH2]6-NH2 và HOOC-[CH2]4-COOH Câu 10: Dãy gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca, Zn, Fe B. Fe, Cu, Pb C. Al, Cu, Ba D. Na, Ni, Cu Câu 11: Cho các phản ứng NaH + H2O → NaOH + H2 ; NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O ; C2H4 + H2 → C2H6 C2H4 + H2O → C2H5OH ; 3C3H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH Số phản ứng oxi hóa – khử là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 12: Khi lưu hóa cao su Iso pren người ta thu được một loại cao su lưu hóa trong đó lưu huỳnh chiếm 2% khối lượng.Tỉ lệ số mắt xích cao su bị lưu hóa và không bị lưu hóa là A. 1:23 B. 1:22 C. 1:45 D. 1:30 Câu 13: Phát biểu nào sau đây về glucozơ và fructozơ là chưa chính xác? A. Hiđro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol B. Ở dạng mạch hở, cả glucozơ và fructozơ đều có 5 nhóm -OH trong phân tử C. Glucozơ và fructozơ đều có đầy đủ tính chất của anđehit D. Thủy phân saccarozơ thu được cả glucozơ và fructozơ Câu 14: Phát biểu đúng là A. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit. B. Dung dịch các aminoaxit đều không làm đổi màu quỳ tím. C. Trong phân tử peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2N-CH(R)-COOH, số liên kết peptit là (n-1). D. Các aminoaxit chỉ có một nhóm amino trong phân tử. Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch có chứa a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây A. HCl, Na2CO3, NaCl, Ca(OH)2 B. KHSO4, Na2CO3, Ca(OH)2, HNO3 C. KHSO4, Na2CO3, NaCl, Ca(OH)2 D. HNO3, KHSO4, Mg(NO3)2, Ca(OH)2 Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất phản ứng hiđrô hóa là A. 25% B. 20% C. 50% D. 40% Câu 17: Phát biểu đúng là A. Không thể dùng nước brom để phân biệt hai khí H2S và SO2 B. Ở trạng thái rắn, NaCl tồn tại dạng tinh thể phân tử C. Khả năng dẫn điện của các kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Au, Cu, Al, Fe D. Ozon được sử dụng để tẩy trắng tinh bột và dầu ăn Câu 18: X là hợp kim của 2 kim loại (kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ R). Lấy 28,8 gam X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 6,72 lít H2(đktc). Đem 2,8 gam Li luyện thêm vào 28,8 gam X thì thu được hợp kim mới trong đó Li chiếm 13,29% khối lượng. Kim loại R trong hợp kim X là A. Mg B. Ba C. Sr D. Ca Câu 19: Cho 8,3 gam hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp tác dụng với 100 gam dung dịch HCl 3,65% thu được dung dịch X. Cho dung dịch MgCl2 dư vào dung dịch X thu được 4,35 gam kết tủa. Hai kim loại đó là A. K và Rb B. Rb và Cs C. Li và Na D. Na và K Câu 20: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính axít là A. H2SO4 ; CH3COOH ; C6H5OH; C2H5OH B. CH3COOH; C6H5OH; C2H5OH ; H2SO4 Trang 2/6 - Mã đề thi 485 C. H2SO4 ; C6H5OH; CH3COOH ; C2H5OH D. C2H5OH ; C6H5OH; CH3COOH; H2SO4 Câu 21: Tiến hành phản ứng nhiệt phân hỗn hợp X gồm butan và heptan (tỉ lệ mol 1:2) thì thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là a (giả sử chỉ xảy ra phản ứng crackinh tạo thành ankan và anken với hiệu suất 100%). Kết luận đúng là A. 12,9 ≤ a ≤ 21,5 B. 16 ≤ a ≤ 21,5 C. a = 21,5 D. 12,9 ≤ a ≤ 16 Câu 22: Có 4 dung dịch : H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, HCl. Chất không tác dụng với cả 4 dung dịch trên là A. NaNO3 B. NaF C. Fe D. MnO2 Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 43,1 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, glyxin, alalin và glutamic thu được 1,4 mol CO2 và mol 1,45 mol H2O. Mặt khác 43,1 gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol HCl. Nếu cho 43,1 gam hỗn hợp X tác dụng với 0,7 mol NaOH trong dung dịch sau đó cô cạn thì thu được khối lượng chất rắn khan là A. 60,3 gam B. 71,1 gam C. 56,3 gam D. 58,5 gam Câu 24: Đốt cháy a mol X là trieste của glixerol với axit đơn chức mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b - c = 4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam một sản phẩm. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 61,48 gam B. 53,2 gam C. 57,2 gam D. 52,6 gam Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp thu được 0,33gam CO2 và 0,225 gam H2O. Nếu tiến hành oxi hóa m gam hỗn hợp trên bằng CuO, đun nóng thì lượng anđehit tạo thành tối đa là A. 0,215 gam B. 0,205 gam C. 0,195 gam D. 0,185 gam Câu 26: Cho m gam hỗn hợp M gồm 2 axit X, Y (Y nhiều hơn X 1 nhóm –COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH tạo ra (m + 8,8) gam muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau phản ứng thu được 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữu cơ. Công thức của Y và giá trị của m lần lượt là A. HOOC-COOH và 18,2 B. HOOC-CH2-COOH và 30 C. HOOC-COOH và 27,2 D. HOOC-CH2-COOH và 19,6 Câu 27: Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2 đến khối lượng không đổi, cho toàn bộ khí thoát ra tác dụng với nước dư thì có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ. Số gam NaNO3 và Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 16,3 và 11 B. 8,5 và 18,8 C. 17 và 10,3 D. 10 và 17,3 Câu 28: Cho 0,2 mol FeCl2 vào dung dịch chứa 0,7 mol AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa là A. 79,0 gam B. 21,6 gam C. 57,4 gam D. 75,6 gam Câu 29: Hòa tan hết m gam FeS2 và Cu2S trong dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ có 2 chất tan với tổng khối lượng là 72 gam. Giá trị của m là A. 60 B. 80 C. 40 D. 20 Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn vào nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa thì khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm đi 10,4 gam. Cho 5,8 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 54 gam kết tủa. Xác định công thức và % số mol mỗi chất trong X A. HCHO 33,33% và C2H3CHO 66,67% B. CH3CHO 48,28% và C2H3CHO 51,72 % C. HCHO 51,72% và CH3CHO 48,28% D. HCHO 66,67% và C2H3CHO 33,33% Câu 31: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) Trang 3/6 - Mã đề thi 485 A. 5,12 B. 2,88 C. 3,2 D. 3,92 Câu 32: Để hòa tan hết a mol kim loại M cần 1,25a mol H2SO4 sinh ra khí X (sản phẩm khử duy nhất). Hòa tan hết 19,2 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 tạo ra 4,48 lit khí X (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là A. Mg B. Al C. Cu D. Fe Câu 33: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch mất nhãn riêng biệt: glucozơ, glixerol, Ala-GlyVal, axetanđehit và ancol etylic là A. nước Brom B. Cu(OH)2/OHC. Na D. AgNO3/dd NH3 Câu 34: Ancol X no, mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa hoàn toàn X thì số mol Oxi cần dùng gấp 5,5 lần số mol X. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 35: Cho cân bằng N2(k) + 3H2(k) 2NH3 (k) Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ D. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ Câu 36: Công thức nào sau đây không thể là aminoaxit (chỉ chứa nhóm -COOH và -NH2) A. C5H14N2O2 B. C4H10N2O2 C. C3H5NO2 D. C4H7NO2 Câu 37: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí gồm HCHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X trên vào bình đựng Br2 trong CCl4 thì khối lượng Brom tham gia phản ứng tối đa là A. 80 gam B. 40 gam C. 64 gam D. 32 gam Câu 38: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 0,1 gam H2. Hòa tan hết 3,04 gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) thu được (đktc) là A. 0,896 lit B. 0,224 lit C. 0,336 lit D. 0,448 lit Câu 39: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H14O3N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 2 chất khí ở điều kiện thường đều có khả năng làm xanh giấy quỳ ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 4 C. 5 D. 2 Câu 40: Cho 45 gam hỗn hợp bột Fe và Fe 3O4 vào V lit dung dịch HCl 1M, khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra 4,48 lit khí (đktc) và còn lại 5 gam kim loại không tan. Giá trị của V là A. 0,6 lit B. 1,4 lit C. 0,4 lit D. 1,2 lit II. PHẦN RIÊNG: [10 câu] Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần (phần A hoặc phần B) Phần A: Theo chương trình chuẩn (từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: khi trùng ngưng phenol với fomanđehit trong điều kiện: phenol dư, môi trường axit thì thu được A. Nhựa rezit B. Nhựa bakelit C. Nhựa Novolac D. Nhựa rezol Câu 42: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức C8H10O2. X tác dụng NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác, khi cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol X đã phản ứng. Nếu tách 1 phân tử nước từ X thì thu được sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2 B. 6 C. 9 D. 7 Câu 43: Nhóm gồm các chất khi tác dụng với H2S cho sản phẩm chất rắn là A. Dung dịch Pb(NO3)2, khí Cl2, khí SO2, khí O2 Trang 4/6 - Mã đề thi 485 B. Dung dịch AlCl3, dung dịch FeCl3, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch FeCl2 C. Dung dịch FeCl3, khí O2, khí N2, khí Cl2 D. dung dịch MgSO4, dung dịch KCl, dung dịch HCl, dung dịch Pb(NO3)2 Câu 44: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO (có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1) tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được 23 gam chất rắn khan. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng. A. 0,34 B. 0,28 C. 0,32 D. 0,36 Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng X axit axetic. X có thể là A. CH3COONa, CH3COOC2H5, C2H5OH B. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CHO C. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3COONH4 D. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CCl3 Câu 46: Chia m gam hỗn hợp X gồm Ba, Al thành 2 phần bằng nhau - phần 1 cho vào nước dư thấy thoát ra 8,96 lít khí (đktc) - phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 12,32 lít khí(đktc) Giá trị của m là A. 43,60 gam B. 30,70 gam C. 28,10 gam D. 21,80 gam Câu 47: Cho 8 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe và tác dụng với 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M, AgNO3 1,5 M thu được dung dịch X và 19,4 gam kim loại. Dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 13,95 B. 15,45 C. 17,15 D. 17,35 Câu 48: Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Mặt khác cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 3,92 lít khí Cl2 (đktc). Số mol Fe có trong 18,5 gam X là A. 0,12 B. 0,15 C. 0,1 D. 0,08 Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh Câu 50: Cho m gam bột Al vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0.3M và CuSO4 0,6M. Sau khi phản ứng hòa toàn thu được 27,6 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 8,1 B. 10,8 C. 5,4 D. 9,45 Phần B: Theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho các chất sau đây (1) H2NCH2COOH. (2) HOOCCH2CH(NH2)COOH. (3) H2NCH2-CH(NH2)COOH. (4) ClH3NCH2COOH. (5) HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COONa. (6) NaOOCCH2CH(NH2)COONa Những chất lưỡng tính là A. (2),(4) và (3). B. (1),(2),(3) và (6). C. (1), (2),(3),(4) và (5). D. (1), (2),(3) và (5). Câu 52: Cho các dung dịch sau: NaNO3, NH3, HNO3, FeCl2, AgNO3, Fe(NO3)3, hỗn hợp HCl và NaNO3. Số dung dịch có thể hoà tan được bột Cu là A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 53: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm các muối là A. AgNO3, Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3. C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2 D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. Câu 54: Hợp chất Q (chứa C, H,O) được điều chế theo sơ đồ sau: Trang 5/6 - Mã đề thi 485 P ro p e n + C l 2 (1 :1 ) o 50 0 C X +N aO H Y + dd B r2 Z + K O H /an co l - 2H B r T + C u O ,t 0 Q Nếu lấy toàn bộ lượng chất Q được điều chế từ 0,2 mol propen cho tác dung với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60,4 gam B. 82 gam C. 75,4 gam D. 43,2 gam Câu 55: Cho các chất sau: C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4), CH3-C6H4-OH(5), C6H5-CH2OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất trên là A. (1), (6), (5), (4), (3), (2) B. (1), (6), (5), (4), (2), (3) C. (3), (6), (5), (4), (2), (1) D. (1), (5), (6), (4), (2), (3) Câu 56: Trường hợp nào dưới đây sau phản ứng còn lại chất rắn (giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) ? A. Cho 0,1 mol Fe2O3 và 0,1 mol Cu vào dung dịch HCl dư. B. Cho 0,15 mol K và 0,1 mol Al vào nước dư. C. Cho 0,1 mol Cu và 0,1 mol Ag vào dung dịch chứa 0,5 mol HNO3 (NO2 là sản phẩm khử duy nhất) D. Cho 0,1 mol Mg và 0,1 mol Zn vào dung dịch chứa 0,25 mol H2SO4 loãng 2+ 2+ Câu 57: X , Y , Z và T là các ion có cấu hình electron giống cấu hình electron của 18Ar. Kết luận nào dưới đây là đúng A. Bán kính của các ion X-, Y2-, Z+ và T2+ là bằng nhau B. Độ âm điện của Y lớn hơn của X C. Năng lượng ion hóa I1 của X lớn hơn của Y D. Bán kính nguyên tử của T lớn hơn của Z Câu 58: Nhiệt phân hoàn toàn 25 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 thu được 8,4 lít hỗn hợp khí (đktc) và hỗn hợp chất rắn Y. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 25 gam X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,5 B. 30,4 C. 13,75 D. 10,65 Câu 59: Phát biểu sai là A. Tơ visco và tơ axetat được sản xuất từ xenlulozơ. B. SO2 được dùng để tẩy màu trong sản xuất đường saccarozơ. C. Khi thuỷ phân không hoàn toàn tinh bột có thể thu được mantozơ. D. Trong phân tử amilopectin có liên kết α-1,2-glicozit và α-1,6-glicozit. Câu 60: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm A. CuO, Fe2O3, Ag2O. B. CuO, FeO, Ag. C. CuO, Fe2O3, Ag. D. NH4NO2, Cu, Ag, FeO. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 485
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.