Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 20

pdf
Số trang Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 20 6 Cỡ tệp Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 20 256 KB Lượt tải Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 20 0 Lượt đọc Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 20 13
Đánh giá Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 20
4.4 ( 17 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC - SỐ 20 – NĂM 2012 MÔN: VẬT LÝ - KHỐI A, A1, V Thời gian làm bài: 90 phút –không kể giao ñề (50 câu trắc nghiệm) HỌ VÀ TÊN:………………………………..........……………SBD:.……………………….ðiểm:………………….. I. PHẦN CHUNG: (Từ câu 1 ñến câu 40, dành cho mọi thí sinh) Câu 1: Thực hiện giao thoa I-âng với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu ñược hình ảnh giao thoa là: A. các vạch màu khác nhau riêng biệt trên một nền tối. B. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng. C. tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách ñều nhau. D. một dải màu biến thiên liên tục từ ñỏ ñến tím. Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng khi cân bằng lò xo giãn 3 (cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3( T là chu kì dao ñộng của vật). Biên ñộ dao ñộng của vật bằng: A. 6 (cm) C. 3 2 (cm ) B. 3(cm) D. 2 3 ( cm ) Câu 3: Năng lượng liên kết của các hạt nhân 92U234 và 82Pb206 lần lượt là 1790MeV và 1586MeV. Chỉ ra kết luận ñúng: A. ðộ hụt khối của hạt nhân U nhỏ hơn ñộ hụt khối của hạt nhân Pb. B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb. C. Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb. D. Hạt nhân U kém bền hơn hạt nhân Pb. Câu 4: Khi một chùm sáng ñơn sắc truyền trong một môi trường có tính hấp thụ ánh sáng thì cường ñộ của chùm sáng ñơn sắc A. giảm tỉ lệ nghịch với ñộ dài ñường ñi d của tia sáng B. phụ thuộc vào ñộ dài ñường ñi d của tia sáng theo hàm mũ C. giảm tỉ lệ thuận với ñộ dài ñường ñi d của tia sáng D. giảm theo ñịnh luật hàm mũ của ñộ dài d của ñường ñi tia sáng Câu 5: Một ñoạn mạch RLC nối tiếp, L=1/π(H), ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch là u = 100 2cos100πt(V) . Mạch tiêu thụ công suất 100W. Nếu mắc vào hai ñầu L một ampe kế nhiệt có ñiện trở không ñáng kể thì công suất tiêu thụ của mạch không ñổi. Giá trị của R và C là: A. 100Ω, 2.10 −4 (F) π B. 50Ω, 2.10 −4 (F) π C. 100Ω, 10 −4 (F) π D. 50Ω, 10 −4 (F) π Câu 6: Một ñoạn mạch RLC nối tiếp ñang có tính cảm kháng, giữ nguyên các thông số khác nếu giảm tần số dòng ñiện thì kết luận nào sau ñây là sai? A. Công suất tiêu thụ tăng ñến cực ñại rồi giảm B. Tổng trở giảm, sau ñó tăng C. ðộ lệch pha giữa ñiện áp hai ñầu tụ và ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch giảm D. ðộ lệch pha giữa ñiện áp hai ñầu cuộn cảm và ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch giảm Câu 7: Phát biểu nào về quang phổ liên tục là ñúng: A. Khi nhiệt ñộ tăng dần thì miền quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng ngắn sáng bức xạ có bước sóng dài. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng. C. Gồm nhiều dãi màu nối liền nhau một cách liên tục và không nhất thiết phải ñầy ñủ từ màu ñỏ ñến màu tím. D. Sự phân bố ñộ sáng của các vùng màu khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt ñộ của vật Câu 8: Một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150vòng, cuộn thứ cấp có 300vòng. Hai ñầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có ñiện trở thuần 100Ω, ñộ tự cảm 318mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai ñầu cuộn sơ cấp ñược ñặt ở hiệu ñiện thế xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz. Tính cường ñộ hiệu dụng mạch sơ cấp. A. 2,0A B. 2,5A C. 1,8A D. 1,5A Câu 9: ðiều nào sau ñây là sai khi nói về những ñặc trưng sinh lí của sóng âm ? A. Âm sắc của âm phụ thuộc các ñặc tính vật lý của âm như biên ñộ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm B. Cường ñộ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to C. ðộ cao của âm tăng khi biên ñộ dao ñộng của sóng âm tăng D. ðộ cao của âm tăng khi tần số dao ñộng của sóng âm tăng M· ®Ò 020. Trang 1 Câu 10: Một máy phát ñiện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, rôto quay với tốc ñộ 900vòng/phút. Máy phát ñiện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát ñiện thứ hai phải có tốc ñộ quay của rôto là bao nhiêu thì hai dòng ñiện do các máy phát ra hòa ñược vào cùng một mạng ñiện? A. 750vòng/phút B. 1200vòng/phút C. 600vòng/phút D. 300vòng/phút Câu 11: Người ta cần truyền một công suất ñiện một pha 10000kW có ñiện áp hiệu dụng 50kV ñi xa. Mạch ñiện có hệ số công suất cosϕ = 0,8. Muốn cho năng lượng hao phí trên ñường dây nhỏ hơn 10% năng lượng cần truyền thì ñiện trở của ñường dây phải có giá trị: A. R < 16Ω B. R < 4Ω C. R < 20Ω D. R < 25Ω 3 Câu 12: 2g chất phóng xạ Poloni Po210 trong 1năm tạo ra 179,2cm khí Heli ở ñiều kiện chuẩn. Chu kì bán rã của Poloni là bao nhiêu? Biết một hạt Po210 khi phân rã cho một hạt α và 1 năm có 365 ngày. A. 13,8ngày B. 1,38ngày C. 138ngày D. 318ngày Câu 13: Một lượng chất phóng xạ Radon Rn222 có khối lượng ban ñầu m0 = 1mg. Sau 15,2 ngày ñộ phóng xạ của nó giảm 93,75%. ðộ phóng xạ của lượng chất còn lại là: A. 30.1011Bq B. 3,6.1011Bq C. 36.1011Bq D. 3,0.1011Bq Câu 14: ðối với sóng cơ học, tốc ñộ truyền sóng A. phụ thuộc vào tần số sóng. B. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng . C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. D. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ñơn sắc với khe Iâng, nếu dịch chuyển S theo phương song song với S1, S2 về phía S1 thì: B. Vân trung tâm dịch chuyển về phía S1 A. Hệ vân dịch chuyển về phía S1 C. Hệ vân dịch chuyển về phía S2 D. Hệ vân giao thoa không thay ñổi Câu 16: Cho giới hạn quang ñiện của catốt một tế bào quang ñiện là λ0 =0,66 µ m và ñặt giữa anốt và catốt một hiệu ñiện thế UAK =1,5(V). Dùng bức xạ chiếu vào catốt có bước sóng λ =0,33 µ m, ñộng năng cực ñại của quang electron khi ñập vào anôt là: B. 4.10-20 (J) C. 3,01.10-19 (J) D. 5.10-18 (J) A. 5,41.10-19(J) Câu 17: ðặt vào hai ñầu mạch RLC nối tiếp ñiện áp xoay chiều có tần số thay ñổi ñược, khi ω = ω0 thì công suất tiêu thụ trong mạch ñạt giá trị cực ñại, khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì mạch có cùng một giá trị công suất. Mối liên hệ giữa các giá trị của ω là: A. ω02 = ω12 + ω22 B. ω0 = ω1 + ω2 C. ω02 = ω1.ω2 D. ω0 = ω1ω2 ω1 + ω2 Câu 18: Phát biểu nào sau ñây là không ñúng? Vectơ cảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của ñộng cơ không ñồng bộ ba pha có ... A. phương không ñổi. B. ñộ lớn không ñổi. C. tần số quay bằng tần số của dòng ñiện trong ba cuộn dây D. hướng quay ñều. Câu 19: Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ, ñiện áp ñặt vào hai ñầu mạch là: u AB = U 0 cos100πt ( V ) . Cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L = 1 ( H ) . Tụ ñiện π 0,5.10−4 có ñiện dung C = ( F ) . ðiện áp tức thời uAM và uAB lệch pha nhau π/2. π ðiện trở thuần của ñoạn mạch là: A. 100Ω B. 200Ω C. 50Ω D. 75Ω Câu 20: Một mạch dao ñộng LC ñược dùng ñể làm mạch chọn sóng. ðể bước sóng mà mạch thu ñược tăng lên hai lần thì phải: A. tăng L lên 2 lần B. tăng C lên 2 lần C. tăng L lên 4 lần D. giảm C 4 lần Câu 21: Một mạch dao ñộng LC khi hoạt ñộng thì cường ñộ dòng ñiện có giá trị cực ñại là 36 (mA). Tính cường ñộ dòng ñiện khi năng lượng ñiện trường bằng 75% năng lượng ñiện từ của mạch? A. 18 mA B. 9 mA C. 12 mA D. 3 mA Câu 22: Một vật có khối lượng m=100(g) dao ñộng ñiều hoà trên trục ngang Ox với tần số f =2Hz, biên ñộ 5cm. Lấy gốc thời gian tại thời ñiểm vật có li ñộ x0 =-5(cm), sau ñó 1,25(s) thì vật có thế năng: A. 4,93mJ B. 20(mJ) C. 7,2(mJ) D. 0 M· ®Ò 020. Trang 2 Câu 23: Hạt nhân của ñồng vị 234 92 U ñúng yên và phân rã phóng xạ α . Tìm ñộng năng của hạt α . Cho biết khối lượng của các hạt nhân: mU234 = 233,9904u; mTh230 = 229,9737u; mα = 4,0015u; u = 931MeV/c2. A. 0,28MeV B. 13,87MeV C. 1,28MeV D. 18,37MeV Câu 24: Mối liên hệ giữa vận tốc và gia tốc trong dao ñộng ñiều hoà là: A. ngược pha B. vuông pha C. cùng pha D. lệch pha π/4 Câu 25: Sau 2 năm lượng hạt nhân ban ñầu của một ñồng vị phóng xạ giảm 3 lần. Lượng hạt nhân ñó sẽ giảm bao nhiêu lần sau 1 năm? A. 9 lần B. 1,73 lần C. 1,5 lần D. 0,58 lần Câu 26: ðầu O của một sợi dây ñàn hồi nằm ngang dao ñộng ñiều hoà theo phương vuông góc với sợi dây với biên ñộ 3cm với tần số 2Hz. Tốc ñộ truyền sóng trên dây là 1m/s. Chọn gốc thời gian lúc ñầu O ñi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Ly ñộ của ñiểm M trên dây cách O ñoạn 2,5m tại thời ñiểm 2s là: A. uM = 1,5cm. B. uM = -3cm. C. uM = 3cm. D. uM = 0 . Câu 27: Hiện tượng nào sau ñây không liên quan ñến tính chất lượng tử của ánh sáng ? A. Sự tạo thành quang phổ vạch B. hiện tượng quang dẫn C. Sự phát quang của các chất D. Sự hình thành dòng ñiện dịch Câu 28: Hai nguồn kết hợp A và B dao ñộng cùng tần số f=20(Hz), cùng biên ñộ a=2(cm) nhưng ngược pha nhau. Coi biên ñộ sóng không ñổi, tốc ñộ truyền sóng v=60(cm/s). Biên ñộ dao ñộng tổng hợp tại ñiểm M cách A, B một ñoạn AM=12(cm), BM=10(cm) bằng: A. 2(cm) B. 0(cm) C. 2 3 (cm) D. 4(cm) Câu 29: Một vật ñồng thời tham gia 3 dao ñộng cùng phương có phương trình dao ñộng: x1 = 2 3cos ( 2πt + π / 3)( cm ) , x 2 = 4cos ( 2πt + π / 6 )( cm ) và x 3 = 8cos ( 2πt − π / 2 )( cm ) . Giá trị vận tốc cực ñại của vật và pha ban ñầu của dao ñộng tổng hợp lần lượt là: A. 16π(cm/s) và π (rad) 6 B. 12π(cm/s) và − π (rad) 6 C. 12π(cm/s) và π (rad) 3 D. 16πcm/s và − π (rad) 6 Câu 30: ðể ion hóa nguyên tử hiñrô, người ta cần năng lượng là 13,6eV. Tìm bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có ñược của dãy Lyman A. 0,6563 µm B. 0,1206 µm C. 0,09134 µm D. 0,1216 µm Câu 31: Trong dao ñộng ñiều hoà, lực gây ra dao ñộng cho vật: A. không ñổi B. biến thiên ñiều hòa cùng tần số ,cùng pha so với li ñộ C. biến thiên tuần hoàn nhưng không ñiều hoà D. biến thiên ñiều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li ñộ Câu 32: ðể ño khoảng cách từ Trái ðất ñến Mặt Trăng người ta dùng một laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52 µ m chiếu về phía Mặt Trăng. Khoảng thời gian giữa thời ñiểm xung ñược phát ra và thời ñiểm máy thu ở mặt ñất nhận ñược xung phản xạ từ Mặt Trăng ño ñược là 2,667s. Năng lượng của mỗi xung ánh sáng là 10kJ. Khoảng cách giữa Trái ðất và Mặt Trăng; số phôtôn chứa trong mỗi xung ánh sáng là: A. 4.108m và 3,62.1022hạt B. 4.107m và 2,22.1022hạt 8 22 D. 4.108m và 2,62.1022hạt C. 3.10 m và 2,62.10 hạt Câu 33: Trong thí nghiệm Iâng, nếu thay ñèn laze phát ra ánh sáng màu ñỏ bằng ñèn laze phát ra ánh sáng màu xanh thì hệ vân giao thoa thu ñược trên màn sẽ thay ñổi thế nào? A. Vị trí vân trung tâm không ñổi, khoảng vân giảm B. Khoảng vân không ñổi, hệ vân dịch lên trên (theo hướng từ khe S2 ñến khe S1) C. Khoảng vân không ñổi, hệ vân dịch xuống dưới (theo hướng từ khe S1 ñến khe S2) D. Vị trí vân trung tâm không ñổi, khoảng vân tăng Câu 34: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà. Vận tốc có ñộ lớn cực ñại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ ñộ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3 2 cm theo chiều âm và tại ñó ñộng năng bằng thế năng. Phương trình dao ñộng của vật có dạng A. x = 6cos (10t + π / 4 )( cm ) B. x = 6 2cos (10t − π / 4 )( cm ) C. x = 6 2cos (10t + π / 4 )( cm ) D. x = 6cos (10t − π / 4 )( cm ) Câu 35: Các vectơ cường ñộ ñiện trường và vectơ cảm ứng từ của một ñiện từ trường luôn: A. cùng phương, ngược chiều. B. có phương vuông góc với nhau. C. cùng phương, cùng chiều. D. có phương lệch nhau một góc 450. M· ®Ò 020. Trang 3 r ur r Câu 36: Cho 2 vectơ v , E nằm trong mặt phẳng trang giấy như hình vẽ. v lả vectơ vận ur tốc truyền sóng ñiện từ, E là véctơ cường ñộ ñiện trường tại ñiểm khảo sát. Hãy xác ñịnh phương chiều của vectơ cảm ứng từ: ur A. cùng phương, ngược chiều E r B. vuông góc với v và hướng vào trong mặt phẳng trang giấy. r C. cùng phương, ngược chiều với v . r D. vuông góc với v và hướng ra ngoài mặt phẳng trang giấy. Câu 37: Cho mạch ñiện ghép nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có ñiện trở thuần 30Ω, ñộ tự cảm 0,159H và tụ ñiện có ñiện dung 45,5µF. ðiện áp ở hai ñầu mạch có dạng: u = U 0cos100πt ( V ) . ðể công suất tiêu thụ trên biến trở R ñạt giá trị cực ñại thì ñiện trở R có giá trị là: A. 36 (Ω) B. 30(Ω) C. 50(Ω) D. 75(Ω) Câu 38: Nguyên tắc hoạt ñộng của quang trở dựa vào hiện tượng nào? A. Hiện tượng phát xạ nhiệt electron B. Hiện tượng quang ñiện ngoài C. Hiện tượng quang dẫn D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn Câu 39: Phát biểu nào sau ñây là ñúng: A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng tắt dần. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng duy trì. C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng cưỡng bức. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng riêng. Câu 40: Một lăng kính tam giác có góc chiết quang A= 60 ñặt trong không khí, có chiết suất ñối với tia ñỏ là nñ=1,50, ñối với tia tím là nt=1,52. Chiếu một tia sáng trắng tới gặp lăng kính theo phương vuông góc mặt bên AB thì góc hợp bởi hai tia ló màu ñỏ và tím bằng: A. 20. B. 0,20. C. 1,20. D. 0,120. II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ ñược chọn làm một trong hai phần, phần I hoặc phần II Phần I: Theo chương trình cơ bản. (Từ câu 41 ñến câu 50) Câu 41: Nguyên tắc hoạt ñộng của Laze là dựa trên: A. Hiện tượng phát xạ tự phát của ánh sáng B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng C. Hiện tượng quang – phát quang D. Hiện tượng phát xạ cảm ứng của ánh sáng Câu 42: Cuộn dây có ñộ tự cảm L=159mH khi mắc vào hiệu ñiện thế một chiều U=100V thì cường ñộ dòng ñiện I=2A. Khi mắc cuộn dây vào ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U'=120V, tần số 50Hz thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là A. 1,5A B. 1,2A C. 4A D. 1,7A Câu 43: Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 45cm ñộ cứng K0 = 12N/m ñược cắt thành 2 lò xo có chiều dài lần lượt là 18cm và 27cm, sau ñó ghép chúng song song với nhau một ñầu cố ñịnh còn ñầu kia gắn vật m = 100g thì chu kỳ dao ñộng của hệ là: A. 5,5 (s) B. 0,28 (s) C. 25,5 (s) D. 55 π (s) Câu 44: Chọn câu sai. A. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao ñộng riêng của hệ thì biên ñộ dao ñộng cưỡng bức ñạt giá trị cực ñại. B. Dao ñộng cưỡng bức là dao ñộng ñiều hòa . C. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào biên ñộ ngoại lực. D. Biên ñộ dao ñộng cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao ñộng riêng của hệ. Câu 45: Chiết suất của môi trường là 1,55 khi ánh sáng chiếu vào có bước sóng 0,6µm. Vận tốc truyền và tần số của sóng ánh sáng ñó trong môi trường là: A. v = 1,94.108m/s. f = 5.1014Hz. B. v = 1,94.108m/s. f = 3,23.1014Hz. 6 14 C. v = 1,82.10 m/s. f = 5.10 Hz. D. v = 1,3.106m/s. f = 3,23.1012Hz. Câu 46: Cho ñoạn mạch RLC, R = 50 Ω . ðặt vào mạch có ñiện áp là u = 100 2 cos ωt (V ) , biết ñiện áp giữa hai bản tụ và hiệu ñiện thế giữa hai ñầu mạch lệch pha 1 góc π /6. Công suất tiêu thụ của mạch là A. 50 3 W B. 100 3 W C. 100W D. 50W Câu 47: Trong một buổi hòa nhạc, một nhạc công gảy nốt La3 thì mọi người ñều nghe ñược nốt La3. Hiện tượng này có ñược là do tính chất nào sau ñây? A. Khi sóng truyền qua, mọi phân tử của môi trường ñều dao ñộng với cùng tần số bằng tần số của nguồn M· ®Ò 020. Trang 4 B. Trong một môi trường, vận tốc truyền sóng âm có giá trị như nhau theo mọi hướng C. Trong quá trình truyền sóng âm, năng lượng của sóng ñược bảo toàn D. Trong quá trình truyền sóng bước sóng không thay ñổi Câu 48: Một khối nhiên liệu hạt nhân có thể tham gia vào phản ứng nhiệt hạch có mật ñộ 2,5.1022 cm-3, người ta có thể làm nóng chúng lên ñến nhiệt ñộ 108K trong thời gian 10-7s. Phản ứng nhiệt hạch có thể xảy ra không? A. Không thể xác ñịnh ñược B. tùy loại hạt nhân C. Không D. Có Câu 49: Một sợi dây căng giữa hai ñiểm cố ñịnh cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây ñó là: A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 100Hz Câu 50: Hạt proton có ñộng năng Kp = 2MeV, bắn vào hạt nhân 37 Li ñứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng ñộng năng. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0144u; mX = 4,0015u; 1u = 931MeV/c2; NA = 6,02.1023mol-1. ðộng năng của mỗi hạt X là: A. 5,00124MeV B. 19,41MeV C. 9,705MeV D. 0,00935MeV Phần II: Theo chương trình nâng cao. (Từ câu 51 ñến câu 60 ) Câu 51: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố ñịnh ∆1 có momen ñộng lượng là L1, momen quán tính ñối với trục ∆1 là I1 = 9 kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố ñịnh ∆2 có momen ñộng lượng là L2, momen quán tính ñối với trục ∆2 là I2 = 4kg.m2. Biết ñộng năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tìm tỉ số L1/L2. A. 2 . 3 B. 3 . 2 C. 4 . 9 D. 9 . 4 Câu 52: Vận tốc chuyển ñộng thẳng ñều của một quan sát viên ñối với Trái ðất là bao nhiêu ñể ñối với quan sát viên ñó Trái ðất trở thành một elip có trục lớn gấp 8 lần trục bé. Xem Trái ðất là hình cầu. A. 0, 986c B. 0, 972c C. 0,992c D. 0,729c Câu 53: ðạo hàm theo thời gian của momen ñộng lượng của vật rắn là ñại lượng A. Hợp lực tác dụng vào vật B. Mômen quán tính tác dụng lên vật C. ðộng lượng của vật D. Mômen lực tác dụng vào vật Câu 54: Một ròng rọc coi như một ñĩa tròn mỏng bán kính R = 10cm, khối lượng m có thể quay không ma sát quanh một trục nằm ngang cố ñịnh. Quấn vào vành ròng rọc một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn và treo vào ñầu dây một vật nhỏ cũng có khối lượng m. Ban ñầu vật nhỏ ở sát ròng rọc và ñược thả ra không vận tốc ban ñầu, cho g = 9,81m/s2, mômen quán tính của ròng rọc ñối với trục quay là I = mR2/2 Tốc ñộ quay của ròng rọc khi M ñi ñược quãng ñường 2m là A. 51,15rad/s B. 72,36rad/s C. 81,24rad/s D. 36,17rad/s Câu 55: Một thanh mảnh ñồng chất tiết diện ñều, khối lượng m, chiều dài l có thể quay xung quanh một trục nằm ngang ñi qua một ñầu thanh và vuông góc với thanh. Bỏ qua ma sát với trục quay và sức cản của môi trường. Momen quán tính của thanh ñối với trục quay là I = m.l2/3 và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh ñược thả không vận tốc ñầu từ vị trí nằm ngang thì khi tới vị trí thẳng ñứng,thanh có tốc ñộ góc ω bằng A. 2g 3l B. 3g 2l C. g 3l D. 3g l Câu 56: Trên một ñường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển ñộng với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T ñứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu ñược là: A. 1073 Hz. B. 1207 Hz. C. 1215 Hz D. 1225 Hz. Câu 57: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 3cos(5πt −π/3) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Trong một giây ñầu tiên kể từ lúc t = 0, chất ñiểm qua vị trí có li ñộ x = + 1 cm bao nhiêu lần? A. 5 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 7 lần Câu 58: Tìm ñộng lượng tương ñối tính của một electron có ñộng năng 0,512MeV. Cho khối lượng nghỉ của electron là me = 0,00055u; 1u = 931,5MeV/c2. A. 4,21MeV/c B. 2,14MeV/c C. 1,42MeV/c D. 0,887MeV/c Câu 59: Một thước mét, có thể quay quanh trục nằm ngang ñi qua một ñầu thước tại nơi có g = 9,8m/s2. Mômen quán tính của thước ñối với trục quay ñã cho là I = ml 2 / 3 . Bỏ qua ma sát ở trục quay và lực cản của không khí. Tìm chu kì dao ñộng nhỏ của thước. A. 1,2s B. 1,46s C. 1,64s D. 0,8s M· ®Ò 020. Trang 5 Câu 60: Một thanh nhẹ dài 1m quay ñều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng ñứng ñi qua trung ñiểm của thanh. Hai ñầu thanh có gắn hai chất ñiểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc ñộ dài của mỗi chất ñiểm là 5m/s. Momen ñộng lượng của thanh là A. L = 12,5 kgm2/s B. L = 10,0 kgm2/s C. L = 7,5 kgm2/s D. L = 15,0 kgm2/s ----------- HẾT ---------- M· ®Ò 020. Trang 6
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.