ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn thi: HOÁ HỌC Mã đề thi 333 SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BAN

pdf
Số trang ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn thi: HOÁ HỌC Mã đề thi 333 SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BAN 16 Cỡ tệp ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn thi: HOÁ HỌC Mã đề thi 333 SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BAN 138 KB Lượt tải ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn thi: HOÁ HỌC Mã đề thi 333 SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BAN 0 Lượt đọc ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn thi: HOÁ HỌC Mã đề thi 333 SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BAN 0
Đánh giá ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn thi: HOÁ HỌC Mã đề thi 333 SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BAN
4.6 ( 18 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 16 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn thi: HOÁ HỌC, khối A,B lớp 12 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BAN Thời gian làm bài: 90 phút THI ĐỊNH KÌ LẦN I, NĂM 2010-2011 (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 333 Cho biết số khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137 (Thí sinh không được sử dụng BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC) Câu 1: Hỗn hợp Z gồm hai este X, Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (ở Trang 1/16 - Mã đề thi 333 đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị m tương ứng là A. HCOOCH3 và 6,7. B. HCOOC2H5 và 9,5 C. (HCOO)2C2H4 và 6,6. D. CH3COOCH3 và 6,7. Câu 2: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,8M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D . Thành phần % khối lượng của một kim loại trong hỗn hợp A là A. 22,32% B. 25,93% C. 51,85% D. 77,78% Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 1200 ml khí O2 (lấy dư). Sau phản ứng thể tích còn 1700 ml, sau khi đi qua H2SO4 đặc còn 900 ml và sau khi qua KOH còn 300 ml. Xác định công thức phân tử của X, biết các khí được đo ở cùng điều kiện. A. C4H8O. B. C3H8O. C. C4H8O2. D. C3H6O2. Câu 4: Phản ứng nào sau đây sai? A. C2H5ONa + H2O  C2H5OH + NaOH B. 3Na[Al(OH)4] + AlCl3 C. Ag2S + 10HNO3   4Al(OH)3 + 3NaCl 2AgNO3 + H2SO4 + 8NO2 + 4H2O Trang 2/16 - Mã đề thi 333 D. 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O  2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 Câu 5: Hỗn hợp X gồm CO và NO có tỉ khối hơi so với H2 là 14,5. V(l) hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 1,6g O2 được hỗn hợp Y. Cho Y sục vào 200 ml dung dịch NaOH 2M được 200ml dung dịch A . Số chất tan trong dung dịch A và nồng độ của một chất trong dung dịch A là A. 4 và 0,25M B. 4 và 0,20M C. 3 và 0,20M D. 3 và 0,25M Câu 6: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch A có pH = 13 và dung dịch B có pH = 2 thì thu được dung dịch có pH bằng A. 12,95 B. 12,65 C. 1,35 D. 1,05 Câu 7: Hợp chất A tạo bởi ion M2+ và ion X . Tổng số hạt cơ 2 2 bản tạo nên hợp chất A là 241 trong đó, tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 47. Tổng số hạt mang điện của ion M2+ nhiều hơn của ion X là 76 hạt. Vị trí của M trong 2 2 bảng tuần hoàn là A. 12, chu kì 3, nhóm IIA B. 20, chu kì 4, nhóm IIA C. 56, chu kì 6, nhóm IIA D. 38, chu kì 5, nhóm IIA Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C7H6O2? Trang 3/16 - Mã đề thi 333 A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 9: Cho công thức chất A là C3H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức của ancol bậc 1 và anđehit. Công thức cấu tạo của A là A. CH3-CHBr-CHBr2. B. CH2Br-CHBr-CH2Br. C. CH2Br-CH2-CHBr2. D. CH3-CBr2-CH2Br. Câu 10: Cho các chất: tinh bột, benzen, chất béo, protein. Số chất khi đốt cháy hết trong không khí tạo ra hỗn hợp cháy gồm CO2, H2O, N2 là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 11: Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1M và NaHCO3 0,5M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 đktc . Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là A. 15gam và 3,36lít B. 15gam và 2,24lít C. 10gam và 3,36lítD. 10gam và 2,24lít Câu 12: Cho phản ứng sau Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O Trang 4/16 - Mã đề thi 333 Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1 : 2 thì hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hoá học là A. 38 B. 66 C. 48 D. 30 Câu 13: Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả không đúng? A. Cho Br2 vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng. B. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất. C. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng. D. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì chuyển màu đỏ. Câu 14: Trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử: CO2; C2H6; C2H2 và C2H4 lần lượt là A. sp; sp3; sp2; sp. sp3; sp; sp2. B. sp; sp2; sp; sp3. C. sp; D. sp2; sp3; sp; sp2. Câu 15: Khi thuỷ phân 0,01 mol este E tạo bởi axit hữu cơ đơn chức X và ancol Y thì dùng đúng 1,68 gam KOH, còn khi thuỷ phân 6,35 gam E thì cần 3,0 gam NaOH và thu được 7,05 gam muối. Công thức phân tử của este đó là Trang 5/16 - Mã đề thi 333 A. C12H14O6. B. C12H20O6. C. C14H18O6. D. C9H12O6. Câu 16: Có 6 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: glixerol; glucozơ; lòng trắng trứng; axit fomic; natri hiđroxit; axit axetic . Để phân biệt 6 dung dịch này có thể dùng một loại thuốc thử là A. Br2. B. AgNO3/NH3. C. Qùi tím. D. CuSO4. Câu 17: Cho m gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,9M và H2SO4 0,2M thu được 0,672 lít khí NO ở đktc là sản phẩm duy nhất và dung dịch X có pH = x. Giá trị của m và x là A. 2,88 và 1,5. B. 1,92 và 1,0 C. 2,88 và 1,0 D. 1,92 và 1,5. Câu 18: Đun nóng 132,35 gam axit axetic với 200 gam ancol isoamylic ((CH3)2CH-CH2CH2-OH) có H2SO4 làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được, biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. A. 97,5 gam. B. 195,0 gam. C. 292,5 gam. D. 159,0 gam Câu 19: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt bốn chất rắn: NaCl, CaCO3, Na2CO3 và BaSO4 Trang 6/16 - Mã đề thi 333 A. Nước B. Nước và CO2 C. Nhiệt phân D. Quỳ tím Câu 20: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc) B. CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc) C. Fe2O3, Al2O3, CO2,HNO3 D. CO, Al2O3, K2O, Ca Câu 21: Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với H2 (Ni, t0) sinh ra ancol? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Để trung hoà hỗn hợp gồm axit axetic, ancol propylic và p-crezol cần 150 ml dung dịch NaOH 2M. Hoà tan hoàn toàn 28,8 gam hỗn hợp trên trong hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 lít H2 (ở đktc). Lượng p-crezol hỗn hợp bằng A. 0,2 mol. B. 0,1 mol. C. 0,4 mol D. 0,3 mol Câu 23: So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C6H5NH2; (b) CH3-NH2; (c) CH3-C6H4-NH2; (d) O2N-C6H4-NH2 A. b > c > a > d c B. b > c > d > a C. a > b > d > D. a> b > c > d Trang 7/16 - Mã đề thi 333 Câu 24: Polime nào dưới dây có cấu tạo không điều hoà? A. H H H H -H2C - C - CH2 - C - CH2 - C - CH2-CCH3 CH3 CH3 CH3 B. H C. H -H2C - C = C - CH2 - CH2 - C = C- CH2Cl Cl D. Cl Cl Cl Cl -H2C - C - C - CH2 - CH2 - C - C- CH2CH3CH3 CH3CH3 H H H -H2C - C - CH2 - C - C H2 - C OOCCH3 OOCCH3 OOCCH3 Câu 25: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Br bằng A. 3. B. 2. C. 4. Câu 26: Cho cân bằng sau: 3A(k) D. 5. 2B(k) + D(r). Khi tăng nhiệt độ của phản ứng, tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận. B. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận. C. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch. D. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch. Trang 8/16 - Mã đề thi 333 Câu 27: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư, thu được m gam polime và 1,44 gam H2O. Giá trị của m là A. 4,56. B. 4,25. C. 6,00. D. 5,56. Câu 28: Nung hỗn hợp gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dich HCl dư thu được khí A . Tính thể tích dung dịch CuSO4 10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí A? A. 872,73ml B. 750,25lm C. 525,25ml D. 1018,18ml Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít khí (ở đktc) một ankađien liên hợp X. Sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 40 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được 8,865 gam kết tủa . Công thức phân tử của X là A. C3H4 hoặc C5H8 B. C4H6. C. C3H4. D. C5H8. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (ở đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là Trang 9/16 - Mã đề thi 333 A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C3H5COOH. D. C2H3COOH. Câu 31: X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X với dung dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có pH = 2. Tỉ lệ thể tích giữa dung dịch Y và dung dịch X là A. 1:2 B. 2:1 C. 3:2 D. 2:3 Câu 32: Cho isopren phản ứng với Br2 theo tỉ lệ 1:1. Số sản phẩn thuộc loại dẫn xuất đibrom thu được (không xét đồng phân hình học) là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 33: Những câu sau đây, câu nào sai ? A. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn. B. Phân tử NH4NO3 chứa các liên kết ion, liên kết cộng hoá trị. C. Trong nhóm A, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần. Trang 10/16 - Mã đề thi 333
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.