Đề thi thử Đại học môn Hóa khối A năm 2013 - Đề21

pdf
Số trang Đề thi thử Đại học môn Hóa khối A năm 2013 - Đề21 4 Cỡ tệp Đề thi thử Đại học môn Hóa khối A năm 2013 - Đề21 312 KB Lượt tải Đề thi thử Đại học môn Hóa khối A năm 2013 - Đề21 0 Lượt đọc Đề thi thử Đại học môn Hóa khối A năm 2013 - Đề21 17
Đánh giá Đề thi thử Đại học môn Hóa khối A năm 2013 - Đề21
4 ( 3 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

LUYENTHITHUKHOA.VN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010 Mơn Thi: HỐ HỌC – Khối A ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề 1). Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 6:5. Xtác dụng với ddNaHCO3 và Na đều sinh ra chất khí với số mol đúng bằng số mol X đã dùng.Công thức X là? A). HO-C4H6O2-COOH B). HOOC-C5H10O2-COOH C). HO-C5H8O2-COOHD). HO-C3H4-COOH 2). Cho 2,3 gam Na vào nước được 100ml ddX.pH của dd X là? A). 1 B). 2,3 C). 14 D). 13 3). Tơ caprolactam là một loại tơ: A). poliamit B). polieste C). visco D). axetat 4). Chọn câu đúng trong số các câu sau? A). Giá trị pH tăng thì độ axit tăng B). Dung dịch cópH>7 làm quỳ tím hoá đỏ C). Giá trị pH tăng thì độ axit giảm D). Dung dịch có pH<7 làm quỳ tím hoá xanh 5). Số oxi hoá của nguyên tố clo trong các hợp chất của dãy nào dưới đây sắp xếp theo chiều tăng dần? A). HClO;HClO2;HClO3;HClO4 B). HClO;HClO4;HClO2;HClO3 D). HClO2;HClO;HClO3;HClO4 C). HClO4;HClO3;HClO2;HClO 6). Trong phản ứng : O3 + 2KI + H2O --> 2KOH + I2 + O2.Một phân tử O3đã? A). Nhận2e B). Nhường 2e C). Không nhường cũng không nhận D). Nhận 6e 7). Chất nào sau đây là nguyên nhân làm tăng nhiệt độ của trái đất? A). SO2 B). O2 C). CO2 D). NO2 8). Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng hoá học trong đó có sự thay đổi A). Số oxi hoá các nguyên tố B). electron các nguyên tố C). Notron các nguyên tố D). Điện tích các nguyên tố 9). Phản ứng: Ca(HCO3)2 --> CaCO3 + CO2 + H2O thuộc loại phản ứng A). Kết hợp B). Oxi hoá -khử C). Trao đổi D). Thế 10). Khi oxi hoá etylenglycol ta có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ? A). 1 B). 3 C). 5 D). 4 11). Trong phản ứng :O3 + 2KI + H2O--> 2KOH + I2 + O2. O3(ozon)đóng vai trò? A). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá B). Chất oxi hoá C). Chất khử D). Không đóng vai trò gì 12). Cho 5,4 gam một axit A đơn chức phẳnngs hết với NaHCO3.Dẫn hết khí CO2 vào bình đựng ddKOH dư;thấy khối lượng chất tan trong bình tăng2,34gam.CTCT của A là? A). CH3COOH B). C2H3COOH C). C2H5COOH D). C3H7COOH 13). Trong công nghiệp glyxeryl được điều chế theo sơ đồ nào sau đây? A). Propan--->propanol--->glyxeryl. B). Butan--->propen--->1,2,3-điclopropan--->glyxeryl. C). Butan--->propan--->1,2,3-điclopropan--->glyxeryl. D). Propen--->3-clopropen-1--->1,3-điclopropanol-2--->propanđiol-1,2,3. 14). Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2.Mặt khác để trung hoà a mol Y cần vừa đủ 2 a molNaOH.CTCT của Y là? A). HOOC-C2H4-COOH B). C2H5COOH C). CH3COOH D). HOOC-COOH 15). Cho các chất sau:(1)Etyloxalat;(2)Caprolactam;(3)Glucozo;(4)tinh bột;(5)Sacarozo;(6)Mantozo;(7)Fructozo. Những chất có phản ứng thuỷ phân là? A). (1)(2)(4)(6)(7) B). (1)(4)(5)(6) C). (1)(2)(4)(5)(6) D). (1)(3)(4)(5)(6)  2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trò 16). Trong phản ứng 3NO2 + H2O  A). Không đóng vai trò gì B). Chất khử C). Vừa là chất khử,vừa là chất oxi hoá D). Chất oxi hoá 17). Cho 13,44 gam bộtCu vào cốc đựng 500ml ddAgNO3 0,3M.Khuấy đều dd một thời gian sau đó đem lọc ta thu được 22,56gam chất rắn A và ddB.Nhúng thanh kim loại R nặng 12 gam vào ddB.Để một thời gian cho phản ứng xẩy ra hoàn toàn,sau đó lấy thanh kim loại ra khỏi dd;cân lại thấy nặng 17,73 gam. Giả sử kim loại thoát ra bám vào thanh R.Kim loại R là? A). Al B). Fe C). Mg D). Zn 18). Cho luồng khí H2 dư điqua ống chứa mgam hh Agồm(CuO;Al2O3;Fe2O3)nung nóng.Sau phản ứng thu được 49,2 gam rắn Bvà hh khí và hơi được dẫn qua 100gam ddH2SO484%.Sau khi kết thúc thí nghiệm thấy nồng độ ddH2SO4 giảm chỉ còn74,6%.Giá trị của m là? A). 70,40gam B). 40,60gam C). 60,40gam D). 60,04gam 19). Khi đôt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X ,thu được16,8lít CO2,2,8 lít N2,và 20,25 gam H2O.Các thể tích khí đo ở đktc.CTPT của X là? A). C3H7N B). C4H9N C). C2H7N D). C3H9N 20). Muối axit là? A). Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh B). Muối vẫn còn hyđro có khã năng phânli cho ra ion H+ C). Muối có khã năng phản ứng với bazơ D). Muối vẫn còn hyđro trong phân tử 21). TRong phản ứng :FeS2+HNO3+HCl-->FeCl3+ H2SO4+ NO+ H2O. Một phân tử FeS2 nhường: A). 12e B). 9e C). 15e D). 1e 22). A chứaC,H,O có %O=53,33.Khi A phản ứng với Na và NaHCO3 có tỷ lệ mol nA:nH2=1:1 và nA:nCO2=1:1.Vậy CTCT của A là? A). C3H6O3 C). C2H4O2 B). C4H8O3 D). C3H6O2 23). Trong phản ứng :FeS+H2SO4-->Fe2(SO4)3+SO2+H2O.Chất khử là? B). FeS D). S+4 A). S+6 C). Fe+2 24). Thả đinh sắt vào ddCuCl2.Đây là phản ứng: A). Oxi hoá -khử B). Hoá hợp C). Trao đổi D). Phân huỷ 25). Trong phản ứng :AgNO3 + I2 --> AgI + INO3. I2 đóng vai trò? A). Chất oxi hoá B). Chất khử C). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá D). Không đóng vai trò gì 26). Trong phản ứng :Cu + NaNO3 + HCl --> CuCl2 + NaCl + NO + H2O. HCl đóng vai trò? A). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá B). Môi trường tạo muối C). Chất oxi hoá D). Chất khử 27). Đốt cháy hoàn toàn 33,4gamhh B gồm các kim loại (Al;Fe;Cu)ngoài không khí;thu được 41,4 gam hhC gồm 3 oxit.Cho toàn bộ hh C tác dụng vớidd dd H2SO4(20%;d=1,14g/ml)thu dược dd D chứa a gam hh gồm các muối sunfat.Giá trị của a là? A). 82,4gam B). 84,2gam C). 81,4gam D). Không xác định được 28). Hoà tan m(gam) KHSO4 vào nước được 500mlddA.pH của ddA là? A). pH= -7 B). pH=7 C). pH>7 D). pH<7 29). Số oxi hoá của S trong phân tử Na2S2O3 là? A). -2 và +6 B). 0 và+4 C). +3 D). -2 và+4 30). Hoà tan 9,2 gam hh A gồm Fe và kim loại M(hoá trị không đổi)vào dd HCl dư .Sau phản ứng thu được dd X và 5,6lít H2(đktc).Cô cạn ddX thu được m gam muối khan.Giá trị của m là? A). 25,95gam B). 25,59gam C). 26,95gam D). 29,55gam 31). Có dd muối nhôm sunfat có lẫn đồng sunfat.Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? A). Mg B). Ag C). Na D). Al 32). Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá-khử? A). 2KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2 B). Ba(HCO3)2 --> BaCO3+ CO2 + H2O C). 2Fe(OH)3 --> Fe2O3+ 3H2O D). CaCO3 --> CaO + CO2 33). Rượu nào sau đây tách nước thu được sản phẩm chính là3-metylbuten-1? A). 2-metylbutanol-1 B). 3-metylbutanol-2 C). 3-metylbutanol-1 D). 2-metylbutanol-2 34). Trong phản ứng hoá học sau:(NH4)2Cr2O7 --> N2 + Cr2O3 + H2O . Nitơ đóng vai trò? A). Chất khử B). Chất Oxi hoá C). Không đóng vai trò gì D). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá 35). Hợp chất lưỡng tính là hợp chất ? A). Vừa có tính bazơ vừa có tính oxi hoá B). Vừa có tính khử vừa có tính axit C). Vừa có tính axit,vừa có tính bazơ D). Vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá 36). Trong phản ứng:KClO3 --> KCl + KClO4. Clo đóng vai trò? A). Không đóng vai trò gì B). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá C). Chất oxi hoá D). Chất khử 37). Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl2 + 6KOH --> 5KCl + KClO3 + 3H2O.Clo đóng vai trò A). Không đóng vai trò gì B). Chất oxi hoá C). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá D). Chất khử 38). Hoà tan hết 2,55 gam oxit cần 100ml ddhỗn hợp Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,2 M.CT oxit là? A). Al2O3 B). PbO C). Cr2O3 D). ZnO 39). Cho phản ứng : R-CH2OH + KMnO4 ---> R-CHO + MnO2 + KOH + H2O. Các hệ số theo thứ tự lần lượt các chất là? A). 4,2,4,2,2,2 B). 3,2,32,2,2 C). 1,3,1,3,2,2 D). 3,2,3,2,3,2 40). Trong phản ứng : HNO3 + FeaOb --> Fe(NO3)3 + NO + H2O. FeaOb đóng vai trò? A). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá B). Chất khử C). Không đóng vai trò gì D). Chất oxi hoá 41). Trong phản ứng :FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. H2SO4 đóng vai trò: A). Chất oxi hoá B). Không đóng vai trò gì C). Môi trường tạo muối D). Chất khử 42). Trong phản ứng:KNO3 + F2 --> KF + FNO3. F2 đóng vai trò? A). Chất khử B). Không đóng vai trò gì C). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá D). Chất oxi hoá 43). Cho hh A gồm bột các kim loại Al;Fe tác dụng với dd BgồmAgNO3;Cu(NO3)2 thu được dd Cvà chất rắn Dgồm 3 kim loại.Cho D vào dd HCl thấy khi thoát ra.Chất rắn D gồm:? A). Ag;Fe;Cu B). Fe;Al;Ag C). Al;Ag;Cu D). Al;Fe;Cu 44). Dd nào sau đây có pH>7? A). AlCl3 D). Na2CO3 B). KNO3 C). NaCl 45). Đốt cháy mgam Chất hữu cơ X thu được 3,08gam CO2 và 0,54 gam nước.Khi cho X tác dụng với NaOH dư thu được hh 2muối có KLPT trung bình bằng 92. CTCT của X là? A). HCOOC6H5 B). C6H4(OH)2 C). C6H5COOH D). C6H4(COOH)2  46). -Amino axit X chứa một nhóm -NH2.Cho 20,6 gam Xtác dụng với axit HCl dư thu được 27,9gammuối khan.CTCT của X là? A). NH2CH2COOH B). CH3CH2CH(NH2)COOH C). CH3CH(NH2)CH2COOH D). NH2CH2CH2COOH 47). Trong phản ứng :FeS + H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số của phản ứng là? A). 2,10,1,7,10 B). 2,8,1,7,8 C). 2,10,1,9,10 D). 2,8.1,7,10 48). Dung dịch muối nào sau đây có pH=7? A). KHSO4 B). Na3PO4 C). KNO3 D). NH4NO3 49). Hoà tan 9,2 gam hh A gồm Fe và kim loại M(hoá trị không đổi)vào dd HCl dư .Sau phản ứng thu được dd X và 5,6lítH2(đktc).Mặt khác cho 9,2gam hhA tác dụng với dd HNO3loãng dư thu được 4,48lít khí NO duy nhất ở đktc. M là kim loại? A). Zn B). Mn C). Mg D). Al 50). Thuốc thử để phân biệt các chất lỏng:phenol;anilin;metylamin;axitbenzoic là? A). Dd NaOH và NaHCO3 B). Quỳ tím và dd phenolphtalein C). Quỳ tím và dd NaHCO3 D). Quỳ tím và dd NaOH ĐÁP ÁN: 1 C 21 C 41 C 2 C 22 A 42 D 3 A 23 B 43 A 4 C 24 A 44 D 5 A 25 C 45 A 6 A 26 B 46 D 7 C 27 C 47 C 8 A 28 D 48 C 9 C 29 B 49 C 10 B 30 C 50 D 11 B 31 D 12 A 32 A 13 D 33 C 14 D 34 A 15 C 35 C 16 C 36 B 17 A 37 C 18 C 38 A 19 D 39 B 20 B 40 B
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.