ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN DUĐĂKLĂK

pdf
Số trang ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN DUĐĂKLĂK 16 Cỡ tệp ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN DUĐĂKLĂK 150 KB Lượt tải ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN DUĐĂKLĂK 0 Lượt đọc ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN DUĐĂKLĂK 3
Đánh giá ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN DUĐĂKLĂK
4.9 ( 21 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 16 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRƯỜNG THPT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM CHUYÊN 2010 - 2011 NGUYỄN DU- MÔN: HOÁ HỌC Thời gian làm bài : ĐĂKLĂK 90 phút (Đề thi có 04 MÃ ĐỀ : 456 trang) H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; ; S= 32; Cl= 35,5; K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Br= 80; Ag= 108; Ba= 137; Câu 01: Nguyên tử của 3 nguyên tố M ,X Y lần lượt có 2e , 5e , 6e ở lớp ngoài cùng. Chúng đều thuộc nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn. Hợp chất tạo ra giữa M, X , Y có công thức: A. M3X2 , M3Y B. M3X2 , MY C. M2X3 , MY D. M5X2 , MY2 Câu 02: Cho các phản ứng : Na2O2 + H2O  2 NaOH + ½ O2 CaO + H2O  Ca(OH)2 CaH2 + H2O  Ca(OH)2 + H2 CO32 - + H2O  HCO3- + OHSố lượng các phản ứng mà nước không giữ vai trò oxi hóa cũng không giữ vai trò chất khử : A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 03: Có 4 dung dịch mất nhản : BaCl2 ; Na2CO3 ; H2SO4 ; Na2SO4 được đánh số ngẫu nhiên (1) (2) (3) (4). Hai chất BaCl2 và Na2SO4 theo thứ tự là ở dung dịch số mấy , biết rằng : (1) + (2)  có kết tủa ; (2) + (3)  có kết tủa ; (2) + (4)  có kết tủa ; (1) + (3)  có sủi bọt; A. (2) và (3) B. (2) và (4) Câu 04: C. (3) và (4) D. (1) và (3) Một phòng bị ô nhiễm bởi một lượng khí Cl2. Để làm sạch bằng phương pháp hóa học, chọn giải pháp đúng: A. Bơm thêm khí H2 vào phòng B. Bơm thêm khí O3 vào phòng C. Bơm thêm khí NH3 vào phòng khí CH4 vào phòng D. Bơm thêm Câu 05: Có các nguyên liệu CaO ; KMnO4 ; H2O ; dd HCl. Người ta dùng các nguyên liệu trên để điều chế 800 gam dung dịch clorua vôi 5,08%, khối lượng CaO và H2O phải dùng là: A. 16,8g ; 783,2g ; 750g B. 17,92g ; 759,36g C. 20g D. 18,14 ; 743,22g Câu 06: Chất hữu cơ X có khối lượng C gấp 4,8 lần khối lượng H. Chất hữu cơ X ấy có khối lượng O gấp 1,6 lần khối lượng H và chỉ được cấu tạo từ 3 nguyên tố. Số luợng hợp chất có thể có của X : A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 07: Phản ứng : KClO2 + KOH + FeSO4 + H2O  Fe(OH)3 + KCl + K2SO4. Hệ số các chất đúng thứ tự: A. 1, 6 , 2 , 1 ,3 , 1, 3 B. 1, 12, 41, 4 ,1, 3, 4 C.1 ,8 , 4, 2 , 4 ,1 , 4 D. 2 , 12 , 4 , 1, 4 , 1, 4 Câu 08: Chất (A) :CxHyOz Biết (A) tác dụng NaOH thu được 2 chất (B) và (C) ; Chất (C) không tác dụng với Na. 0  O 2 xt  Na  N a O H , C aO t C   D   B   của Cacbon trong A là: ankan đơn giản nhất . % khối lượng A. 54.6% B. 55.8% C. 57,4% Câu 09: Cho các phản ứng: KOH + X Zn + 2NaOH dư 2NaHCO3    D. 60% Cu(OH)2 + KNO3 Y + H2 Z + H2O + CO2 (nhiệt độ cao) . Các chất X, Y, Z theo thứ tự là: A. Cu(NO3)2, Na2ZnO2, Na2CO3. B. CuCl2, Zn(OH)2, Na2O. C. Cu(NO3)2, Na2ZnO2, Na2O. D. HNO3, Na2O, Na2CO3 Câu 10: Hỗn hợp X ( có Mg và Al2O3). Cho 3 gam X tác dụng dung dịch HCl dư được V lít khí (đktc). Dung dịch thu được tác dụng dung dịch NH3 dư, lọc và nung kết tủa được 4,12 gam bột oxit. V bằng: A. 1,12 lít Câu 11: B. 1,344 lít C. 1,568 lít D. 2,016 lít Chất hữu cơ X (C; H; O) chứa 1 loại nhóm chức. Đốt cháy (X) thì số mol H2O gấp 1,5 lần số mol CO2. (X) tác dụng Na thì số mol H2 bằng số mol (X). CTPT của X là : A. C2H5OH B. C3H8O2 C. C2H4(OH)2 D. C4H8(OH)2 Câu 12: Nguyên tố X có hai đồng vị X1 ; X2 . Đồng vị X1 có tổng số hạt là18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Thành phần % về số nguyên tử của chúng bằng nhau , các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau . Vậy NTK TB của X là : A. 15 B. 14 C. 12 D. Tất cả đều sai Câu 13: Lấy 300ml dung dịch NaOH 0,1M trộn với 100ml dung dịch H2SO4 0,1M sau đó pha loãng thành 1 lít dung dịch Z( =1). pH của dung dịch Z là : A. 6 B. 8 C. 12 D. 11 Câu 14: Trong 3 nguyên tố X (ns1), Y (ns2np1), Z (ns2np5) với n = 3 là lớp e ngoài cùng của X, Y, Z. Câu trả lời nào là sai: A. Liên kết giữa X và Y là liên kết cộng hoá trị B. Liên kết giữa Z và X là liên kết ion C. Liên kết giữa Y và Z là liên kết ion D. X và Y là kim loại còn Z là phi kim Câu 15: Hỗn hợp X gồm (Mg , Al , Fe , Zn) Cho 2 gam X tác dụng với HCl được 0,1 gam khí, Cũng 2 gam A tác dụng với Cl2 dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối .Thành phần % Fe trong X là : A. 14% Câu 16: B. 16,8% C. 19,2% D. 22,4% Chỉ dung một thuốc thử nào sau đây để phân biệt : anđehit propionic , axeton , pent-1-in : A. Dd AgNO3 /NH3 B. Cu(OH)2/OH- C. Dung dịch brôm D. H2/Ni,to Câu 17: Có các hợp chất thơm: C6H5OH (1) CH3 – C6H4 – OH (2) C6H5 – CH2OH (3) p.NO2 – C6H4 – OH (4) Thứ tự tăng tính axit là: A. (3) (2) (1) (4) B. (2) (1) (3) (4) C. (1) (3) (2) (4) D. (4) (2) (3) (1) Câu 18: Dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 cùng nồng độ. Lấy một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al , 0,05 mol Fe cho vào 100ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Y có 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ mol của 2 muối là: A. 0,3M B. 0,4M C. 0,42M D. 0,45M Câu 19: Hỗn hợp X có (C2H5OH , C2H5COOH , CH3CHO). Trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc) . Mặt khác cho 13,2 gam hỗn hợp X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thấy có p gam Ag kết tủa . p bằng : A. 6,48 gam B. 8,64 gam Câu 20: C. 9,72 gam D. 10,8 gam Cho các chất : ZnO (NH4)2CO3 Mg(OH)2 NaHS KHSO4 CH2(NH3Cl)COOH. Số chất lưỡng tính là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Caâu 21: Hỗn hợp (X) gồm 2 ancol có số mol bằng nhau. Đun (X) trong H2SO4 đặc ở 170oC thu được hỗn hợp (Y) gồm 2 olefin. Biết My = 42 . CT 2 ancol là : A. C2H4(OH)2 , C3H7OH B. C3H7OH, C4H9OH C. C2H5OH , C4H10O2 D. C2H5OH, C3H7CH2OH Caâu 22: Trong nhóm A của bảng tuần hoàn với STT của nhóm nhỏ, theo chiều tăng dần của Z thì : A. Tính KL tăng dần Tính oxi hóa tăng dần B. Tính PK tăng dần C. D. Khối lượng riêng giảm dần Caâu 23: Công thức hoá học của supephotphat kép là: A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2.CaSO4 Caâu 24: Cho các chất: etilen glicol, axit acrylic, axit ađipic, hexametilen điamin, axit axetic. Bằng phản ứng trực tiếp ( có xúc tác) sẽ điều chế được mấy polime: A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Caâu 25: Có 3 ancol bền không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy mỗi chất đều có số mol CO2 bằng 0,75 lần số mol nước. Ba ancol là: A. C2H6O ; C3H8O ; C3H6O2 ; ; B. C3H8O ; C3H8O3 D. C3H8O ; C4H10O C. C3H8O ; C3H8O2 ; C3H6O C4H10O C3H8O2 Caâu 26: Khí CO2 bị lẫn H2O, có thể dùng mấy chất trong các chất sau để làm khô CO2 : CuSO4 khan; NaOH; BaO; H2SO4 đặc; CaCl2 khan: A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất Caâu 27: Hiđrôcacbon (X) hợp nước có xúc tác được chất (A) . Ancol no (Y) mất 1 phân tử H2O cũng được (A). Chất (A) thực hiện phản ứng tráng bạc. CTPT của (X) và (Y) là: A. C2H4 và C2H5OH C2H2 và C2H4(OH)2 B. C2H2 và C2H5OH C. D. C3H4 và C3H5(OH)3 Caâu 28: Cho 1 gam andehit X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 3 gam Ag. CTCT thu gọn của X là: A. CH3CHO B. C2H5CHO C. HCHO D. C3H7CHO Caâu 29: Cho 1,2 gam kim loại X ở nhóm II A tác dụng với H2O dư thu được 0,672 lít khí (đktc). X là: A. Ca B. Mg C. Ba D. Na Caâu 30: Có các dung dịch sau: Na2CO3 , AlCl3 , C6H5OK , KNO3 , Na2S. Lấy dd phenoltalein nhỏ vào các dung dịch trên. Số lần thí nghiệm thấy có màu hồng là : A. 1 Caâu 31: B. 2 C. 3 D.4 Cation X+ ; anion Y2- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron : 1s22s2 2p6 . Đó là: A. K+ O2- Ar B. Na+ S2- Ne C. Na+ O2- Ne D. K+ S2- He Caâu 32: Dung dịch A là NaOH C% . Lấy 36 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì lượng kết tủa thu được cũng bằng khi lấy 148 gam dung dịch A trộn với 400ml dung dịch AlCl3 0,1M . C% bằng: A. 3,6 Caâu 33: B. 4,0 C. 4,2 D. 4,4 Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon đồng đẵng kế tiếp có Mx = 31,6 .Cho 6,32 gam X lội vào 200 gam H2O (xt) thấy thoát ra 2,688 lít khí (đktc) có M = 33 và thu được dd Z có chứa andehit có nồng độ C% . C% có giá trị: A. 1,043 % Caâu 34: B. 1,305 % C. 1,208 % D. 1,407 % Hỗn hợp X gồm axit đơn chức A, ancol đơn chức B và este E điều chế từ A và B. Đốt cháy 9,6 gam hỗn hợp X thu được 8,64 gam H2O và 8,69 lít khí CO2 (đktc). Biết trong X thì B chiếm 50% theo số mol. Số mol ancol B trong 9,6 gam hỗn hợp là: A. 0,06 Caâu 35: B. 0,075 Cho sơ đồ: C. 0,08 D. 0,09 Cl
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.