ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (ĐỀ SỐ 7)

pdf
Số trang ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (ĐỀ SỐ 7) 17 Cỡ tệp ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (ĐỀ SỐ 7) 143 KB Lượt tải ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (ĐỀ SỐ 7) 0 Lượt đọc ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (ĐỀ SỐ 7) 2
Đánh giá ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (ĐỀ SỐ 7)
4.6 ( 8 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 17 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA-ĐỀ SỐ 7 1. Tôn là sắt tráng kẽm. Nếu tôn bị xước thì kim loại nào bị ăn mòn nhanh hơn? A. Zn. B. Fe. C. cả hai bị ăn mòn như nhau. D. không xác định được. 2. Khử hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp các oxit của sắt (FeO, Fe2O3, Fe3O4) bằng CO ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 8 gam kết tủa. Khối lượng sắt thu được là A. 3,36 gam. B. 3,63 gam. C. 6,33 gam. D. 33,6 gam. 3. Dùng hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được hai khí SO2 và CO2? A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Na2CO3. 1 C. dung dịch Br2. D. dung dịch H2SO4 đặc. 4. Magiesilixua có công thức phân tử là A. MgSi. B. Mg2Si. C. MgSi2. D. Mg3Si2. 5. Oxi hóa hết 12 gam kim loại tạo thành 16,8 gam sản phẩm rắn. Hỏi tên của kim loại đó là gì? A. Magie. B. Sắt. 6. C. Natri. D. Canxi. Oxit nào sau đây phản ứng được với dung dịch HF? A. P2O5. B. CO2. 7. Đạm ure có công thức nào sau đây? A. NH4NO3. (NH4)2SO4. 8. C. SiO2. D. SO2. B. NaNO3. C. D. (NH2)2CO. Trên một đĩa cân đặt cốc đựng axit sunfuric đặc, trên đĩa cân khác đặt quả cân để thăng bằng. Sau khi đã thăng bằng cân, nếu để lâu người ta thấy A. cán cân lệch về phía cốc axit. B. cán cân lệch về phía quả cân. 2 C. cân vẫn thăng bằng. D. không xác định được chính xác 9. Sục khí H2S lần lượt vào dung dịch các muối: NaCl, BaCl2, Zn(NO3)2 và CuSO4. Ở dung dịch nào xảy ra phản ứng? A. NaCl. B. BaCl2. C. Zn(NO3)2. D. CuSO4. 10. Tính khử của C thể hiện trong phản ứng nào sau đây? A. C + CO2 o t   o 11. B. C + 2H2 Al4C3 D. 3C + CaO CH4 C. 3C + 4Al t   2CO o t   o t   CaC2 + CO Supephotphat đơn có công thức là A. Ca(H2PO4)2. B. CaHPO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4. 12. Tìm nhận định sai trong các câu sau đây? 3 A. Tất cả các muối nitrat đều tan và là chất điện li mạnh. B. Muối nitrat rắn kém bền với nhiệt, khi bị nhiệt phân đều tạo ra khí oxi. C. Muối nitrat thể hiện tính oxi hoá trong cả ba môi trường axit, bazơ và trung tính. D. Muối nitrat rắn có tính oxi hoá. 13. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3. C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. 14. Cho 50 ml dung dịch đã hoà tan 4,48 lít NH3 tác dụng với 150 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch X. Số ion trong dung dịch X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 4 15. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1. Số thứ tự chu kì và nhóm của X là A. 2 và III. B. 3 và II. C. 3 và III. D. 3 và I. 16. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì A. giấy quỳ tím bị mất màu. B. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành xanh. C. giấy quỳ không đổi màu. D. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành đỏ. 17. Trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 0,125M với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch A. pH của dung dịch A là A. 2. 18. B. 12. C. 13. D. 11. Dãy chất, ion nào sau đây là bazơ A. NH3, PO43, Cl, NaOH. B. HCO3, CaO, CO32, NH4+. 5 C. Ca(OH)2, CO32, NH3, PO43. D. Al2O3, Cu(OH)2, HCO3. 19. Điện phân dung dịch AgNO3 đến khi nước bị điện phân ở catot thì dừng lại. Dung dịch thu được có môi trường A. axit. B. bazơ. C. trung tính. D. không xác định được. 20. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là ns2np4. Vậy X là A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. nguyên tố lưỡng tính. 21. Thổi 8,96 lít CO (đktc) qua 16 gam FexOy nung nóng. Dẫn toàn bộ lượng khí sau phản ứng qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 30 gam kết tủa. Khối lượng sắt thu được là A. 9,2 gam. B. 6,4 gam. C. 9,6 gam. D. 11,2 gam. 6 22. Nung dây sắt nóng đỏ, sau đó đưa vào bình khí clo dư, thu được A. sắt (III) clorua . B. sắt (II) clorua. C. sắt (III) clorua và sắt (II) clorua. D. không phản ứng. 23. Điện phân dung dịch NaCl loãng không có màng ngăn thu được A. nước Javen. B. nước clo. C. nước cường thuỷ. D. nước tẩy màu. 24. Hoà tan hết 0,1 mol K vào m gam nước thu được dung dịch có nồng độ 25%. Khối lượng nước đã dùng là A. 22,4 gam. B. 1,8 gam. C. 18,6 gam. D. 0,9 gam. 25. Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàm lượng cacbon A. chiếm từ 25%. B. trên 5%. 7 C. dưới 2%. 26. Đốt hỗn hợp Fe với S thu được A. FeS. 27. D. dưới 0,2%. B. FeS2. C. Fe2S3. D. Fe2S. Canxi oxit được điều chế bằng cách nhiệt phân CaCO3 theo phương trình sau CaCO3 o t ‡ˆ ˆˆ ˆ†ˆˆ CaO + CO2 ; H > 0 Để chuyển dịch cân bằng theo chiều tạo ra CaO người ta thay đổi các yếu tố nhiệt độ, áp suất như thế nào? A. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất. B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất. C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. 28. Chọn công thức đúng của quặng apatit? A. Ca(PO4)2. B. Ca3(PO4)2. C. CaP2O7. D. 3Ca3(PO4)2.CaF2. 29. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, đun nóng nhẹ thấy có 8 A. có khí bay ra. B. có kết tủa trắng rồi tan. C. kết tủa trắng. 30. D. cả A và C. Cho một lượng nhôm tác dụng hoàn toàn với Fe2O3 thu được hỗn hợp A. Hoà tan A trong HNO3dư, thu được 2,24 lít (đktc) một khí không màu, hoá nâu trong không khí. Khối lượng nhôm đã dùng là A. 5,4 gam. B. 4,0 gam. C. 1,35 gam. D. 2,7 gam. 31. Cho các axit sau: CH3COOH, CH2ClCOOH, HCOOH, CHCl2COOH Thứ tự tăng dần lực axit của chúng là A. HCOOH < CH3COOH < CH2ClCOOH < CHCl2COOH. B. CH3COOH < HCOOH < CHCl2COOH < CH2ClCOOH. C. CHCl2COOH < CH2ClCOOH < HCOOH < CH3COOH. 9 D. CH3COOH < HCOOH < CH2ClCOOH < CHCl2COOH. 32. Để trung hoà 20 ml dung dịch một axit đơn chức cần 30 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 1,44 gam muối khan. Công thức của axit là A. C2H3COOH. C2H4COOH. 33. B. C2H5COOH. C. D. CH3COOH. Ở điều kiện thường các amino axit tồn tại ở trạng thái A. lỏng. B. rắn. C. khí. D. không xác định được. 34. Cao su thiên nhiên có công thức nào sau đây? A. (CH2CH=CHCH2)n. B. [CH2CH(CH3)]n. C. [CH2C(CH3)=CHCH2]n. D. (CH2CCl=CHCH2)n. 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.