Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 11

pdf
Số trang Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 11 5 Cỡ tệp Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 11 61 KB Lượt tải Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 11 0 Lượt đọc Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 11 10
Đánh giá Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 11
4.2 ( 5 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 3 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN 1 NĂM HỌC 2009-2010 Môn thi: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 657 Cho biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Br=80; Ag=108; Ba=137 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 1. Cho m gam oleum H2SO4.3SO3 tan trong 200 gam H2O được dung dịch H2SO4 15%. Tính m? A. 29,71 B. 31,1 C. 19,36 D. 28,2 2+ 2. Cho dãy chất và ion: Al, Cl2, P, Fe3O4, S, SO2, HCl, Fe . Số chất và ion vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 3. Hoà tan hoàn toàn một oxít kim loại M hoá trị II không đổi bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 24,5% thu được dung dịch muối tương ứng có nồng độ 33,47%. Kim loại M là: A. Ni B. Ca C. Mg D. Zn 4. Thuỷ phân hoàn toàn 44,5 gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 1,5M. Tính khối lượng xà phòng thu được? A. 48,3 gam B. 52,9 gam C. 38,6 gam D. 39,1 gam 5. Trộn 100 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 xM với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M được dung dịch X có pH=1. Giá trị của x là: A. 0,3 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,5 6. Từ glucozơ với các chất vô cơ, xúc tác, thiết bị có đủ, qua 2 phương trình phản ứng có thể điều chế được những chất nào sau đây? A. CH3CHO, C2H4, CH2=CH-CH=CH2 B. CH3CHO, CH3COOH, CH2=CH-CH3 C. CH3COOC2H5, CH3COOH, C2H4 D. CH3COOH, CH2=CH-CH=CH2, (CH3)2O 7. Sản phẩm của phản ứng este hoá giữa anhiđrit axetic và phenol có tên là: A. phenyl axetat B. phenyl fomat C. benzyl fomat D. benzyl axetat 8. Hãy cho biết polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng trùng hợp? A. tơ tằm B. tơ nilon-6,6 C. tơ Lapsan D. tơ capron 9. Este X có công thức phân tử C5H10O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được muối Y và ancol Z, trong đó MYCl2>Cu2+>Fe2+ B. Cl2>Fe3+>Cu2+>Fe2+ C. Cl2>Cu2+>Fe2+>Fe3+ D. Cu2+>Fe2+>Cl2>Fe3+ 44. Dãy gồm các chất tan trong nước, dung dịch có pH>7 là: A. NaOH, KOH, NH3, NaCl, BaCl2 B. NaOH, K2CO3, K[Al(OH)4 ], Na2SO4 C. NaHCO3, K[Al(OH)4 ], NH3, Na2S, Na3PO4 D. KOH, NaOH, Ba(OH)2, CuCl2, Na2CO3 45. Chất nào sau đây khi thuỷ phân trong dung dịch NaOH đun nóng cho sản phẩm là anđehit? A. CH3-CCl2-CH3 B. CH2=CH-CH2Cl C. CH3-CHCl-CH2Cl D. CH3CH2CHCl2 3 Hoa 657 10/17/2005 46. Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 14,025 gam B. 19,875 gam C. 11,10 gam D. 8,775 gam 47. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột các kim loại gồm Al, Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y, nung Y trong không khí rồi cho chất rắn tác dụng với khí CO dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Z, Z gồm: A. Al, Fe, Cu, Ag B. Al, Fe C. Al2O3, Fe D. Al2O3, FeO 48. Các dung dịch sau: glucozơ, mantozơ, saccarozơ, fructozơ có tính chất chung nào sau đây? A. thuỷ phân hoàn toàn cho sản phẩm là glucozơ B. đun nóng với Cu(OH)2 cho kết tủa màu đỏ gạch C. đun nóng với AgNO3/NH3 cho kết tủa bạc D. hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam 49. Oxi hoá ancol metylic với hiệu suất H% bằng CuO thu hỗn hợp A gồm H2O, ancol dư và anđehit. Chia A làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với Na dư thu được 0,224 lít khí (đktc), phần 2 tác dụng với AgNO3 dư/NH3 thu được 6,912 gam Ag. Tính H? A. 60 B. 70 C. 80 D. 75 50. 7,2 gam một axit cacboxylic X phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch KOH 1M. Tên của X là: A. axit oxalic B. axit propanđioic C. axit axetic D. axit fomic Phần II. Theo chương trình CHUẨN 41. Biết thế điện cực chuẩn của Cu2+/Cu là 0,34V, suất điện động chuẩn của pin Cr-Cu là 1,08V. Tính thế điện cực chuẩn của Cr3+/Cr? A. -1,42V B. 1,42V C. -0,74V D. 0,74V NaOHdu 42. Cho sơ đồ phản ứng: Glixin HCl   A   B . Chất B là: A. CH2(NH3Cl)-COONa B. H2N-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2-COONa D. H2N-CH(CH3)-COONa 43. Một loại nước thải chứa các ion kim loại nặng Cu2+, Pb2+. Để tách bỏ các ion kim loại nặng trên ra khỏi nước thải ta dùng: A. dung dịch Na2SO4 B. dung dịch nước vôi C. dung dịch H2SO4 D. dung dịch HCl 44. Trường hợp nào sau đây este bị thuỷ phân tạo ra 2 sản phẩm đều có phản ứng tráng gương? A. HCOOC(CH3)=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2-CH=CH2 45. Cho 16,6 gam hỗn hợp 2 axit đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 36,85 gam B. 23,2 gam C. 37,7 gam D. 32,3 gam 46. Cho 6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và ancol propylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (đktc), tính V? A. 3,36 lit B. 1,12 lit C. 2,24 lit D. 0,56 lit 47. Cho hỗn hợp ở dạng bột gồm 16 gam Fe2O3 và 6,4 gam Cu tan trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X. Cho AgNO3 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Tính m? A. 21,6 gam B. 86,1 gam C. 107,7 gam D. 129,6 gam 48. Hoà tan hoàn toàn 2,28 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag có số mol bằng nhau bằng lượng dư dung dịch HNO3 thu được dung dịch A. Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch A thu được m gam kết tủa. Tính m? A. 4,10 gam B. 2,05 gam C. 2,14 gam D. 1,07 gam 49. Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất các quá trình lên men lần lượt là 80% và 90%. Tính thể tích dung dịch rượu 400 thu được? Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml A. 230ml B. 115 ml C. 207 ml D. 82,8 ml 50. Trường hợp nào sau đây các ion tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch? A. Al3+, Cl-, SO42-, Mg2+ B. Ba2+, HSO4-, Ca2+, HCO32+ + C. HCO3 , OH , Ba , K D. HCO3-, HSO4-, Na+, Cl------------------------------------------ The end ------------------------------------------------- 4 Hoa 657 10/17/2005 §¸p ¸n HOÁ STT M· ®Ò thi 1 655 2 656 3 657 4 658 §¸p ¸n ®óng (Câu 1 đến 40):C D C C D A C D B D B D A A A B D B A A D B D A B D A A A D C D B A D BACAA (Câu 41 đến 50 nâng cao):B A A C C B D B B A (Câu 41 đến 50 chuẩn):B A A C C B D B B A (Câu 1 đến 40):D A A A B D C C A C B B C A A A D A D D A D D C B A C B B D B C B C A BBADA (Câu 41 đến 50 nâng cao):D B C A D C C C C D (Câu 41 đến 50 chuẩn):D B C A D C C C C D (Câu 1 đến 40):A C D A A A A D B C A D A B C D A B D B B D B B C D D C D C A A D D C ABCAA (Câu 41 đến 50 nâng cao):C C B C D B C D C A (Câu 41 đến 50 chuẩn):C C B C D B C D C A (Câu 1 đến 40):A B A D A B D B A C B A C B D C B D B B B D D A D B D C C B B C B D C ABACD (Câu 41 đến 50 nâng cao):C D D D D D A D D D (Câu 41 đến 50 chuẩn):C D D D D D A D D D 5 Hoa 657 10/17/2005
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.