Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT môn hóa 12 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ

pdf
Số trang Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT môn hóa 12 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ 5 Cỡ tệp Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT môn hóa 12 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ 168 KB Lượt tải Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT môn hóa 12 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ 0 Lượt đọc Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT môn hóa 12 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ 14
Đánh giá Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT môn hóa 12 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ
4.7 ( 9 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC–ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ  ĐỀ THAM KHẢO THI TNTHPT MÔN : HÓA HỌC Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba=137; Pb = 207. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (từ câu 1 đến câu 32): Câu 1 : Phát biểu nào sau đây đúng? A. Este là hợp chất hữu cơ được tổng hợp trực tiếp từ ancol và axit cacboxylic. B. Este là hợp chất hữu cơ được tổng hợp từ ancol và các axit. C. Khi thay thế nhóm –OH trong nhóm cacboxyl (-COOH) bằng nhóm –OR (R là gốc hydrocacbon), thì gọi là este. D. Este là một hợp chất lưỡng tính. Câu 2 : Đun nóng một chất béo X với NaOH ,sau phản ứng được sản phẩm gồm hai muối của hai axit : axit steroic và axit oleic với tỷ lệ phân tử hai muối lần lượt là 2:1. Thì công thức cấu tạo thu gọn đúng của chất béo X là : A. (C17H35COO)2(C15 H31COO)C3H5 B.(C17H35COO)(C17 H33COO)2C3H5 C. (C17H35COO)2(C17H33COO)C3H5 D. (C17H35COO)2(C17 H33COO)C3H5 Câu 3 : Glucozo không tác dụng với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. H2/Ni D. NaOH Câu 4 : Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần tính bazo các chất theo chiều từ trái sang phải? A. C6H5NH2 , CH3NH2 ,NH3 , CH3NHCH3 B. C6H5NH2 ,NH3 , CH3NH2 , CH3NHCH3 C. C6H5NH2 , CH3NH2 , CH3NHCH3 ,NH3 D. NH3 , CH3NH2 , CH3NHCH3 ,C6H5NH2 Câu 5 : Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H9O2N. Cho X tác dụng với NaOH vừa đủ, sau phản ứng được ancol Y có tỷ khối hơi so với hydro bé hơn 20 và muối Z. Cho Z tác dụng với HCl dư thì được chất hữu cơ T.Công thức cấu tạo thu gọn của Y và T lần lượt là: A. CH3OH , CH3CH(NH2)COOH B. CH3OH , CH3CH(NH3+ Cl-)COOH C. C2H5OH , CH2(NH2)COOH D. C2H5OH , CH2(NH3+Cl-)COOH. Câu 6 : Một tri peptit X,thủy phân hoàn toàn được ba aminoaxit : Glyxin (Gly), Alanin (Ala), Valin (Val). Số đồng phân cấu trúc có thể có của X là : A. 3 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 7 : Polime dùng để tổng hợp cao su Buna-N được tổng hợp trực tiếp từ : A. buta-1,3-dien và amoniac B. buta-1,3-dien và HNO3 C. buta-1,3-dien và acrilonitrin D. buta-1,3-dien và nito . Câu 8: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ Y, Z có cùng công thức phân tử: C3H6O2. Y tác dụng được với Na2CO3 giải phóng khí CO2. Z không tác dụng với Na, không tác dụng với AgNO3/ NH3, nhưng tác dụng được với NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y, Z : A. CH3CH2COOH, H-COOC2H5 B. CH3CH2COOH, CH3COOCH3 C. CH3CH2COOH, CH2OH-CH2CHO D. CH3CH2COOH, CH3COCH2OH Câu 9 : Cho vinylaxetat lần lượt vào các dung dịch : NaOH, HCl, Br2, FeCl3.Số phản ứng hóa học xảy ra tối thiểu là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Chọn thêm một thuốc thử nào sau đây,để nhận biết các dung dịch riêng biệt: glucozo, glyxerol, alanin, glyxylalanylvalin (Gly-Ala-Val)? A. Dung dịch brom B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Dung dịch NaOH D. Cu(OH)2 Câu 11 : Đun nóng 34,2 g sacarozo với axit ,sau phản ứng trung hòa dung dịch, được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X đến dư, đun nóng, kết thúc phản ứng được m gam bạc. Giá trị của m là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) : A. 21,6g B. 43,2g C. 10,8g D. 86,4g Câu 12 : Cho sơ đồ phản ứng : NaOH,t HCl T C5H10O2  Y   C4 H 8 O 2 .  X  H SO ,t 0 0 2 4 X, Y, Z lần lượt là : A. CH3COONa , CH3COOH, C2H5OH B. CH3COONa , CH3COOH, CH3OH C. CH3CH2OH , CH3COOH, C2H5OH D. CH3CH2OH , CH3CH2Cl, C2H5OH Câu 13: Polime nào sau đây thuộc loại tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp ? A. tinh bột B. nilon-6,6 C. rezit D. policapron Câu 14: Dãy nào sau đây xếp tính khử các kim loại theo chiều giảm dần (từ trái sang phải)? A. Fe, Cu, Zn,Mg, K B. Cu, Fe, Cr, Zn, Mg C. Ag, Cu, Fe, Zn, Mg D. Cu, Fe, Zn, Cr, Mg. Câu 15: Nhúng bột kim loại sắt lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau cho đến dư: MgSO4 , AgNO3 ,Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 ,HCl, HNO3 loãng dư, KNO3, Cu(NO3)2.Số trường hợp sản phẩm thu được có muối Fe(II) là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 16 : Cho một thanh kim loại Fe vào các dung dịch sau: FeCl3 , CuCl2, H2SO4(loãng) + CuSO4 , H2SO4 loãng , AgNO3. Số trường hợp thanh kim loại sắt tan theo cơ chế ăn mòn điện hóa là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17: Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Na? A. Điện phân dung dịch muối NaCl có màng ngăn . B. Điện phân NaCl nóng chảy. C. Dùng Al để khử Na2O ở nhiệt độ cao. D. Dùng kim loại K khử Na+ trong dung dịch NaCl. Câu 18 : Cho m gam Na vào 100 ml dung dịch HCl 0,5 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn được dung dịch X và 3,36 lít khí (đktc).Cô cạn dung dịch X được m1gam chất rắn.Giá trị của m, m1 lần lượt là : A. 2,3 g; 25,6 g B. 4,6 g; 34,65g C. 6,9g ; 8,425g D. 6,9g ; 12,975g Câu 19: Cho kim loại Ca vào dung dịch nào sau đây, sau khi phản ứng xong không thu được kết tủa? A. Ba(NO3)2 B. Ca(HCO3)2 C. Na2CO3 D. Fe(NO3)3 2+ 2+ Câu 20: Một loại nước cứng có chứa các ion sau : Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO42-. Hoá chất nào sau đây được sử dụng để làm mềm nước cứng trên? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Ca(OH)2 dư D. Dung dịch Na2CO3 dư. Câu 21 : Kim loại Al không tan trong dung dịch : A. HCl B. NaOH C. H2SO4 đặc nguội D. Fe(NO3)3 Câu 22 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào nước dư , sau khi phản ứng hoàn toàn được dung dịch Y chứa một chất tan duy nhất. Pha loãng dung dịch Y bằng nước được 500 ml, nồng độ của chất tan là 0,8M. Giá trị của m là : A. 32,8g B. 63,6g C. 16,4g D. 30,84g Câu 23 : Nguyên tử crom có số proton là 24. Cấu hình electron đúng của ion Cr2+: A. [Ar]3d24s2 B. [Ar]3d34s1 C. [Ar]3d4 D. [Ar]3d3 Câu 24: Để phản ứng hết 0,1 mol natricromit trong dung dịch KOH dư, thì cần tối thiểu m gam brom. Giá trị của m là : A. 24 g B. 12 g C. 20 g D. 16 g Câu 25 : Cho một lượng kim loại Fe vào dung dịch AgNO3 sau một thời gian được dung dịch X. X hòa tan được kim loại đồng nhưng không có kim loại mới tao thành. Thành phần chất tan trong X là : A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)2, AgNO3 Câu 26: Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, chứa các ion: Cu 2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+, … Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên? A. Nước vôi dư. B. HNO3. C. CH3COOH. D. Etanol. Câu 27: Dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AlCl3, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2, Ba(HCO3)2? A. Na2CO3 B. Na2SO4 C. NaOH D. NH3 . Câu 28: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 23,4g một muối clorua của kim loại M, ở anot được 4,48 lít khí (đktc). Tên của kim loại M là : A. kali B. natri C. canxi D. bari Câu 29: Hòa tan hết 20,6g hỗn hợp rắn X gồm Na2CO3 và CaCO3 trong dung dịch axit nitric dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn được 4,48 lít khí ( đktc).Cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn Y. Giá trị của Y là : A. 23,2 g B. 22,8 g C. 27,6 g D. 18,4 g Câu 30 : Cho 30 gam hỗn hợp 3 kim loại Al,Cr,Fe,Cu nung trong không khí dư,sau phản ứng được 36,4 g các oxit. Hòa tan hết lượng oxit này cần V ml dung dịch H2SO4 2,0 M. Giá trị của V là : A. 100ml B. 200 ml C. 400 ml D. 300 ml Câu 31: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X gồm AlCl3, Cu(NO3)2,Fe(NO3)2, Fe(NO3)2, CrCl3,Ni(NO3)2 đến dư. Sau phản ứng được kết tủa Y. Lọc lấy kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Z. Cho khí CO tiếp tục qua Z ở nhiệt độ cao đến dư thì thu được chất rắn T gồm các chất: A. Al2O3, Cu, Fe2O3, Ni B. Al2O3, Cu, Fe2O3, NiO C. Cu, Fe, Ni D. Al, Cu, Fe, Ni. Câu 32: Nung nóng 32,6 gam hỗn hợp X gồm Sn và Pb bằng không khí dư, sau khi phản ứng hoàn toàn được 37,4 g hai oxit.Phần trăm khối lượng Pb trong X là : A. 32,45% B. 36,50% C. 19,05% D. 63,50% II. PHẦN RIÊNG ( 8 câu ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn: ( từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 4,4g một este M bằng oxi,sau phản ứng được 4,48 lít khí CO2 và 3,6g nước.Số đồng phân este của M là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Fructozo có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, chứng tỏ phân tử fructozo có nhóm chức andehyt (-CHO). B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột được glucozo. C. Cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 . D. Thủy phân hoàn toàn saccarozo chỉ được glucozo. Câu 35: Nhóm vật liệu được chế tạo từ polime tổng hợp: A.tơ visco, tơ tằm, cao su buna-S, keo dán gỗ. B. phim ảnh, P.V.C, sợi bông, nilon-6. C. tơ tằm, cao su isopren,tơ axetat. D. tơ nitron, nilon-6,6, nhựa bakelit. Câu 36 : Cho 0,02 mol một α-amino axit X tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,25M ; sau phản ứng được 3,63g một muối Y. Nếu trung hòa 0,1 mol X cần vừa đủ 100ml dung dịch KOH 1,0M. X có công thức cấu tạo thu gọn là : A. CH3[CH2]4CH(NH2)COOH B. NH2CH2[CH2]5CH(NH2)COOH C. HOOCCH2CH(NH2)COOH D. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH. Câu 37: Cho 11,2 g bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư, khối lượng chất rắn thu được là : A. 10,8 g B. 21,6 g C. 64,8 g D. 27,0 g . Câu 38: Cho hỗn hợp Z gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn được dung dịch Y có 3 cation kim loại. Các cation trong Y có thể gồm: A. Fe2+, Cu2+, Ag+ B. Fe3+, Cu2+, Ag+ C. Fe3+, Fe2+, Ag+ D. Fe2+, Cu2+, H+ Câu 39: Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất có tính lưỡng tính : A. Cr2O3 B. Al2O3 C. NaHCO3 D. NaHSO4 Câu 40: Dãy ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A.Fe2+, Cu2+, Ag+ ,NO3-. B. Ca2+, Cu2+, Na+, CO32-,Cl- . + 2+ 3+ 3+ C. NH4 , Ba ,Fe ,Al ,OH ,NO3 . D. NH4+,Fe3+,Al3+,Cl-,SO42- . B. Theo chương trình nâng cao:( từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Đun nóng 10,0g hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức có cùng công thức phân tử: C5H8O2 với dung dịch KOH 1,0M. Thể tích dung dịch KOH 1,0M cần dùng là : A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 150ml . Câu 42 : Fructozo không tác dụng với : A. dung dịch AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2 C. CH3OH/HCl D. dung dịch Br2 Câu 43 : Khi đun nóng với dung dịch NaOH, polime nào sau đây không làm thay đổi cấu trúc mạch polime? A. Nilon-6 B. Poli(vinylaxetat) C. Nilon-6,6 D.Poli(etylen-terephtalat) Câu 44 : Lấy a mol anilin cho vào hỗn hợp hai axit HCl và HNO2 ở 0-50C. Sau khi phản ứng xong được 28,10g muối benzenđiazoni clorua.Số mol NaNO2 tối thiểu đã dùng để điều chế lượng muối trên, biết hiệu suất của phản ứng là 100% ? A. 13,80 g B. 27,60 g C. 6,90 g D. 25,86g . Câu 45 : Cho 22,20 g muối natri của axit α-propanoic (Glyxin) tác dụng với dung dịch HCl dư sau khi phản ứng hoàn toàn được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan.Tính m ? Giả sử khi cô cạn không có phản ứng xảy ra. A. 23,40 g B. 25,10 g C. 36,80 g D. 25,85 g 0 3+ 0 2+ 0 Câu 46 : Cho biết E Cr / Cr = - 0 , 7 4 V, E S n / S n = - 0 , 1 4 V, E F e 2 + / F e= - 0 , 4 4 V , E 0 Cu 2 + / Cu = + 0 , 3 4 V. Cặp pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất trong các cặp sau ? A. Fe-Sn B. Cr-Sn C. Fe-Cu D. Sn-Cu Câu 47 : Oxit không tan được trong dung dịch NaOH là : A. CrO3 B. Al2O3 C. CrO D. ZnO Câu 48: Cho V ml dung dịch NaOH 0,1M vào 50 ml dung dịch H2SO4 0,05M. Sau khi phản ứng hoàn toàn được dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là: A. 50 ml B. 45,25ml C. 30,50 ml D. 40,90 ml ---------------------HẾT--------------------
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.