Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 19

pdf
Số trang Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 19 12 Cỡ tệp Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 19 3 MB Lượt tải Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 19 0 Lượt đọc Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 19 1
Đánh giá Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 19
4.2 ( 15 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 12 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn: TOÁN Đề số 019 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 5 1 0 A. y = x4 - 4x2 + 1 2 B. y = x3 - 3x2 + 1 x C. y = -x3 + 3x2 + 1 D. y = - x4+3x2-4 2x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 A. Hàm số đồng biến trên tập xác định Câu 2. Cho hàm số y = B. Hàm số đồng biến trên (-∞; - 1) và(1; ) C. Hàm số nghịch biến trên tập xác định D. Hàm số nghịch biến trên (-∞; -1) và (1; ) Câu 3. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây? A. y = 3x  1 2 x B. y = 3x  1 x2 C. y = 2x  1 x 1 D. y = 3x  4 x2 Câu 4. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ? x - y’ 0 - 0 +∞ 2 + 0 +∞ - 2 y -2 A. y  x 3  3x 2  1 B. y   x3  3x 2  2 -∞ C. y  x 3  3x 2  1 D. y   x3  3x 2  2 Trang 1/10 Câu 5. Kí hiệu M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2x  3 trên đoạn 0;2 , giá x 1 trị của M và m là: 1 A. M= , m=-3 3 1 B. M=  , m=3 3 1 C. M=  , m=-3 3 1 D. M= , m=3 3 Câu 6. Đồ thị sau đây là của hàm số y  x 3  3x  1 . Với giá trị nào của m thì phương trình x 3  3x  m  0 códuy nhất một nghiệm  m  2 B.  m  2 A.  2  m  2 C. m =3 m  1 D.  m  3 Câu 7. Hàm số y  3x  4 x 3 nghịch biến trên khoảng nào ? 1  1  A.  ;   va  ;   2  2   1 1 B.   ;   2 2 C. (-∞; 1) D . (0; +∞) Câu 8. Hàm số nào sau đây không có cực trị: A. y  x  3x  1 3 2 D. y  x  3x  1 3 C. y  x  3x  1 B. y  x 4  2 x 2  3 3 Câu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  2 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục x 1 tung bằng: A. -2 B. 1 3 C. 3 D. 1 Câu 10. Với giá trị nào của m thìhàm số y  x3  mx 2  3  m  1 x  1 đạt cực trị tại x = 1: A. m = - 1 Câu 11. Cho hàm số y  B. m=2 C. m=3 D. m=-6 x3 (C). Giá trị nào của m sau đây thì đường thẳng d : y  2 x  m cắt (C) tại x 1 hai điểm phân biệt M, N sao cho độ dài MN nhỏ nhất? A. m = 1. B. m = 2. Câu 12. Nghiệm của phương trình 2 2x 1 C. m = 3. D. m = -1.  8 là: Trang 2/10 A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4 Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào làsai: A. Hàm số y  log 2 x đồng biến trên khoảng  0;  B. Hàm số y = 2x luôn đồng biến trên R x 1 C. Hàm số y    luôn nghịch biến trên R 2 D. Hàm số y  log 1 x luôn nghịch biến trên R 2 1 Câu 14: Tập xác định của hàm số y   x  2  2 là: A. D   2;   B. D = R \ 2 C. D  (2;  ) D. D = R 2x C. e ln 2 2x D. e Câu 15: Đạo hàm của hàm số y  e là: 2x 2x A. 2xe 2x B. 2e Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log   3  x  1  2 là: B.  3;  A. ; 3  1 C.  4;  D.  ; 4  Câu 17. Cho x  1 , khẳng định nào sau đây làđúng: 3 2 A. log8 ( x  1)2  log 2 ( x  1) B. log8 ( x  1)2  log 2 ( x  1) 2 3 3 2 C. log8 ( x  1)2  log 2 x  1 D. log8 ( x  1)2  log 2 x  1 2 3 Câu 18: Lãi suất ngân hàng hiện nay là 6%/năm. Lúc con vào học lớp 10 thì ông Hải gửi tiết kiệm 200 triệu đồng. Hỏi sau 3 năm khi con ông Hải tốt nghiệp THPT, ông Hải nhận cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu? A. 233,2032 triệu đồng B. 228,2032 triệu đồng C. 238,2032 triệu đồng D. 283,2032 triệu đồng Câu 19. Nếu log12 6  a;log12 7  b thìlog 2 7 bằng: A. a a 1 B.  b a 1 C. a b 1 D. a 1 b x2 Câu 20. Cho hàm số y  4 .3 , khẳng định nào sau đây sai: x A. f  x   3  x 2  2x log 3 2  1 B. f  x   3  x 2  2x ln 2  ln 3 . C. f  x   3  x 2 log 3  2x log 2  log 3 D. f  x   3  x 2  x log 3 4  1 Câu 21. Cho hệ thức a  b  14ab  0 (a, b  0) , khẳng định nào sau đây đúng: 2 A. 2log 2 2 ab  log 2 a  log 2 b 4 B. 2log 2  a  b   log 2 a  log 2 b Trang 3/10 C. 2log 2 ab  log 2 a  log 2 b 16 x D. log 2 ab  14  log 2 a  log 2 b  2 x 1 1 Câu 22: Phương trình    m.    2m  1  0 có nghiệm khi và chỉ khi m nhận giá trị : 9  3 1 A.   m  4  2 5 2 B. m   1 2 C. m  4  2 5 D. m   1 m  4 2 5 2 y  f ( x) liên tục trên [a; b]. Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b (a  b) là: Câu 23. Cho hàm số b b b A. S   f ( x )dx B. S    f ( x ) dx C. S   f ( x ) dx a a a b D. S    f ( x )dx a Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  e 2 x là: A. e C. e 2x  1 2x e C 2  1 x e C 2 dx  e 2 x  C B. e2 x dx  dx  2e 2 x  C D. e 2 x dx  2x e Câu 25. Tích phân I   ln xdx bằng: 1 A. I = 1 B. I = e C. I=e1 D. I=1e Câu 26. Diện hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 , y = x là: A.  1 6 B. 1 6 C. 5 6 D.  6 Câu 27. Ký hiệu (H) là hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  x(1  x) , trục hoành và các đường thẳng x=0, x=1. Khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục hoành có thể tích bằng:     B. C. D. 10 20 6 30 Câu 28. Một vật xuất phát từ A chuyển động thẳng và nhanh dần đều với vận tốc v(t) = 1+2t (m/s). Tính vận tốc tại thời điểm mà vật đó cách A 20m? (Giả thiết thời điểm vật xuất phát từ A tương ứng với t = 0) A. 6m/s B. 7m/s C. 8m/s D. 9m/s Câu 29. Số phức z = 1 - i có: A. Phần thực là1, phần ảo là–i. B. Phần thực là1, phần ảo lài A. C. Phần thực là 1, phần ảo là -1 C. Phần thực là-1, phần ảo là 1 Trang 4/10 Câu 30. Cho hai số phức z1  2  3i, z2  1  i . Giá trị của biểu thức z1  3z2 là: 61 . A. B. 6 . C.5 Câu 31. Cho z1  2+3i và z2  2  i . Khi đó A. 1+8i 55 . D. z1 bằng: z2 1 8 C.  i 5 5 B. 1 - 8i D. 1 – i Câu 32. Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2  4 z  6  0 . Giá trị của biểu thức A  z1  z2 là: A. 4 B. 2 6 D. D. 6 6 Câu 33: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (6; 7) B. (6; -7) C. (-6; 7) Câu 34. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thõa mãn A. 2x 1  0 z i  1 là đường thẳng có phương trình: z C. 2 y  1  0 B. 2 x  1  0 Câu 35: Các mặt của hình hộp làhình gì: A. Hình vuông B. Hình chữ nhật D. (-6; -7) D. 2 y  1  0 C. Hình bình hành D. Tam giác Câu 36. Một gia đình cần xây một bể nước hình hộp chữ nhật để chứa 10 m3 nước. Biết mặt đáy có kích thước chiều dài 2,5m và chiều rộng 2m. Khi đó chiều cao của bể nước là: A. h= 2m B. h=1,5m C. h=1m D. h= 3m Câu 37. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; cạnh AB = a, AD = 2a , cạnh 0 bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy bằng 60 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là: 2a 3 A. V  3 4a 3 B. V  3 3 4a 3 C. V  3 a3 D. V  3 Câu 38. Cho khối nón có chiều cao h, độ dài đường sinh bằng l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Thể tích của khối nón là: A. V   r h 2 B. V  3 r 2 h C. 1 C. V   2 rh 3 1 D. V   r 2 h 3 Câu 39. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh huyền bằng a 2 . Thể tích khối nón là : A.  a3 2 12 B.  a2 2 12 C.  a3 2 6 D. a 2 4 Trang 5/10 Câu 40: Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là: A. 16r2. B. 18r2. C. 9r2. D. 36r2 . Câu 41. Cho hình chóp S.ABC cóSA = a 2 , AB = a , AC = a 3 , SA vuông góc với đáy và đường trung tuyến AM của tam giác ABC bằng a 7 .Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Thể 2 tích của khối cầu tạo bởi mặt cầu (S) là: A. V  π 6a3 C. V  π2 3a3 B. V  π2 2a3 D. V  π2 6a3 r r r r r r r Câu 42: Cho các vectơ a  (1; 2;3); b  (2; 4;1); c  (1;3; 4) . Vectơ v  2a  3b  5c cótoạ độ là: A. (7; 3; 23). B. (7; 23; 3). C. (23; 7; 3). D. (3; 7; 23). Câu 43. Cho mặt phẳng (P) có phương trình 2 x  y  2 z  3  0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P) A. M(2;-1;-3) B. N(2;-1;-2) C. M(2;-1;1) D. M(2;-1;2) Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): - x + y + 3z – 2 = 0. Phương trình tổng quát của mặt phẳng (α) đi qua A(2;-1;1) và song song với (P) là: A. – x + y + 3z = 0 B. x - y + 3z + 2 = 0 C. – x – y +3z = 0 D. – x + y – 3z = 0  x  1  2t x  1 t   Câu 45. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :  y  3  4t và d 2 :  y  2  2t .  z  2  6t  z  3t   Khẳng định nào sau đây đúng: A. d1  d 2 B. d1  d 2 C. d1 / / d 2 D. d1 và d 2 chéo nhau. Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng  x  6  4t  d :  y  2  t . Hình chiếu của A lên (d) có tọa độ là:  z  1  2t  A.  2; 3; 1 B.  2;3;1 C.  2; 3;1 D.(  2;3;1 Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x – y + 4=0 và đường thẳng  x  4  2t  d :  y  1 . Đường thẳng đi qua A (1, -2, 2) cắt d và song song với (P) có phương trình là:  z  t Trang 6/10 A. x  1 t   :  y  2  t z  2  t   x  1  2t  B.  :  y  2  2t z  2  t  x  4  t  C.  :  y  t  z  t  x  1 t  D.  :  y  2  t  z  2  3t  Câu 48. Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x  2 y  2 z  2  0 có phương trình là: A. x  1   y  2  z  1  3 B. x  1   y  2  z  1  9 C. x  1   y  2  z  1  3 D. x  1   y  2  z  1  9 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x  t  Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d :  y  1 vàhai mặt   z  t phẳng (P) : x  2 y  2z  3  0 , (Q) : x  2 y  2z  7  0 . Mặt cầu (S) cótâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và(Q) có phương trình: 2 2 2 4 9 B.  x  3   y  1   z  3   2 2 2 4 9 D.  x  3   y  1   z  3  A.  x  3   y  1   z  3  C.  x  3   y  1   z  3  2 2 2 4 9 2 2 2 4 9 Câu 50. Cho mặt cầu (S): ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  1 và mặt phẳng (P): x  y  z  5  0 . Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho qua M kẻ tiếp tiếp tuyến đến mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại N thỏa mãn MN nhỏ nhất. Khẳng định nào dưới đây đúng: A. M(-1;-3;-1) B. M(1;3;1) C. Không tồn tại điểm M D. Điểm M thuộc một đường tròn có tâm (-1;-2;-3), bán kính bằng 1 thuộc (P) ----------- HẾT ---------- Trang 7/10 Trang 8/10 MA TRẬN Đề thi minh họa kỳ thi THPT QG Môn: Toán Tổng Số câu Phân môn Chương Mức độ Chương I Ứng dụng đạo hàm Chương II Hàm số lũy thừa, mũ, logarit Giải tích 34 câu (68%) Chương III Nguyên hàm, tí ch phân và ứng dụng Chương IV Số phức Chương I Khối đa diện Chương II Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu Hình học Chương III 16 câu (32%) Phương pháp tọa độ trong không gian Nhận dạng đồ thị Tính đơn điệu Cực trị Tiệm cận GTLN - GTNN Tương giao Tổng Tính chất Hàm số Phương trình và bất phương trình Tổng Nguyên Hàm Tích phân Ứng dụng tích phân Tổng Khái niệm vàphép toán Phương trình bậc hai hệ số thực Biểu diễn hình học của số phức Tổng Khái niệm và tính chất Thể tích khối đa diện Góc, khoảng cách Tổng Mặt nón Mặt trụ Mặt cầu Tổng Hệ tọa độ Phương trình mặt phẳng Phương trình đường thẳng Phương trình mặt cầu Vị trí tương đối giữa các đối tượng: Điếm, đường thẳng, mặt phẳng, mặt cầu Tổng Nhận biết Thông hiểu 1 1 1 1 2 1 Vận dụng thấp Vận dụng cao Số câu Tỉ lệ 11 22% 1 2 3 1 2 1 1 3 1 2 4 1 1 1 1 4 1 3 3 1 11 22% 1 2 2 2 2 1 2 2 0 6 12% 0 6 12% 0 3 6% 1 1 1 2 4 8% 1 1 1 1 1 1 3 3 2 9 18% 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 0 1 1 Trang 9/10 Tổng Phân môn Giải tích 34 câu (68%) Hình học 16 câu (32%) Tổng Số câu Tỉ lệ 17 34% 15 30% 13 26% 5 10% BẢNG PHÂN LOẠI CÁC CÂU THEO MỨC ĐỘ Vận dụng Vận dụng Chương Nhận biết Thông hiểu thấp cao Chương I 1, 2, 3 4, 7, 8, 9 5, 6, 10 11 Có11 câu Chương II 12, 13, 14, 15 16, 17, 18 19, 20, 21 22 Có11 câu Chương III 23, 24 25, 27 26, 28 Có06 câu Chương IV 29, 31, 33 30, 32 34 Có06 câu Chương I 35 36 37 Có03 câu Chương II 38 39 40, 41 Có04 câu Chương III 42, 43, 47 44, 45, 48 46, 49 50 Có09 câu Số câu Tỉ lệ 17 15 13 5 34% 30% 26% 10% 50 100% Tổng Số câu Tỉ lệ 11 22% 11 22% 6 12% 6 12% 3 6% 4 8% 9 18% 50 100% BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C B A B A B A D C D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C B D C B C D C B B Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 A D C B A B D D C A Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 C B B D C A C D A C Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 A D C A C C A B D A Trang 10/10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.