Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 12

pdf
Số trang Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 12 9 Cỡ tệp Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 12 2 MB Lượt tải Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 12 0 Lượt đọc Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 12 1
Đánh giá Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 12
4.2 ( 15 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn: TOÁN Đề số 012 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Tập xác định của hàm số y  x 4  4x 2  1 là: A.  0;  B.  ;0  C.  ;   D.  1;   Câu 2. Cho hàm số y  x 3  2x  1 kết luận nào sau đây là đúng: A. Hàm số đồng biến trên tập R B. Hàm số đồng biến trên  0;  , nghịch biến trên  ;0  D. Hàm số nghịch biến trên  0;  , đồng biến trên  ;0  C.Hàm số nghịch biến trên tập R. Câu 3. Cho hàm số y  x2 . Khẳng định nào sau đây đúng ? x 1 A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang là y  1 . C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang là y  1 . D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang y  1; y  1 . Câu 4. Cho hàm số y  f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên : x y’ -∞ - -1 0 + +∞ y 1 0 2 +∞ - -2 -∞ Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x  -1 và đạt cực tiểu tại x  2. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2. D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -2 và giá trị cực đại bằng 2. Câu 5. Giá trị cực đại yCĐ của hàm số y   x 3  3x  2 là: A. yCĐ = - 4. B. yCĐ = -6. C. yCĐ = 0. D. yCĐ = 2 x2  3 Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn [-4; -2]. x 1 A. min  7. B. min  6.  4; 2 D. min   C. min  8.  4; 2  4; 2  4; 2 19 . 3 Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x 3  6x  2 tại điểm có hoành độ bằng 0 là: A. y  6x  2 . B. y  2 . C. y  2x  1 . D. y  6x  2 . Câu 8. Giá trị nào của m sau đây để đường thẳng y  4m cắt đồ thị hàm số (C) y  x 4  8x 2  3 tại 4 phân biệt: A.  13 3 m 4 4 Câu 9. Cho hàm số y  B. m  3 4 C. m   13 4 D.  13 3 m 4 4 2mx  m . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận x 1 ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8. A. m  2 B. m   1 2 Câu 10. Giá trị của tham số m để hàm số y  A. m  0 hoặc 1  m  2 . C. m  4 D. m  2 cos x  2 nghịch biến trên khoảng cos x  m B. m  0. C. 2  m . 1    0;  . là:  2 D. m > 2. Câu 11. Một màn ảnh hình chử nhật cao 1,4m được đặt ở độ cao 1,8m so với tầm mắt (tính đầu mép dưới của màn ảnh). Để nhìn rõ màn ảnh nhất phải xác định vị trí đứng sao cho góc nhìn lớn nhất. Một người muốn nhìn rõ màn hình nhất thì phải đứng cách màn ảnh theo phương ngang một khoảng cách là: A. x  -2,4m. B. x  2,4m. C. x  2, 4 m. D. x  1,8m. Câu 12. Cho hàm số y  loga x , giá trị của a để hàm số đồng biến trên R là: A. a  1 B. a  1 C. a  1 D. 0  a  1 x Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  2017 bằng : A. 2017 x 1 ln 2017 B. x.2017 x 1 C. 2016x D. 2017 x.ln 2017 Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y  ln  x  2  là: A.  2;  B.  0;2 C.  2;   Câu 15. Nghiệm của bất phương trình log2 (3x  1)  3 là: A. 1 x3 3 B. x  3 . 1  1  Câu 16. Cho biểu thức P =  x 2  y 2    A. x B. 2x 2  ; 2  D. D. x  C. x  3 . 10 3 1  y y   ; x  0; y  0 . Biểu thức rút gọn của P là: 1  2 x x   C. x  1 D. x  1 Câu 17. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? ab  log 2 a  log 2 b 3 ab  log 2 a  log 2 b D. 4 log 2 6 A. 2log 2  a  b   log 2 a  log 2 b C. log 2 B. 2log 2 ab  2  log 2 a  log 2 b  3 2 3 2 3  log b . Khi đó có thể kết luận: 3 4 A. a  1, b  1 B. a  1,0  b  1 C. 0  a  1, b  1 D. 0  a  1,0  b  1 Câu 19: Cho log 2 5  m; log3 5  n . Khi đó log6 5 tính theo m vàn là: 1 mn A. B. C. m + n D. m 2  n 2 mn mn Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,8 (x 2  x)  log 0,8 (2x  4) là: Câu 18: Cho biết a 3  a 4 và log b A.  ; 4   1;   B.  4;1 C.  ; 4   1;2  D. Một kết quả khác Câu 21: Mỗi tháng ông Minh gửi tiết kiệm 580 000đ với lãi suất 0,7% tháng, theo hình thức lãi kép. Hỏi sau 10 tháng thì ông Minh nhận về cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu? A. 6028055,598 (đồng). B. 6048055,598 (đồng). C. 6038055,598 (đồng). D. 6058055,598 (đồng). Câu 22: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y  e x là: A. ex C B. e x  C C. 1 x e C x D. ln x  C Câu 23: Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ? b b b b A.  [f (x)  g(x)]dx   f (x)dx   g(x)dx a a B. a b b b a a a a C.  f (x)g(x)dx   f (x)dx. g(x)dx D.  2 b b 2 b a a a a  kf (x)dx  k  f (x)dx Câu 24: Tích phân I   sin 5 x cos xdx. nhận giá trị nào sau đây: 0 b  [f (x)  g(x)]dx   f (x)dx   g(x)dx 6 . 64 A. I   B. I  6 . 64 1 6 D. I  . C. I  0. Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y  x 3 , trục hoành và hai đường thẳng x  1; x  3. A. 1 4 B. 20 C. 30 D. 40  a cos 2x 1 dx  ln 3 . Giá trị của a là: 1  2sin 2x 4 0 Câu 26. Cho I   A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 27. Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là a  t   3t  t 2 . Tính quảng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc. A. 130 km 3 B. 130km C. 3400 km 3 D. 4300 km 3 Câu 28. Cho số phức z  12  5i . Mô đun của số phức z bằng: A. 7 B. 17 C. 13 D. 119 Câu 29. Cho số phức z = i + (2 – 4i) – (3 – 2i), phần ảo của z bằng: A. 2i B. - 2 C. -i D. -1 Câu 30. Cho số phức z = 3+2 i . Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z: A.  3;2  B.  2;3 C.  3; 2  D.  2;3 Câu 31. Số phức z thỏa mãn z  2z   2  i 1  i  là: 1 1  3i B.  3i C. 1  3i D. 3  i 3 3 2 2 Câu 32. Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2z  3  0 . Giá trị z1  z2 là: A. A. 6 B. 8. C. 10 D. 12 Câu 33. Cho số phức z thỏa 2  z  1  i . Chọn phát biểu đúng: A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn. D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Elip. Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), SA  a . Tam giác ABC vuông cân tại B, BA  BC  a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A. 1 3 a 6 B. 1 3 a 3 1 3 a 2 C. D. a 3 Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 450 .Thể tích khối chóp là: A. a3 2 B. a3 3 2 C. a3 2 2 D. a3 2 3 Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA  a 3 . Điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Khi đó thể tích khối chóp S.BMN bằng A. a2 4 3 B. a3 3 4 C. a3 3 8 D. a3 8 3 Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên (SCD) hợp với đáy 1 góc bằng 600 , M là trung điểm của BC. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng a3 3 , khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SCD) bằng: 3 3 a 3 6 a 2 a 2 D. 4 6 Câu 38. Một hình nón tròn xoay có đường cao h  20cm , bán kính đáy r  25cm . Thể tích khối A. B. a 3 4 C. nón tạo nên bởi hình nón đó là: 12000 3 cm 3 Câu 39. Xét khối trụ được tạo thành bởi hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r  3cm , khoảng cách giữa hai đáy bằng 6cm . Cắt khối trụ đó bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục 1cm . A. 2500 3 cm 3 B. 1200 3 cm 3 C. 12500 3 cm 3 D. Diện tích của thiết diện được tạo nên là : A. 24 2(cm 2 ) B. 12 2(cm 2 ) C. 48 2(cm 2 ) D. 20 2(cm 2 ) Câu 40: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S1/S2 bằng: A. 1 B. 2 C. Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có SA  3 2 D. 6 5 a 3 , các cạnh còn lại cùng bằng a. Bán kính R của mặt 2 cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: A. R  a 13 3 a 13 6 B. R  C. R  a 13 2 D. R  a 3 Câu 42: Cần phải thiết kế các thùng dạng hình trụ có nắp đậy để đựng nước sạc có dung tích V(cm3). Hỏi bán kính của đáy trụ nhận giá trị nào sau đây để tiết kiệm vật liệu nhất. A. x = 3 V . 4 B. x = 3 V .  C. x = 3 3V . 2 D. x =. 3 Câu 43: Cho điểm A 1; 2;3 , B  3;4;5  . Toạ độ trung điểm I của đoạn AB là: A. 1; 2;1 B.  1;1;4  A. 1; 6;1 B.  3;1;1 C.  2;0;1 D. .  1;1;0  . uuuur Câu 44: Cho điểm M  3; 2;0  , N  2;4; 1 . Toạ độ của MN là: C. 1;0;6  V . 2 . D.  1;6; 1 r Câu 45: Cho đường thẳng  đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a  (4; 6;2) Phương trình tham số của đường thẳng  là:  x  2  4t  A.  y  6t  z  1  2t   x  2  2t  B.  y  3t  z 1 t   x  2  2t  C.  y  3t  z  1  t   x  4  2t  D.  y  3t  z 2t  Câu 46: Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x  2y  2z  2  0 A.  x  1   y  2   z  1  3 2 2 B.  x  1   y  2   z  1  9 2 2 2 2 C.  x  1   y  2   z  1  3 D.  x  1   y  2   z  1  9 Câu 47: Cho mặt phẳng    : 3x  2y  z  6  0 và điểm A  2, 1,0  . Hình chiếu vuông góc của A 2 2 2 2 2 2 lên mặt phẳng    có toạ độ: A.  2; 2;3 B. 1;1; 1 C. 1;0;3 D.  1;1; 1 Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M 1,0,0  , N  0, 2,0  , P  0,0,3 . Mặt phẳng  MNP  có phương trình là: B. 6x  3y  2z  6  0 D. x  y  z  6  0 A. 6x  3y  2z  1  0 C. 6x  3y  2z  1  0 4 x 1 Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y 1 z  2  và mặt 2 3 phẳng  P  : x  2y  2z  3  0 . M là điểm có hoành độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2. Toạ độ điểm M là: A. M  2;3;1 B. M  1;5; 7  C. M  2; 5; 8  D. M  1; 3; 5  2 Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) : (x  1)  (y  2) 2  (z  3) 2  9 và đường thẳng  : x 6 y2 z2   . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), song song với 3 2 2 đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S) là: A. 2x  y  2z  19  0 B. x  2y  2z  1  0 C. 2x  2y  z  18  0 D. 2x  y  2z  10  0 5 ĐÁP ÁN Câu Đáp án 1 C 2 A 3 B 4 D 5 C 6 A 7 D 8 A 9 C 10 A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D C B A B C B C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A B C D B C D C D C 6 Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A A D A D D B C A A Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án B D B D C B D B D A MA TRẬN Đề số 02 Môn: Toán Tổng Số câu Phân môn Chương Nhận biết Mức độ Chương I Ứng dụng đạo hàm Giải tích 34 câu (68%) Chương II Hàm số lũy thừa, mũ, logarit Chương III Nguyên hàm, tí ch phân và ứng dụng Chương IV Số phức Chương I Khối đa diện Chương II Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu Hình học Chương III 16 câu (32%) Phương pháp tọa độ trong không gian Tổng Hàm số Tính đơn điệu Cực trị Tiệm cận GTLN - GTNN Tương giao Tổng Tính chất Hàm số Phương trình và bất phương trình Tổng Nguyên Hàm Tích phân Ứng dụng tích phân Tổng Các khái niệm Các phép toán Phương trình bậc hai Biểu diễn số phức Tổng Thể tích khối đa diện Góc, khoảng cách Tổng Mặt nón Mặt trụ Mặt cầu Tổng Hệ tọa độ Phương trình mặt phẳng Phương trình đường thẳng Phương trình mặt cầu Vị trí tương đối giữa đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu Tổng Thông hiểu Vận dụng thấp Số câu Tỉ lệ 11 22% 10 20% 1 6 12% 0 6 12% 0 4 8% 5 10% 8 50 16% Vận dụng cao 1 1 1 1 1 1 1 4 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 3 1 1 3 3 1 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 3 16 32% Số câu Tỉ lệ 7 1 15 30% 2 1 3 14 28% 1 5 10% 100% Phân môn Nội dung Giải tích 34 câu (68%) Hình học 16 câu (32%) Tổng BẢNG PHÂN LOẠI CÁC CÂU THEO MỨC ĐỘ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu thấp cao Chương I Có11 câu Câu 1, Câu 2, Câu 3, Câu 4 Câu 5, Câu 6, Câu 7 Chương II Có09 câu Câu 12, Câu13, Câu 14 . Câu15,Câu 16, Câu 17 Câu 22, Câu 23 Câu 24, Câu25, Câu 26 Câu 28, Câu 29. Câu30,Câu 31, Câu32 Câu 34 Câu 8, Câu 9, Câu 10 Câu 18, Câu 19, Câu 20 Tổng Số câu Tỉ lệ Câu 11 11 22% Câu 21 10 20% Câu 27 6 14% Câu 33 6 12% Câu 35 Câu 36, Câu 37 4 8% Câu 38 Câu 39, Câu 40 Câu 41 Câu 42 5 8% Chương III Có08 câu Câu 43, Câu 44, Câu 45, Câu 46 Câu 47,Câu 48, Câu 49 Câu 50 8 16% Số câu Tỉ lệ 16 32% 15 30% 14 28% 5 10% 50 Chương III Có07 câu Chương IV Có06 câu Chương I Có04 câu Chương II Có04 câu HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU VẬN DỤNG CAO Câu 10: Giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  cos x  2 nghịch biến trên khoảng cos x  m    0;  .  2 A. m  0 hoặc 1  m  2 . B. m  0. C. 2  m .     Do x thuộc  0;  suy ra 0  cosx  1 , cosx  m với x   0;   2  2 Suy ra m  0 hoặc m  1 (1)  sin x  cosx  m   sin x  cosx  2   m  2  sinx y'  x    2 2  cosx  m   cosx  m  D. m > 2. y'  x   0 , suy ra m  2 Kết hợp (1) suy ra đáp án A. Câu 11: Một màn ảnh hình chử nhật cao 1,4m được đặt ở độ cao 1,8m so với tầm mắt (tính đầu mép dưới của màn ảnh). Để nhìn rõ màn ảnh nhất phải xác định vị trí đứng sao cho góc nhìn lớn nhất. Một người muốn nhìn rõ màn hình nhất thì phải đứng cách màn ảnh theo phương ngang một khoảng cách là: A. x  -2,4m. B. x  2,4m. C. x  2, 4 m. D. x  1,8 Giả sử màn ảnh ở vị trí AB, Người xem ở vị trí I. Cần xác định OI để  lớn nhất. 3.2 1.8  ·  tan AIO · tan BIO x ·  AIO · tan   tan BIO   x · · 5.76 1  tan BIO.tan AIO 1  x2   8 B 1.4 A 1.8 O φ x I 1.4x 1.4x 7   2 x  5.76 12 5.76.x Dấu bằng xảy ra khi x  2.4  2 Câu 27: Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là a  t   3t  t 2 . Tính quảng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc. 1 3 3 2 Gọi v  t  là vận tốc của vật. Ta có v  t   t 3  t 2  C Xem thời điểm tăng tốc có mốc thời gian bằng 0. Ta có v  0   10  C  10 1 3 3 2 Suy ra v  t   t 3  t 2  10 10 1 3 0 3 2   Vậy quảng đường đi được S    t 3  t 2  10  dt  4300 3 Câu 42: Cần phải thiết kế các thùng dạng hình trụ có nắp đậy để đựng nước sạc có dung tích V(cm3). Hỏi bán kính của đáy trụ nhận giá trị nào sau đây để tiết kiệm vật liệu nhất. A. x = 3 V . 4 B. x = 3 V .  C. x = 3 3V . 2 D. x =. 3 V . 2 . Bài toán yêu cầu xác định giá trị của bán kính đáy là R, sao cho Stp nhỏ nhất. Gọi h là chiều cao của hình trụ, ta có: V  R 2 h. V V2  V   V  Stp  2.Sd  Sxq  2R 2  Rh  2   R 2   2    R 2   6 3 2 4  R   2R 2R  V Dấu = xảy ra ta có R  3 2 Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) : (x  1) 2  (y  2) 2  (z  3) 2  9 và x 6 y2 z2   đường thẳng  : . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), song song 3 2 2 với đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S) A. 2x  y  2z  19  0 B. x  2y  2z  1  0 C. 2x  2y  z  18  0 2x  y  2z  10  0 r Gọi n   a;b;c  là vecto phap tuyến của (P) Ta có 3a  2b  2c  0 Điều kiện tiếp xúc ta có 3a  b  c  3 a 2  b 2  c 2 Từ đó suy ra 2b  c , b  2c Suy ra hai mặt phẳng ở A và C. C loại vì chứa  9 D.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.