Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 10

pdf
Số trang Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 10 8 Cỡ tệp Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 10 2 MB Lượt tải Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 10 0 Lượt đọc Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 10 82
Đánh giá Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 10
4.6 ( 18 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn: TOÁN Đề số 0010 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kêở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y   x 3  3x  2 B. y   x 3  3x  1 C. y  x 4  x 2  1 D. y  x 3  3x  1 Câu 2: Cho hàm số y  f x gx với f  x   g  x   0 , có lim f  x   1 và lim g  x   1 . x  x  Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số cóthể cónhiều hơn một tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 Câu 3: Hỏi hàm số y  4x 4  1 nghịch biến trên khoảng nào? A.  ;6   1  C.   ;    2  B.  0;   D.  ; 5 Câu 4: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên ¡ vàcóbảng biến thiên: x  y' y 1  0 0 +  0  1  0  + 3  4 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số cógiátrị cực tiểu bằng -3. C. Hàm số cógiátrị lớn nhất bằng  vàgiátrị nhỏ nhất bằng -4. D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 Câu 5: Tìm giátrị cực tiểu y CT của hàm số y  x 3  3x 2  2 A. y CT  4 B. yCT  1 C. y CT  0 D. yCT  2 Câu 6: Tìm giátrị lớn nhất, giátrị nhỏ nhất của hàm số: f  x   2  x 2  x  min   2 A.   max  2 Câu 7: Cho hàm số y   min   3 B.   max  2  min   2 C.   max  3  min   2 D.   max  4 x  1 có đồ thị (C) cà đường thẳng d : y  x  m . Tìm m để d luôn 2x  1 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B. A. m  5 B. m  0 C. m  1 D. m¡ 3 1 Câu 8: Cho hàm số y  x 3  mx 2  m3 có đồ thị  Cm  . Tìm tất cả giátrị thực của m để 2 2 đồ thị  Cm  có hai điểm cực đại làA vàB thỏa mãn AB vuông góc đường thẳng d : y  x A. m   1 hoặc m  0 2 B. m   2 hoặc m  0 C. m   1 2 D. m   2 Câu 9: Cho hàm số y  5x  3 với m làtham số thực. Chọn khẳng định sai: x  4x  m 2 A. Nếu m  4 đồ thị hàm số cómột tiệm cận ngang. B. Nếu m  4 đồ thị hàm số cómột tiệm cận ngang vàmột tiệm cận đứng. C. Nếu m  4 đồ thị hàm số cóít nhất một tiệm cận đứng vàmột tiệm cận ngang. D. Với mọi m hàm số luôn cóhai tiệm cận đứng. Câu 10: Người ta cần chế tạo một ly dạng hình cầu tâm O, đường kính 2R. Trong hình cầu có một hình trụ tròn xoay nội tiếp trong hình cầu. Nước chỉ chứa được trong hình trụ. Hãy tìm bán kính đáy r của hình trụ để ly chứa được nhiều nước nhất. A. r  R 6 3 B. r  2R 3 C. r  2R 3 Câu 11: Tìm tất cả các giátrị thực của tham số m để hàm số y  D. r  R 3 cot x  2 đồng biến trên cotx  m   khoảng  ;  4 2 A. m  0 hoặc 1  m  2 B. m  0 C. 1  m  2 D. m  2 Câu 12: Giải phương trình log 3  x 2  1  1 A. x  2 B. x  4 Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y  log 7 x C. x  2 D. x  6 1 A. y '  x ln 5 1 B. y '  x ln 7 13x D. y '  ln13 1 C. y '  x Câu 14: Giải phương trình log 2  3x  1  3 A. x  14 B. 1 x3 3 D. x  C. x  3 10 3 Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y  ln  x 3  4x 2  A. D   4;   B. D   1;3 C. D   ; 1   3;   D. D   1;3 Câu 16: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong 4 đáp án sau: A. y  2x B. y  3x C. y  4x D. y  2x 2 Câu 17: Cho biểu thức B  32log3 a  log5 a 2 .log a 25 với a dương, khác 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. B  a 2  4 B. B  2a  5 C. log a 2 4  B  1 D. B  3  x4 Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2    x4 A. y '  x4  x  4  ln 2 B. y '  8  x  4  ln 2 C. y '  8  x  4  ln 2 2 D. y '  x 8 2  4  ln 2 2 Câu 19: Cho log 3 15  a, log 3 10  b . Tính log 9 50 theo a vàb. A. log9 50  1  a  b  1 2 C. log 9 50  a  b B. log 9 50  a  b  1 D. log 9 50  2a  b Câu 20: Cho bất phương trình log 4 x 2  log 2  2x  1  log 1  4x  3  0 . Chọn khẳng định 2 đúng: A. Tập nghiệm của bất phương trình là chứa trong tập  2;   B. Nếu x làmột nghiệm của bất phương trình thì log 2 x  log 2 3 1 C. Tập nghiệm là  x  3 2 D. Tập nghiệm của bất phương trình là 1  x  3 Câu 21: Một người gởi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo kìhạn một năm với lãi suất 1,75% năm thì sau bao nhiêu năm người đó thu được một số tiền là200 triệu. Biết rằng tiền lãi sau mỗi năm được cộng vào tiền gốc trước đó và trở thành tiền gốc của năm tiếp theo. Đáp án nào sau đây gần số năm thực tế nhất. A. 41 năm B. 40 năm C. 42 năm D. 43 năm Câu 22: Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  là: b b B. S    f  x   g  x   dx A. S   f  x   g  x  dx a a b b C. S    f  x   g  x   dx D. S   f  x   g  x  dx 2 a Câu 23: Cho hàm số f  x   A.  f  x  dx  a 2x 4  3 . Chọn phương án đúng: x2 2x 3 3  C 3 x B.  f  x  dx  2x 3 3  C 3 x 3 C x D.  f  x  dx  2x 3 3  C 3 2x C.  f  x  dx  2x 3   8 Câu 24: Tính I   sin x.sin 3xdx 0 A. I  2 1 4 2 1 4 B. I  C. I  2 1 8 D. I  2 1 8 5  x  Câu 25: Tính J   1  2sin 2  dx là: 4 0 A. J  8 15 B. J  15 8 C. J  16 15 D. J  15 16  12 Câu 26: Tính I   tan 4 xdx : 0 1 A. I  ln 2 2 1 B. I  ln 2 3 1 C. I  ln 2 4 1 D. I  ln 2 5 Câu 27: Ở hình bên, ta cóparabol y  x 2  2x  2 , tiếp tuyến với nótại điểm M  3;5 . Diện tích phần gạch chéo là: A. 9 B. 10 C. 12 D. 15 Câu 28: Một cái chuông códạng như hình vẽ. Giả sử khi cắt chuông bởi mặt phẳng qua trục của chuông, được thiết diện có đường viền làmột phần parabol ( hình vẽ ). Biết chuông cao 4m, vàbán kính của miệng chuông là 2 2 . Tính thể tí ch chuông? A. 6 B. 12 C. 23 D. 16 z Câu 29: Nếu z  2i  3 thì bằng: z A. 5  6i  2i 11 B. 5  12i 13 C. 5  12i 13 D. 3  4i 7 Câu 30: Số nào trong các số phức sau làsố thực A.  3 i    3 i  B. 2  i 5  1  2i 5    D. C. 1  i 3 1  i 3     2 i 2 i Câu 31: Trong mặt phẳng phức A  4;1 , B 1;3 ,C  6;0  lần lượt biểu diễn các số phức z1 , z 2 , z 3 . Trọng tâm G của tam giác ABC biểu diễn số phức nào sau đây? 4 A. 3  i 3 4 B. 3  i 3 4 C. 3  i 3 4 D. 3  i 3 Câu 32: Tập hợp các nghiệm của phương trình z  A. 0;1  i B. 0 z là: zi C. 1  i D. 0;1 Câu 33: Tìm số phức z biết z.z  29, z 2  21  20i , phần ảo z làmột số thực âm. A. z  2  5i B. z  2  5i C. z  5  2i D. z  5  2i Câu 34: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z biết z  z  3  4i là: A. Elip x 2 y2  1 4 2 B. Parabol y 2  4x C. Đường tròn x 2  y 2  4  0 D. Đường thẳng 6x  8y  25  0 Câu 35: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BCD’) bằng A. V  a 3 B. V  a 3 . Tính thể tích hình hộp theo a. 2 a 3 21 7 C. V  a 3 3 D. V  a3 3 3 Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình cữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), AB  a, AD  2a . Góc giữa cạnh bên SB vàmặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tí ch hình chop S.ABCD bằng A. 6a 3 18 B. 2 2a 3 3 C. a3 3 D. 2a 3 3 Câu 37: Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C’ sao 1 1 1 cho SA '  SA;SB'  SB;SC'  SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C' và 2 3 4 S.ABC bằng: A. 1 2 B. 1 6 C. 1 12 D. 1 24 Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc tạo bởi SC và (ABCD) bằng 450. Tính theo a tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD vàAB. A. d  2a 5 3 B. d  a 5 13 C. d  a 5 3 D. d  a 15 3 Câu 39: Cho tứ diện OABC có OAB là tam giác vuông cân. OA  OB  a, OC  a và 2 OC   OAB . Xét hình nón tròn xoay đỉnh C, đáy là đường tròn tâm O, bán kính a. Hãy chọn câu sai. A. Đường sinh hình nón bằng B. Khoảng cách từ O đến thiết diện (ABC) bằng C. Thiết diện (ABC) là tam giác đều. D. Thiết diện (ABC) hợp với đáy góc 450. Câu 40: Cho hình nón cóchiều cao h vàgóc ở đỉnh bằng 900. Thể tích của khối nón xác định bởi hình nón trên: A. h 3 3 6h 3 3 B. C. 2h 3 3 D. 2h 3 Câu 41: Một hình trụ códiện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mật cầu bán kính a. Khi đó, thể tích của hình trụ bằng: A. 1 Sa 2 B. 1 Sa 3 C. 1 Sa 4 D. Sa Câu 42: Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là 2 tam giác đều cạnh chung BC = 2. Cho biết 1 mặt bên (DBC) tạo với mặt đáy (ABC) góc 2 mà cos    . Hãy xác định tâm O của 3 mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó. A. O là trung điểm của AB. B. O là trung điểm của AD. C. O là trung điểm của BD. D. O thuộc mặt phẳng (ADB). r r r Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho hai vector a   a1 , a 2 , a 3  , b   b1 , b 2 , b 3  khác 0 . Tích r r r hữu hướng của a và b và c . Câu nào sau đây đúng? r r A. c   a1b3  a 2 b1 , a 2 b3  a 3b 2 , a 3b1  a1b3  B. c   a 2 b3  a 3b 2 , a 3b1  a1b b , a1b 2  a 2 b1  r r C. c   a 3b1  a1b3 , a1b 2  a 2 b1 , a 2 b3  a 3b1  D. c   a1b3  a 3 b1 , a 2 b 2  a1b 2 , a 3b 2  a 2 b3  r r r Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai vector a   a1 , a 2 , a 3  , b   b1 , b 2 , b 3  khác 0 . r r cos a, b làbiểu thức nào sau đây?   A. a1b1  a 2 b 2  a 3b3 r r a.b B. a1b 2  a 2 b3  a 3b1 r r a.b C. a1b3  a 2 b1  a 3b 2 r r a.b D. a1b1  a 2 b2  a 3b1 r r a.b Câu 45: Ba mặt phẳng x  2y  z  6  0, 2x  y  3z  13  0,3x  2y  3z  16  0 cắt nhau tại điểm A. Tọa độ của A là: A. A 1; 2;3 B. A 1; 2;3 C. A  1; 2;3 D. A  1; 2; 3 Câu 46: Cho tứ giác ABCD có A  0;1; 1 , B 1;1;2  ,C 1; 1;0  , D  0;0;1 . Tính độ dài đường cao AH của hình chóp A.BCD. A. 2 2 B. 3 2 2 C. 2 2 D. 3 2  x  3  4t  Câu 47: Với giá trị nào của m, n thì đường thẳng  D  :  y  1  4t  t  ¡ z  t  3   nằm trong mặt phẳng  P  :  m  1 x  2y  4z  n  9  0 ? A. m  4;n  14 B. m  4;n  10 C. m  3;n  11 D. m  4;n  14 Câu 48: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua I  1;5; 2  vàsong song với trục Ox. x  t  1  A.  y  5 ; t  ¡ z  2   x  m  B.  y  5m ; m  ¡ z  2m   x  2t  C.  y  10t ; t  ¡ z  4t  D. Hai câu A vàC Câu 49: Cho điểm A  2;3;5 và mặt phẳng  P  : 2x  3y  z  17  0 . Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua (P). Tọa độ điểm A’ là:  12 18 34  A. A '  ; ;  7 7 7   12 18 34  B. A '  ;  ;  7 7  7  12 18 34  C. A '  ;  ;   7 7  7  12 18 34  D. A '   ; ;   7   7 7 Câu 50: Cho ba điểm A 1;0;1 ;B  2; 1;0  ;C  0; 3; 1 . Tìm tập hợp các điểm M  x; y; z  thỏa mãn AM2  BM2  CM2 A. Mặt cầu x 2  y 2  z 2  2x  8y  4z  13  0 B. Mặt cầu x 2  y 2  z 2  2x  4y  8z  13  0 C. Mặt cầu x 2  y 2  z 2  2x  8y  4z  13  0 D. Mặt phẳng 2x  8y  4z  13  0
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.