Đề thi minh họa 01 THPT Quốc gia và tuyển sinh Đại học Cao đẳng (2015-2016) môn Toán

doc
Số trang Đề thi minh họa 01 THPT Quốc gia và tuyển sinh Đại học Cao đẳng (2015-2016) môn Toán 4 Cỡ tệp Đề thi minh họa 01 THPT Quốc gia và tuyển sinh Đại học Cao đẳng (2015-2016) môn Toán 213 KB Lượt tải Đề thi minh họa 01 THPT Quốc gia và tuyển sinh Đại học Cao đẳng (2015-2016) môn Toán 0 Lượt đọc Đề thi minh họa 01 THPT Quốc gia và tuyển sinh Đại học Cao đẳng (2015-2016) môn Toán 5
Đánh giá Đề thi minh họa 01 THPT Quốc gia và tuyển sinh Đại học Cao đẳng (2015-2016) môn Toán
4.8 ( 20 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ............................ TRƯỜNG THPT ................................................. ĐỀ THI MINH HỌA 01 THPT QUỐC GIA VÀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG (2015 - 2016) Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm có 01 trang) 2 x 1 x 1 Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f  x   x  3  4 trên đoạn  2;5 . x 1 Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y  Câu 3 (1,0 điểm). 1. Giải bất phương trình log 2  2 x  1  log 1  x  2  1 . 2 2. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z +( 2 + i ) z = 3 + 5i . Tìm phần thực và phần ảo của z Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I = 1 x2 0 (2e  ex )xdx . Câu 5 (1,0 điểm). Trong Kg(Oxyz) cho ba điểm A(3;1;0), B(-1;2;-1), C(2;-1;3). Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Tìm hình chiếu của O lên (ABC). Câu 6 (1,0 điểm). 3 2   cos 2 a) Cho cos   . Tính giá trị của biểu thức P cos 5 2 b) Đội dự tuyển học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay môn toán của một trường phổ thông có 4 học sinh nam khối 12, 2 học sinh nữ khối 12 và 2 học sinh nam khối 11. Để thành lập đội tuyển dự thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay môn toán cấp tỉnh nhà trường cần chọn 5 em từ 8 em học sinh trên. Tính xác suất để trong 5 em được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ, có cả học sinh khối 11 và học sinh khối 12. Câu 7 (1,0 điểm).Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật có AD = 3a, AC = 5a, góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC). Câu 8 (1,0 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có A(1;5), AB 2 BC và điểm C thuộc đường thẳng d : x  3 y  7 0 . Gọi M là điểm nằm trên tia đối của tia CB, N là hình chiếu vuông góc của B trên MD. Tìm tọa độ các điểm B và C biết N ( 5 1 ; ) và điểm B có tung độ nguyên. 2 2 Câu 9 (1,0 điểm). Giải bất phương trình x 1  x 2  x  2 3 2 x  1 trên tập hợp số thực. 3 2 x 1  3 Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y, z thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  x2  y2  2y  1 y2  z2  2z  1 z2  x2  2x  1 -----------------------Hết ----------------------- Câu 7 - Tính thể tích +) Ta có: AB  AC 2  BC 2 4a   SCD  ,  ABCD   SDA 450 +) Mà 0,25 nên SA = AD = 3a 1 3 Do đó: VS . ABCD  SA.S ABCD 12a (đvtt) 3 - Tính góc…   +) Dựng điểm K sao cho SK  AD Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên CK, khi đó: DK   SBC  . Do đó: SD,  SBC   DSH 0,25 0,25 DC.DK 12a  , SD  SA2  AD 2 3a 2 KC 5 3a 34 SH  SD 2  DH 2  5 SH 17 Do đó: SD,  SBC   DSH arccos arccos 340 27 ' SD 5 Trong mp Oxy… +) Mặt khác DH  Câu 8 Gọi I  AC  BD Do BN  DM  IN IB ID  IN IA IC  ANC vuông tại N A 0,25 1,0 B I D C 0,25 N M   5 1 7 9 Đường thẳng CN qua N   ;  và nhận NA  ;  là pháp tuyến nên có  2 2  2 2 phương trình: 7 x  9 y 13 0 . Do C CN  d  C  2;  3 0,25 Gọi B  a; b  . Do AB 2 BC và AB  BC nên ta có hệ phương trình: 0,25  a  1  a  2    b  5   b  3  0   2 2 2 2  a  1   b  5  4   a  2    b  3   a 5, b  1 hệ trên suy ra   a  7 , b  9 (ktm) 5 5  Vậy B  5;  1 , C  2;  3. 0,25 Giải bất phương trình... Câu 9 1,0 - ĐK: x  1, x 13 x2  x  2 3 2 x 1  - Khi đó: x  1  3 2 x 1  3  1  x  2  x 1  2 3 x2  x  6 x 1  2  3 2 x 1  3 0,25  ,  * 2 x 1  3 - Nếu 2 x  1  3  0  x  13 (1) thì (*)   2 x  1  3 2 x  1  x  1 x  1  x  1 3 Do hàm f (t ) t 3  t là hàm đồng biến trên  , mà (*): f  3  2 x 1  f   x 1  3 0,25 2 x  1  x  1  x 3  x 2  x 0  1 5   1 5  Suy ra: x    ;   VN    0;   DK(1) 2 2     - Nếu 3 2 x  1  3  0   1 x  13 (2) thì (2*)   2 x  1  3 2 x  1  x  1 x  1  x  1 Do hàm f (t ) t 3  t là hàm đồng biến trên  , mà (2*): 1    1  x  2  f 3 2 x  1  f x  1  3 2 x  1  x 1    1  x  13  2  2 3   2 x 1  x  1  1 5  x    1; 0   ;    2  Kết hợp điều kiện có  1 5  x    1; 0   ;13   2     0,25  Suy ra:  1 5  ;13  -KL: x    1; 0    2  Tìm giá trị nhỏ nhất… 2 2 0,25 1,0 2 2 2 2 Ta có P  x  (1 y)  y  (1 z)  z  (1 x) Câu 10 1 Vì a2  b2  (a  b)2 nên P  2 1 2 và a  b  c  a  b  c nên P  1 2  x  1 y  y  1 z  z 1 x  1 2 x  1 y  y  1 z  z  1 x  Dấu "=" xảy ra  x y z  . Vậy minP  3 2 2 1 3 2 khi x y z  . 2 2 Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đáp án mà đúng thì căn cứ thang điểm để cho điểm phần đó.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.