Đề thi KSCL giữa HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 801

pdf
Số trang Đề thi KSCL giữa HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 801 6 Cỡ tệp Đề thi KSCL giữa HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 801 234 KB Lượt tải Đề thi KSCL giữa HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 801 0 Lượt đọc Đề thi KSCL giữa HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 801 5
Đánh giá Đề thi KSCL giữa HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 801
4.3 ( 6 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TOÁN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 06 trang) Họ và tên học sinh:……………………………. Số báo danh:………………. Câu 1. Phương trình x  x 2  1 x  1  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. Câu 2. B. 1. C. 2. D. 3. Phương trình ax 2  bx  c  0  a  0  có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:   0 A.  . P  0 Câu 3. Mã đề 801   0 B.  . P  0   0 C.  . S  0   0 D.  . S  0 Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. n  ,  n 2  1 chia hết cho 4. B. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5. C. n  ,  n 2  11n  2  chia hết cho 11. D. x  , 2 x 2  8  0. Câu 4.       Cho ba vectơ a   2;1 , b   3; 4  , c   7; 2  . Giá trị của k , h để c  k.a  h.b là A. k  3, 4; h  0, 2. Câu 5. D. k  2,5; h  1, 3. Tổng các nghiệm của phương trình x  2  2 x  2 bằng: 20 . 3 B.  20 10 D. . . 3 3    Cho tam giác ABC . Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  3 ? A. Vô số. B. 3. A. Câu 6. B. k  4, 4; h  0,6. C. k  4, 6; h  5,1. 10 . 3 C.  C. 2. D. 1. Câu 7.  Trong hệ tọa độ Oxy, cho A  5; 2  , B 10;8  . Tìm tọa độ của vectơ AB ?     A. AB   50;16  . B. AB   5; 6  . C. AB   2; 4  . D. AB  15;10  . Câu 8. Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m  2018  0 có duy nhất một nghiệm. y  x O  1/6 - Mã đề 801 A. m  2019. Câu 9. B. m  2017. Tìm tập xác định D của hàm số y  1  A. D   ;   \ 3 . 2  C. m  2016. D. m  2015. x 1 .  x  3 2 x  1 1   1  B. D   ;   \ 3 . C. D    ;   \ 3 . 2   2  D. D  . Câu 10. Cho hai tập hợp A   ; m  và B  3m  1;3m  3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A  C B . 1 1 1 A. m   . B. m  . C. m  . 2 2 2      Câu 11. Cho a   2; 4  , b   5;3 . Tìm tọa độ của u  2a  b.    A. u   1;5 . B. u   9; 5 . C. u   9; 11 . 1 D. m   . 2  D. u   7; 7  . Câu 12. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?         A. CB  DA. B. OA  OC. C. OB  DO. D. AB  DC. Câu 13. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  6;1 , B  3;5  và trọng tâm G  1;1 . Tìm tọa độ đỉnh C ? A. C  3; 6  . B. C  6; 3 . C. C  6;3 . D. C  6; 3  . Câu 14. Tìm các số thực x , y để ba tập hợp A  2;5 , B  5; x và C   x; y;5 bằng nhau. A. x  y  2 hoặc x  2, y  5. B. x  y  2. C. x  2, y  5. D. x  5, y  2 hoặc x  y  5. Câu 15. Cho hai tập hợp A   x  , x  3  4  2 x và B   x  , 5 x  3  4 x  1 . Có bao nhiêu số tự nhiên thuộc tập hợp A  B ? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 16. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức      2 MA  3MB  4 MC  MB  MA là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R theo a. a A. R  . 9 a B. R  . 3 2x 1 . x  3x  2 B. D   \ 1; 2 . C. D   \ 2 . Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y  A. D   \ 2;1 . a C. R  . 2 a D. R  . 6 3 D. D  . Câu 18. Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y  2 x  3. B. y  x 2018  2017. C. y  3  x  3  x . D. y  x  3  x  3 . Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là  3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2/6 - Mã đề 801 4 y 1 -3 -1O -1 x 3 A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 1 và 1; 4  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 1 và 1;3 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;3  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0  . Câu 20. Cho hàm số y  f  x   5 x . Khẳng định nào sau đây là sai? A. f  2   10. Câu 21. Gọi  x0 ; yo ; z0  B. f  1  5. C. f  2   10. 1 D. f    1. 5 3 x  y  3 z  1  là nghiệm của hệ phương trình  x  y  2 z  2 . Tính giá trị của biểu thức  x  2 y  2 z  3  P  x02  y02  z02 . A. P  3. B. P  1. C. P  4. D. P  2. Câu 22. Cho hai tập hợp A  1;5 và B  1;3;5 . Tìm tập hợp A  B. A. A  B  1;3;5 . B. A  B  1 . C. A  B  1;5 . D. A  B  1;3 . Câu 23. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi A. Hai véc tơ có độ dài bằng nhau. B. Giá của hai véc tơ trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau. C. Hai véc tơ đó cùng hướng và độ dài bằng nhau. D. Hai véc tơ đó cùng phương và có độ dài bằng nhau. Câu 24. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 0  , B  0;3  và C  3; 5  . Tìm điểm M thuộc trục    hoành sao cho biểu thức P  2 MA  3MB  2 MC đạt giá trị nhỏ nhất. A. M 16; 0  . B. M  4;0  . C. M  16;0  . D. M  4;0  . Câu 25. Cho hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị  P  . Tọa độ đỉnh của  P  là    b A. I   ;   .  2a 4a   b   B. I   ;  .  2a 4a   b   C. I  ;  .  2 a 4a     b D. I   ;   .  a 4a  Câu 26. Có ba lớp học sinh 10 A, 10 B, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp 10A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? A. 10 A có 45 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 43 em. B. 10 A có 40 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 45 em. 3/6 - Mã đề 801 C. 10 A có 43 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 45 em. D. 10 A có 45 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 40 em. Câu 27. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1;1 , B  3; 2  , C  6;5  . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D  4; 4  . B. D  4;3  . C. D  8; 6  . D. D  3; 4  . Câu 28. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Hãy đi nhanh lên! b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. c) 5  7  4  15. d) Năm 2018 là năm nhuận. A. 1. B. 4. Câu 29. Phương trình x2 4x 2 x 2 A. 3.  x 2 C. 2. D. 3. có tất cả bao nhiêu nghiệm? B. 1. C. 5. D. 2. Câu 30. Cho A  1; 4 , B   2; 6  và C  1; 2 . Xác định tập hợp X  A  B  C. A. X  1; 2  . B. X  1; 6  . Câu 31. Biết rằng  P  : y  ax 2  bx  2 Tính tích T  ab. A. P  28.  a  1 C. X  . D. X  2 . 1 đi qua điểm M  1;6  và có tung độ đỉnh bằng  . 4 B. P  2. C. P  3. D. P  192. Câu 32. Hàm số y  2 x 2  4 x  1 A. nghịch biến trên khoảng  ; 1 và đồng biến trên khoảng  1;   . B. nghịch biến trên khoảng  ; 2  và đồng biến trên khoảng  2;   . C. đồng biến trên khoảng  ; 2  và nghịch biến trên khoảng  2;   . D. đồng biến trên khoảng  ; 1 và nghịch biến trên khoảng  1;   .   Câu 33. Cho tập hợp X  x    x 2  4   x  1  2 x 2  7 x  3   0 . Tính tổng S các phần tử của tập hợp X . A. S  6. 9 B. S  . 2 C. S  4. D. S  5. Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 2  6 x  5  m có 8 nghiệm phân biệt? A. 4 . B. 2 . C. 3 . Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn m 2 D. 1 .  10;10 để phương trình  9  x  3m  m  3 có nghiệm duy nhất ? A. 21. B. 19. C. 2. D. 20. Câu 36. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2; 3 , B  3; 4  . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng. 4/6 - Mã đề 801  17  A. M  ; 0  .  7  B. M  4;0  .  5 1 D. M   ;   .  3 3 C. M 1;0  . Câu 37. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y  3 x  2  1. B. y  2 x  3  1. C. y  2 x  3 . Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn D. y  x  2 .  2018; 2018 để hàm số y   m  2  x  2m đồng biến trên . A. 2015. B. 2014. C. 2016. D. Vô số . Câu 39. Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 12. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 40. Viết mệnh đề phủ định P của mệnh đề P : '' Tất cả các học sinh khối 10 của trường em đều biết bơi '' . A. P : '' Trong các học sinh khối 10 của trường em có bạn không biết bơi '' . B. P : '' Tất cả các học sinh khối 10 của trường em đều biết bơi '' . C. P : '' Tất cả các học sinh khối 10 của trường em có bạn không biết bơi '' . D. P : '' Trong các học sinh khối 10 của trường em có bạn biết bơi '' . Câu 41. Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình bên. y x O Khẳng định nào sau đây đúng ? A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0. Câu 42. Lớp 10B1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10B1 là A. 28. B. 9. C. 10. 5/6 - Mã đề 801 D. 18. Câu 43. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình lần lượt là y  1  3x x  và y     1  4 3  là: A.  3; 2  . B.  0; 1 .  1 D.  0;  .  4 C.  2; 3  . Câu 44. Cho hai tập hợp A  1;3;5;8 , B  3;5; 7;9 . Xác định tập hợp A  B. A. A  B  1; 7;9 . B. A  B  3;5 . C. A  B  1;3;5; 7;8;9 . D. A  B  1;3;5 . Câu 45. Phương trình ax 2  bx  c  0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: A. a  b  c  0. B. a  0. a  0 a  0 a  0 C.  hoặc  D.  . .   0 b  0   0 Câu 46. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC , G là trọng tâm của tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?  1  2   2    1    2   A. AG  AB  AC. B. AG  AB  AC . C. AG  AB  AC . D. AI  AB  3 AC. 3 2 3 3 3     Câu 47. Cho hai tập hợp A  0;1; 2;3; 4 , B  2;3; 4;5; 6 . Xác đinh tập hợp B \ A. A. B \ A  2;3; 4 . B. B \ A  5 . C. B \ A  0;1 . D. B \ A  5;6 . Câu 48. Đường thẳng nào sau đây tiếp xúc với  P  : y  2 x 2  5 x  3 ? A. y  x  3. B. y  x  2. C. y   x  1. D. y   x  1. Câu 49. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng?     a 3  a 3 A. AM  a. B. MB  MC. C. AM  D. AM  . . 2 2   Câu 50. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB  a . Tính AB  AC .   A. AB  AC  2a.   a 2   C. AB  AC  . D. AB  AC  a. 2 ------ HẾT ------   B. AB  AC  a 2. 6/6 - Mã đề 801
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.