ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2012-2013 Môn: Vật lí Khối: 11 - THPT CẦN THẠNH A

doc
Số trang ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2012-2013 Môn: Vật lí Khối: 11 - THPT CẦN THẠNH A 3 Cỡ tệp ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2012-2013 Môn: Vật lí Khối: 11 - THPT CẦN THẠNH A 93 KB Lượt tải ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2012-2013 Môn: Vật lí Khối: 11 - THPT CẦN THẠNH A 0 Lượt đọc ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2012-2013 Môn: Vật lí Khối: 11 - THPT CẦN THẠNH A 1
Đánh giá ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2012-2013 Môn: Vật lí Khối: 11 - THPT CẦN THẠNH A
4.2 ( 15 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH ĐỀ THI HK II - NH: 2012-2013 Môn: Vật lí Khối: 11 Ban: cơ bản chuẩn Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) A- Lý thuyết: 4,5 điểm Câu 1 ( 1 điểm ) Thế nào là phản xạ toàn phần? Nêu điều kiện để có phản xạ toàn phần Câu 2 ( 1,5 điểm ) Nêu các đặc điểm của mắt cận và cách khắc phục. Mắt có thể nhìn rõ vật trong khoảng nào mà không phải điều tiết? Câu 3 ( 1 điểm ) Hiện tượng cảm ứng điện từ trong mạch kín chỉ xuất hiện khi nào?Vận dụng định luật Len_xơ về chiều dòng điện cảm ứng, hãy xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây như hình vẽ Nam châm chuyển động tịnh tiến lại gần vòng dây. Vòng dây cố định S N v B giảmdần vòng dây cố định Hình 1.b Hình 1.a Câu 4 ( 1 điểm ) Định nghĩa hiện tượng tự cảm. Độ lớn suất điện động tự cảm phụ thuộc vào những đại lượng nào? B- Bài tập: 5,5 điểm Bài 1. ( 2 điểm ) Một khung dây có diện tích 200cm2, đặt trong từ trường đều B= 0,5T . Biết các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng của khung dây. a. Tìm từ thông qua khung dây đó? ( 1 điểm ) b. Cho từ trường thay đổi đều từ 0,5T đến B1 trong khoảng thời gian 0,02s thì suất điện điện động xuất hiện trong khung dây có giá trị -0,2V. Tìm giá trị của B1? ( 1 điểm ) Bài 2. ( 1,5 điểm ) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm, đặt vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính, điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 30cm. a. Xác định vị trí, tính chất, số phóng đại ảnh và vẽ ảnh. ( 1 điểm ) b. Cố định thấu kính dịch chuyển vật theo chiều nào, một đoạn bao nhiêu để có ảnh cùng chiều lớn gấp 2 lần vật. ( 0,5 điểm ) Bài 3. ( 1 điểm ) Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong một cuộn cảm có L = 25mH khi cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm giảm từ giá trị 0,3A xuống 0 trong thời gian 0,01 giây. Bài 4. ( 1 điểm ) Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n  2 và góc chiết quang A = 300. Tính góc lệch D của tia sáng qua lăng kính. ********************************************************************** Đáp án và thang điểm: Phần lý thuyết Nội dung Câu 1 2 3 4 Bài 1 Phản xạ toàn phần: .. ĐK phản xạ toàn phần ( phải đủ điều kiện cần và đủ ) Đặc điểm: fmax < OV Cách khắc phục: + Đeo kính phân kỳ + fk = -OCV ( kính sát mắt ) Vật đặt trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn thì mắt nhìn rõ vật . Hiện tượng cảm ứng điện từ trong mạch kín chỉ xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch Xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng mỗi hình đúng Định nghĩa hiện tượng tự cảm Độ lớn suất điện động tự cảm phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch Phần bài tập Nội dung a)   BS cos  0,5.200.10 4 cos 0 0,01Wb  S ( B1  B )  t 0,02 b) B1 0,7T eC  2 3 4 a) d = 15cm ảnh thật cách TK 15cm, k = -0,5 ảnh cao =0,5 lần vật, vẽ ảnh (k  1) f (2  1).10  5cm vì ảnh cùng chiều cao gấp 2 lần vật nên k =2 b) d  k 2 ’ Dịch chuyển vật lại gần thấu kính 25cm ( 30-5=25cm) thì có ảnh cùng chiều lớn gấp 2 lần vật L.i 25.10 3 (0  0,3) etc   0,75V t 0,01 Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 2x0,25 0,5 0,5 Thang điểm 2x0,5 0,5 0,5 4x0,25 0,25 0,25 2x0,5 Vì tia sáng tới vuông góc với mặt AB nên i1=0 nên r1 =0 0,25 A= r1+r2 => r2 =A =300 0,25 0,25 Sini2 =nsinr2 =>i2 =450 D= i1 +i2-A =45-30 =150 Lưu ý: sai đơn vị toàn bài trừ 0,5 điểm 0,25 KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ TỰ LUẬN BAN CƠ BẢN. Cấp độ Cấp độ Chủ đề Chương IV Cảm ứng điện từ Chương V Khúc xạ ánh sáng Chương VII Mắt. Các dụng cụ quang học Nhớ Câu 3,4 Số điểm:2 Câu 1 Số điểm:1 Câu 2 Số điểm: 1,5 Điểm: 4,5 Bài 1a Số điểm:1 Vận dụng Vận dụng Vận dụng cấp độ 1 cấp độ 2 Bài 1b, 3 Số điểm:2 Điểm: 1 Bài 2a Số điểm:1 Điểm: 3 Thông hiểu Bài 2b, 4 Số điểm:1,5 Điểm: 1,5 Cộng Số câu: 4 Số điểm:5 Số câu: 1 Số điểm:1 Số câu: 3 Số điểm:4 Số câu: 8 Số điểm:10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.