ĐỀ THI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2009-2010 - BÌNH PHƯỚC

pdf
Số trang ĐỀ THI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2009-2010 - BÌNH PHƯỚC 3 Cỡ tệp ĐỀ THI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2009-2010 - BÌNH PHƯỚC 37 KB Lượt tải ĐỀ THI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2009-2010 - BÌNH PHƯỚC 0 Lượt đọc ĐỀ THI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2009-2010 - BÌNH PHƯỚC 2
Đánh giá ĐỀ THI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2009-2010 - BÌNH PHƯỚC
4.6 ( 8 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Sở GD-ĐT Bình Phước Đề chính thức ĐỀ THI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2009-2010 Thời gian: 60 phút ---------------------------------------------------------------- Câu 1. Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là ….? A. amilozơ B. amilopectin C. glixerol D. alanin Câu 2. Nếu khi điện phân dd CuSO 4 dư mà thu được 3,2 gam kim loại thì ở anot thu được bao nhiêu lít khí (đkc)? A. 0,56 lít B. 1,12 lít C. 0,86 lít D. 1,68 lít Câu 3. Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, amilopectin. Sự sắp xếp nào sau đây là đúng? A. Các poli me trên đều có cấu trúc dạng mạng không gian B. PE, PVC, polibutađien: có dạng mạch không phân nhánh; amilopectin: mạch phân nhánh C. Các polime trên đều có cấu trúc dạng mạch không phân nhánh D. Các polime trên đều có cấu trúc dạng mạch phân nhánh Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Anilin có tính bazơ yếu hơn amoniac B. Anilin là baz ơ có khả năng làm quỳ tím hóa xanh C. Anilin được điều chế từ nitrobenzen D. anilin cho kết tủa trắng với dd Br2 Câu 5. Nilon-6,6 là một loại ? A. tơ poliamit B. tơ visco C. polieste D. tơ axetat Câu 6. Tiến hành trùng ngưng hh glixin và alanin. Hỏi có thể thu tối đa bao nhiêu đipeptit? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 7. Những nhóm kim loại nào sau đây có thể hòa tan trong dd HNO3 đặc nguội A. Mg, Zn, Cu, Ag B. Al, Zn, Fe, Cu C. Mg, Zn, Cu, Fe D. Mg, Al, Zn Câu 8. Polime nào sau đây được tổng hợp từ pứ trùng hợp? A. Poli(vinyl clorua) B. polisaccrit C. Protein D. Nilon-6,6 Câu 9. Các chất nào sau đây là tơ hóa học ? I/ Tơ tằm II/ Tơ visco III/ Tơ capron IV/ Tơ nilon. A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III, IV D. I, II, III, IV Câu 10. Trong các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là ? A. Mg B. Al C. Fe D. Na Câu 11. Đun nóng dd có chứa 27 gam glucozơ với dd AgNO3/NH3 dư thì thu được tối đa bao nhiêu gam Ag? A. 16,2 g B. 221,6 g C. 10,8 g D. 32,4 g Câu 12. Để xà phòng hóa 10 kg chất béo (RCOO)3C3H5 người ta đun với dd có 1,37 kg NaOH. Lượng NaOH còn dư được trung hòa bởi 500 ml HCl 1M. Tính khối lượng glixerol và xà phòng nguyên chất thu được ? A. 1,035 kg glixerol và 11,225 kg xà phòng B. 1,050 kg glixerol và 10,315 kg xà phòng A. 1,035 kg glixerol và 10,315 kg xà phòng A. 1,050 kg glixerol và 11,225 kg xà phòng Câu 13. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng với KOH thu được dd muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức este là ? A. HCOOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 14. Một cacbohiđrat (X) có pứ diễn ra theo kiểu:  / OH C dd (X) Cu (OH ) 2  dd xanh lam t kết tủa đỏ gạch. (X) có thể là A. Glucozơ B. Tinh bột C. Saccroz ơ D. Tất cả đều sai Câu 15. Cho các amin: NH3, CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2. Độ mạnh tính baz ơ sắp xếp theo chiều tăng dần là ? A. CH3NHCH3 < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2 B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3NH2 C. C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < CH3NHCH3 D. C6H5NH2< NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3 Câu 16. Cho 0,01 mol a.a (A) tác dụng đủ với 80 ml dd HCl 0,125 M. Cô cạn thì thu được 1,835 gam muối. Khối lượng phân tử của (A) là ? A. 147 B. 120 C. 97 D. 150 Câu 17. Este etyl axetat có công thức là ? A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOH Câu 18. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là ? A. dd HCl B. Cu(OH)2/OHC. dd NaCl D. dd NaOH Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh 2 đồng phân X, Y cần 11,2 lít O2 thu được 8,96 lít CO2 và 7,2 gam H2O. Các khí đo ở đkc. Xác định công thức phân tử (X), (Y). ( dư giả thiết) A. C5H10O2 B. C3H4O4 D. C4H8O2 D. C4H8O3 Câu 20. Khi thủy phân este C4H6O2 thu được 2 sản không có khả năng tham gia tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là ? A. H-COO-CH2-CH=CH2 B. H-COO-CH=CH-CH3 C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2 = CH-COO-CH3 Câu 21. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là ? A. C17H35COONa và glixerol B. C17H35COOH và glixerol C. C17H31COOH và glixerol D. C17H35COONa và etanol Câu 22. Hai kim loại có thể điều chế bằng pp nhiệt luyện là ? A. Fe, Cu B. Mg, Zn C.Na, Cu D. Ca, Fe Câu 23. Chất không tác dụng với AgNO3/NH3 là? A.HCOOH B. HCHO C. Glucozơ( C6H12O6 ) D. CH3COOH 0 Câu 24. Cho 4 kim loại: Mg, Al, Fe, Cu và 4 dd muối ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgCl2. Kim loại khử được các cation trong dd muối trên là kim loại nào sau đây: A. AlB. Fe C. Mg D. Tất cả sai (giả thiết tối nghĩa) Câu 25. Số nguyên tử Cacbon tối thiểu của este không no mạch hở là ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 26. Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n ; (-NH-CH2-CO-)n. Công thức để trùng hợp hoặc trùng ngưng để tạo ra sản phẩm tương ứng là ? A. CH2=CH2; CH2=C=CH2; NH2-CH2-COOH B. CH2=CH2; CH2=CH-CH= CH2; NH2-CH2-COOH C. CH2=CHCl; CH3 - CH=CH-CH3; CH3-CH(NH2)-COOH D. CH2=CH2; CH3 - CH=CH-CH3; NH2-CH2 CH2-COOH Câu 27. Ngâm một cây đinh sắt sạch vào 100 ml CuSO4. Sau khi pứ kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dd lau khô thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,6 gam. Nồng độ mol/l dd CuSO4 phản ứng là ? A. 1 M B. 1,5 M C. 0,5 M D. 2 M Câu 28. Trong các polime sau, polime nào dùng làm chất dẻo? A. Nhựa Pe B. Nhựa PVC C. Thủy tinh hữu cơ D. Tất cả đều đúng (1) ( 2) ( 3) Câu 29. Cho quá trình chuyển hóa sau: CO2  tinh bột  glucozơ  ancol etylic. Tên pứ (1), (2) (3) là ? A. Thủy phân, quang hợp, lên men giấm B. Quang hợp, thủy phân, lên men ancol C. Thủy phân, trung hòa, lên men ancol D. Tất cả đều sai Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức thì thu được 1,8 gam H2O. Tính thể tích CO2 đkc thu được? A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức bậc 2 thu được tỉ lệ số mol CO2 và H2O là 2: 3. Công thức cấu tạo của amin là ? A. CH3NHCH3 B. CH3NHC2H5 C. CH3CH2CH2NH2 D. C2H5NHC2H5 Câu 32. Saccrozơ, xenlulozơ, tinh bột đều có pứ là ? A. Thủy phân trong mt axit B. dd NaCl C. Màu với I2 D. Tráng gương Dành cho chương trình nâng cao Câu 33. Cho thế điện cực chuẩn E0Cu 2 / Cu = +0,34 (V); E0Zn 2 / Zn = -0,76 (V). Tính suất điện động xảy ra theo phản ứng? A. -1,1 (V) B. -0,42 (V) C. +0,42 (V) D. +1,1 (V) Câu 34. Khi clo hóa PVC người ta thu được 1 loại tơ clorin chứa 66,77% Clo. Hỏi trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC tác dụng với tác dụng với 1 phân tử Cl2. A. ≈ 1 B. ≈ 2,5 C. ≈ 2 B. ≈ 3 Câu 35. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là ? A. Ca(OH)2 B. NaCl C. HCl D. NaHSO4 Câu 36. Cho V lít dd NaOH 0,2 M vào dd chứa 0,15 mol AlCl3 thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của V là ? A. 1,8 lít và 2,2 lít B. 1,2 lít và 2,4 lít C. 1,8 lít 2,4 lít D. 1,4 lít và 2,2 lít Câu 37. Hợp chất C3H7NO2 (X) có khả năng tác dụng dd HCl lẫn dd KOH thì (X) có ctct là ? I. NH2-CH2-CH2-COOH II. CH3-CH(NH2)-COOH III. CH2=CH-COONH4 A. I, II B. I, III C. I, II, III D. II, III Câu 38. Cho 1,68 gam este (X) vào bình kín có dung tích 0,448 lít, sau đó nâng nhiệt độ bình để làm bay hơi este (X). Người ta thấy sau khi este bay hơi hết ở 273 0C thì áp suất trong bình là 1 atm. Tính klpt cùa este? A. 168 B. 244 C.127 D. 254 Câu 39. Cho 0,1 mol chất X (C2H8O2N2) tác dụng với 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ tím tẩm ướt và dd Y. Cô cạn dd Y thì thu được m gam rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng của m ? A. 9,7 g B. 12,5 g C. 15,3 g D.13,7 g Câu 40. Ancol etylic được tạo ra khi ? A. Thủy phân xenlulozơ B. Thủy phân saccarozơ C. Lên men tinh bột D. Lên men glucozơ Dành cho chương trình cơ bản Câu 41. Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng hết với dd NaOH, khối lượng muối tạo thành là ? A. 4,5 g B. 4,85 g C. 10 g D. 9,7 g Câu 42. Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dd CuSO4 1 M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị m là ? A. 2,8 g B. 8,4 g C. 11,2 g D. 5,6 g Câu 43. Cho 4,5 kg glucozơ lên men. Hỏi thu được bao nhiêu lít ancol etyic nguyên chất ( khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml) và bao nhiêu lít CO2 đkc. Biết hiệu suất pứ là 80 %. Hãy chọn đáp số đúng ? A. 2,3 lít ancol và 896 lít CO2 A. 2,3 lít ancol và 725 lít CO2 C. 2,3 lít ancol và 636 lít CO2 D. 2,3 lít ancol và 560 lít CO2 Câu 44. Poli(vinyl clorua) có công thức là? A. (-CH2-CH2-)n B. (-CH2- CHBr-)n C. (-CH2- CHF-)n D. (-CH2- CHCl-)n Câu 45. Trong phân tử hợp chất nào sau đây có liên kết peptit? A. Xenlulozơ B. Lipit C. Glucozơ D. Protein Câu 46. Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng pp điện phân nóng chảy là ? A. Ag B. Fe C. Na D. Cu Câu 47. Chất X có ctpt C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo thu gọn của X là ? A. CH3COOCH3 B. C2H5COOH C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít N2 (đkc). Giá trị V là ? A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít ------------------------------Hết-----------------------------
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.