Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 357 (Khối D)

pdf
Số trang Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 357 (Khối D) 3 Cỡ tệp Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 357 (Khối D) 465 KB Lượt tải Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 357 (Khối D) 0 Lượt đọc Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 357 (Khối D) 13
Đánh giá Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 357 (Khối D)
4.3 ( 6 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI Trường THPT Nguyễn Trãi – BĐ (Đề thi có 2 trang) ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Hóa học lớp 11 – Cơ bản D (11A5 đến 11A12) Thời gian làm bài 45’ Họ và tên:.........................................................Lớp 11A Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; S = 32; Ca = 40; Br = 80; Ag = 108. Mã đề 357 A. BÀI TẬP TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Hoàn thành phương trình hóa học các phản ứng sau (chỉ viết sản phẩm chính, chất hữu cơ viết ở dạng công thức cấu tạo) a) CH3-CH3 + b) CH2=CH-CH3 Cl2 as   .......................................................................................................... 1:1 H+  ........................................................................................................ + H2O  H2SO4®Æc,170oC c) CH3-CH2-OH   ......................................................................................................... o t  ......................................................................................................... d) CH3-CH2-CH2-OH + CuO  Câu 2: (3,0 điểm) Hỗn hợp X gồm 2 ancol đều no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O2, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,56 gam H2O. a) Tìm công thức phân tử, viết công thức cấu tạo thu gọn, gọi tên 2 ancol, biết rằng chúng là 2 ancol cùng bậc. ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... b) Tính khối lượng mỗi ancol có trong m gam X. .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... c) Đun m gam X với H2SO4 đặc ở 1400C. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m1 gam hỗn hợp 3 ete. Tính m1. ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... Trang 1/2 - Mã đề thi 357 B. BÀI TẬP TNKQ (5,0 điểm) Chọn đáp án viết vào bảng sau Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol ankin X, thu được 0,6 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,6. Câu 2: Chất nào sau đây là anken? A. Propen. B. Benzen. C. Isopren. D. Axetilen. Câu 3: Công thức chung của ankađien là A. CnH2n-2 (n  3). B. CnH2n (n  2). C. CnH2n+2 (n  1). D. CnH2n-6 (n  6). Câu 4: Cho buta-1,3-đien tác dụng với H2 (dư) ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, thu được A. butan. B. isobutilen. C. pentan. D. isobutan. Câu 5: Công thức cấu tạo của but-1-in là A. CH≡C-CH3. B. CH2= CH-CH3. C. CH3-CH2-CH3. D. CH≡C-CH2-CH3. Câu 6: Ancol etylic phản ứng với Na tạo ra A. C2H5ONa và H2O. B. CH3ONa và H2. C. C2H5Na và H2O. D. C2H5ONa và H2. Câu 7: Ankan X tác dụng với Cl2 (tỉ lệ mol 1 :1), thu được duy nhất một dẫn xuất monoclo. X là chất nào sau đây? A. Hexan. B. Etan. C. Butan. D. Propan. Câu 8: Ancol nào sau đây thuộc loại ancol đa chức? A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. propan-1,2-điol. D. butan-1-ol. Câu 9: Tên thay thế của CH3CH2CH2CH3 là A. etan. B. propen. C. butan. D. propan. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anken X thu được 3 mol CO2. Công thức phân tử của X là A. C3H8. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H4. Câu 11: Chia m gam hỗn hợp A gồm các ankin thành 2 phần bằng nhau. - Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 0,36 mol CO2 và 0,24 mol nước. - Thực hiện phản ứng cộng brom (dư) vào phần 2, thu được x gam hỗn hợp sản phẩm. Giá trị của x là A. 20,16. B. 4,80. C. 14,40. D. 43,20. Câu 12: Cho 11,4 gam hỗn hợp X gồm etanol và propan-2-ol, tác dụng với Na (dư) sinh ra 2,52 lít H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng etanol trong X là A. 60,5%. B. 70,7%. C. 30,3%. D. 39,5%. Câu 13: Cho dãy gồm các chất: propan, propen, propin, propađien và vinylaxetilen. Ở điều kiện thường, số chất trong dãy phản ứng với dung dịch Br 2 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 14: Hỗn hợp khí X gồm etan, eten và etin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,4. B. 10,0. C. 8,8. D. 20,0. Câu 15: Dẫn 3,36 lít (đktc) ankađien X hấp thụ hết vào dung dịch brom, khối lượng bình đựng brom tăng thêm 6 gam. Chất X là A. propilen. B. butilen. C. butađien. D. propađien. Câu 16: Số anken có công thức phân tử C4H8 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 17: Cho 2,8 gam anken X phản ứng cộng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Công thức phân tử của X là A. C3H6. B. C2H4. C. C4H8. D. C5H10. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X, thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. X là A. ankađien. B. anken. C. ankan. D. ankin. Câu 19: Cho 4,6 gam etanol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được a mol khí H2. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,15. Câu 20: Để phân biệt CH2=CH2 với HC  CH bằng phương pháp hóa học, dùng thuốc thử là dung dịch A. NaCl. B. AgNO3 trong NH3. C. quì tím. D. phenolphtalein. -------- Hết -------Trang 2/2 - Mã đề thi 357 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Hóa học 11, Cơ bản D (11A5-11A12) A. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: 4 (ptpư) x 0,5 = 2,0 điểm. Câu 2: Mã đề (132 và 357) a) Xác định được CTCT 2 ancol và đọc tên (1,5 điểm) CH3-CH2-OH (etanol hoặc ancol etylic) và CH3-CH2-CH2-OH (propan-1-ol hoặc ancol propylic) b) Tính được khối lượng 2 ancol: mC2H6O = 2,76 gam; mC3H8O = 3,60 gam (1,0 điểm) c) Tính được khối lượng hỗn hợp 3 ete: m1 = 5,28 gam (0,5 điểm) Mã đề (209 và 485) a) Xác định được CTCT 2 ancol và đọc tên (1,5 điểm) CH3-CH2-OH (etanol hoặc ancol etylic) và CH3-CH2-CH2-OH (propan-1-ol hoặc ancol propylic) b) Tính được khối lượng 2 ancol: mC2H6O = 0,92 gam; mC3H8O = 4,80 gam (1,0 điểm) c) Tính được khối lượng hỗn hợp 3 ete: m1 = 4,82 gam (0,5 điểm) B. PHẦN TNKQ (0,25 điểm/1 đáp án đúng) Mà ĐỀ 132 Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn A D D C A C A D C B B D D B B A B A C C Mà ĐỀ 209 Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn C B D C B B B A D C C D B C A A A D D A Mà ĐỀ 357 Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn A A A A D D B C C C D A B D D B B C C B Mà ĐỀ 485 Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn C B C B D D B D D C D A A B A ---------------------------HẾT------------------------- A C A B C
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.